Nội dung

    Bảng động từ bất quy tắc lớp 7 mới nhất 2023

    [QC] DUY NHẤT NGÀY 31/8 GIÁ CHỈ 1TR595K Người ta nói thì bạn cũng hiểu đấy, nhưng đến lượt bạn nói thì bạn lại “gãi đầu gãi tai” vì thiếu tự tin. Bạn sợ người khác sẽ không hiểu những gì mình nói. Vậy thì bạn nên tham khảo ELSA Speak ngay nhé. Phần mềm này sử dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) được cá nhân hoá giúp bạn cải thiện tiếng Anh đáng kể, nhất là về phát âm. Bạn có muốn làm bạn bè bất ngờ không nào? ELSA hiện đang giảm giá các gói sau:

    • ELSA Pro (trọn đời) 85% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr595k (Áp dụng cho khung giờ 10-12h và 20-22h ngày 31/8)
    • ELSA Pro (trọn đời) 85% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr610k (Áp dụng từ 22/8 đến 23/8)

    Mình đang tuyển cộng tác viên viết bài trên blog này. Bạn nào thích thì có thể liên hệ ngay với mình nha!

    Sau đây là bảng động từ bất quy tắc lớp 7 3 cột kèm nghĩa tiếng Việt.

    Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc lớp 6

    1/ Bảng động từ bất quy tắc lớp 7

    Nguyên thể (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Nghĩa tiếng Việt
    Bewas/werebeenThì, là, ở…
    BecomebecamebecomeTrở nên
    BeginbeganbegunBắt đầu
    BreakbrokebrokenLàm gãy, làm bể
    BringbroughtbroughtMang
    BuildbuiltbuiltXây dựng
    BlowblewblownThổi
    BuyboughtboughtMua
    CatchcaughtcaughtBắt giữ, tóm lấy
    ChoosechosechosenChọn lựa
    ComecamecomeĐến
    CutcutcutCắt
    DodiddoneLàm
    DrinkdrankdrunkUống
    EatateeatenĂn
    FallfellfallenTé ngã, trượt
    FeelfeltfeltCảm thấy
    FindfoundfoundTìm kiếm
    ForgetforgotforgottenQuên
    FlyflewflownBay
    Getgotgot/gottenĐược, có được
    GivegavegivenCho, tặng
    GowentgoneĐi
    GrowgrewgrownPhát triển, gia tăng
    Havehadhad
    HearheardheardNghe thấy
    HithithitĐánh
    HoldheldheldCầm, nắm, giữ
    HurthurthurtLàm đau
    KeepkeptkeptGiữ lấy
    KnowknewknownBiết
    LeadledledLãnh đạo
    LeaveleftleftRời khỏi
    LaylaidlaidĐể, đặt
    LendLentlentCho mượn, cho vay
    LieLaylainNằm
    LoselostlostMất
    MakemademadeLàm ra
    MeanmeantmeantNghĩa là
    MeetmetmetGặp gỡ
    PaypaidpaidTrả tiền
    putputputĐặt, để
    ReadreadreadĐọc
    RideroderidenLái, cưỡi
    RingrangrungReo
    RiseroserisenMọc
    RunranrunChạy
    Sewsewedsewed/sewnMay vá
    SaySaidsaidNói
    SeesawseenThấy
    SellsoldsoldBán
    SendsentsentGửi
    SetsetsetĐặt, thiết lập
    ShineshoneshoneChiếu sáng
    ShootshotshotBắn, đá (bóng)
    ShutshutshutĐóng lại
    SingsangsungHát
    SitsatsatNgồi
    SleepsleptsleptNgủ
    SpeakspokespokenNói (ngôn ngữ)
    SpendspentspentTrải qua
    StandstoodstoodĐứng
    StealstolestolenĂn cắp
    SweepsweptsweptQuét (nhà)
    TaketooktakenDẫn, dắt
    TeachtaughttaughtDạy học
    TelltoldtoldKể, bảo
    ThinkthoughtthoughtSuy nghĩ
    ThrowthrewthrownQuăng, ném
    UnderstandunderstoodunderstoodHiểu
    WritewrotewrittenViết
    WearworewornMặc, đội
    Bảng đông từ bất quy tắc lớp 7

    2/ Bảng động từ có quy tắc lớp 7

    Nguyên thể (V1)Quá khứ (V2 và V3)Nghĩa tiếng Việt
    FitfittedVừa vặn
    PlayplayedChơi
    StopstoppedDừng lại
    StudystudiedHọc
    Staystayed
    TrytriedThử đồ, cố gắng
    PlantplantedTrồng cây
    PlanplannedLập kế hoạch
    OmitomittedBỏ sót, bỏ qua
    PermitpermittedCho phép
    VisitvisitedViếng thăm
    OpenopenedMở
    ObeyobeyedVâng lời
    Bảng đông từ có quy tắc lớp 7

    Như vậy là mình vừa đi qua bảng động từ bất quy tắc lớp 7 3 cột kèm nghĩa tiếng Việt.

    Chúc bạn học tốt nhé!

    Cùng học tốt

    Tham gia trao đổi trên nhóm Facebook

    Bài viết cùng chủ đề:

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *