Call up là gì? 2 nghĩa mà bạn cần học

Nội dung:

    [QC] Kéo xuống dưới để tiếp tục đọc bài viết nếu bạn không có nhu cầu tìm hiểu app học tiếng Anh này nhé!

    KHUYẾN MÃI 85% 1 NGÀY DUY NHẤT

    LUYỆN NÓI TRỰC TIẾP CÙNG AI

    Đã bao giờ bạn cảm thấy không tự tin khi nói tiếng Anh và lo lắng về phát âm của mình? Elsa Speak có thể giúp bạn vượt qua điều này! Sử dụng Trí tuệ nhân tạo cá nhân hóa, phần mềm này sẽ giúp bạn cải thiện phát âm và khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn đáng kể. Đừng bỏ lỡ cơ hội gặp gỡ những người mới và tự tin khi trò chuyện bằng tiếng Anh!

    Đặc biệt, ngày 30/12, Elsa đang có chương trình giảm giá đặc biệt: Gói ELSA Pro chỉ còn 1tr595k (giảm đến 85% so với giá gốc 10.995k) trong khung giờ 10-12h và 20-22h ngày 12/12. Hãy nhanh tay tận dụng cơ hội này để nâng cao kỹ năng tiếng Anh của bạn với giá ưu đãi!

    Call up là gì, call up sb là gì? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết ngắn sau nhé!

    Call up là gì?

    Call up là một cụm động từ có nghĩa là gọi ai đó để làm gì đó hoặc triệu tập ai đó (ví dụ như triệu tập cầu thủ lên tuyển hay lệnh gọi nhập ngũ…)

    Call up là gì
    Call up là gì?

    Ví dụ:

    I need to call up my boss to ask for the day off.

    (Tôi cần gọi điện thoại cho sếp để xin nghỉ một ngày.)

    The coach decided to call up two new players for the game.

    (Huấn luyện viên quyết định triệu tập hai cầu thủ mới cho trận đấu.)

    Can you call up the restaurant to make a reservation?

    (Bạn có thể gọi điện thoại đến nhà hàng để đặt chỗ không?)

    The company called up all of its employees for a meeting.

    (Công ty triệu tập tất cả nhân viên để tổ chức một cuộc họp.)

    Xem thêm: Come down with nghĩa là gì? 1 nghĩa mà mình không ngờ tới

    Một số từ thường đi với call và ý nghĩa

    Call upTriệu tập, gọi điện thoại
    Call forYêu cầu, kêu gọi, đòi hỏi
    Call offHủy bỏ, tạm ngừng
    Call outGọi tên, gọi cứu trợ
    Call on/uponYêu cầu, kêu gọi, thỉnh cầu
    Call backGọi lại, trả lời cuộc gọi trước
    Call inGọi tới nơi làm việc
    Call it a dayKết thúc một ngày làm việc
    Call the shotsQuyết định, ra lệnh, chỉ huy
    Call to mind/recallNhớ lại, gợi nhớ

    Xem thêm:

    Như vậy là mình vừa đi qua call up là gì trong tiếng Anh kèm theo một số ví dụ cụ thể.

    Chúc bạn học tốt nhé!

    Bình luận

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *