Mình tổng hợp lại các cụm từ thường gặp trong TOEIC gồm hơn 50 cụm từ hay gặp nhất trong kỳ thi TOEIC (có cả cụm giới từ).
Xem thêm: Quy đổi TOEIC sang IELTS mới nhất
50 các cụm từ thường gặp trong TOEIC
Holding a book: cầm một cuốn sách
- in line with sth
Annual pay increases will be in line with inflation.
(Tăng lương hàng năm sẽ phù hợp với lạm phát.)
Strolling along the park: đi dạo quanh công viên
Go for a walk: đi dạo
Looking down at the machine: nhìn xuống máy
Rowing a boat: chèo thuyền
Making some copies: photo một vài bản
Tidying up one’s desk: dọn dẹp bàn của ai đó
Cleaning the street with a broom: làm sạch đường phố với cái chổi
Taking a nap on the bench: chợp mắt trên ghế dài
Conducting a phone conversation: nói chuyện điện thoại
The doors is closed: cánh cửa được đóng
Speaking into the microphone: Nói vào micro
There is a lamppost: có 1 đèn đường
Pour the liquid into the cup: đổ chất lỏng vào cốc
Watching a program: xem 1 chương trình
Working at the computer: làm việc trên máy tính
Staring at the computer: nhìn chằm chằm vào máy tính
Carrying something under her arm: cô ấy mang 1 vài thứ trên tay
Shaking hands: bắt tay
Holding in a hand: cầm tay
Sitting across from each other: ngồi đối diện nhau
Opening the bottle’s cap: mở nắp của cái lọ
Typing on a keyboard: đánh máy
Examining something: kiểm tra 1 vài thứ
Watering a plant: Tưới cây
Looking at the monitor: nhìn vào máy tính
Staring into the distance: nhìn chằm chằm vào khoảng không
Reaching for the item: với tay lấy đồ
Entering the building: đi vào tòa nhà
Carrying the chairs: mang vác ghế
Climbing the ladder: trèo lên thang
Chatting with each other: nói chuyện với nhau
Standing beneath the tree: đứng bên dưới cây
Facing each other: đối mặt với nhau
Viewing art in the museum: xem tác phẩm nghệ thuật trong bảo tàng
Sharing the office space: chia sẻ văn phòng cùng nhau
Taking a photograph: chụp ảnh
Attending the conference: tham dự hội thảo
Playing different musical instructions: chơi các nhạc cụ khác nhau
Interviewing a person: phỏng vấn 1 người
Waiting with the suitcases: Đợi cùng hành lý
Addressing the audience: nói chuyện với khán giả
Sitting under the trees: ngồi dưới gốc cây
Giving the directions: đưa ra chỉ dẫn
Standing in line: đứng thành hàng
Booking a trip: đặt chỗ cho 1 chuyến đi
Clapping hands: vỗ tay
Examining the patient: kiểm tra bệnh nhân
Enjoying the view: tận hưởng cảnh quan
Handing some paper to another: cầm giấy
Drinking from a cup: uống từ cốc
Look through the window: nhìn qua cửa sổ
Jogging around the park: đi bộ xung quanh công viên
Look toward mountains: Nhìn về phía những ngọn núi
Leaning against the wall: dựa vào tường
Watch a child: ngắm nhìn một đứa trẻ
Glancing the screen: liếc nhìn màn hình
Inspect an item for sale: kiểm tra hàng hóa để bán
Paying for the item: thanh toán hàng hóa
Having a meal: ăn cơm
Look at the monitor: nhìn vào màn hình
Posting a notice on the window: đưa ra 1 thông báo trên cửa sổ
View a statue: nhìn 1 tượng đài
Organizing some papers: sắp xếp một vài tài liệu
Read a newspaper: đọc một tờ báo
Looking over the menu: nhìn vào menu
Examining an item: kiểm tra hàng hóa
Lying on a bench: nằm trên ghế dài
Washing the dish: rửa đĩa / dĩa
Mowing a lawn: cắt cỏ
Watching a music concert: xem một buổi hòa nhạc
Resting on the grass: nằm nghỉ trên cỏ
Looking at items: nhìn vào các khoản, mục
Operate heavy machinery: vận hành máy móc hạng nặng
Carry a parcels: mang những bưu kiện
Adjusting his glasses: điều chỉnh cặp kính
Hold a document: cầm một tài liệu
Bending over the table: bẻ cong bàn
Use a hammer: sử dụng 1 cái búa
Boarding the bus: lên xe bus
Như vậy là mình vừa đi qua các cụm từ thường gặp trong TOEIC.
Mình sẽ tiếp tục cập nhật nhiều hơn nữa.
Chúc bạn học tốt nhé!
Leave a Reply