To figure out là gì, làm sao để phân biệt figure out và find out, từ nào đồng nghĩa với figure out? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé!
Figure out là gì?
Figure out có nghĩa là tìm hiểu hoặc giải quyết một vấn đề nào đó.
Đây là một cụm từ phổ biến trong tiếng Anh và thường được sử dụng trong nhiều hoàn cảnh khác nhau.
Ví dụ:
I can’t figure out how to solve this math problem.
(Tôi không thể giải bài toán này được.)
Can you help me figure out what’s wrong with my car?
(Bạn có thể xem giúp tôi xe bị gì không?)
It took me a while to figure out how to use this new software.
(Phải mất một lúc tôi mới biết cách sử dụng phần mềm mới này.)

Ngoài ra thì bạn cũng có thể tách từ figure out ra để chèn something/somebody/it ở giữa.
Ví dụ:
When you’ve figured the answer out, put your hand up.
(Bạn nào tìm ra đáp án rồi thì giơ tay lên nhé!)
I’ve never been able to figure him out.
(Tôi chưa bao giờ hiểu được anh ấy.)
Phân biệt figure out và find out
Figure out và find out đều có nghĩa là tìm hiểu hoặc phát hiện ra điều gì đó. Tuy nhiên có một sự khác biệt nhẹ về cách sử dụng và ý nghĩa ở đây.
Figure out thường được sử dụng khi ai đó tìm kiếm câu trả lời hoặc giải pháp cho một vấn đề nào đó một cách chủ động. Trong khi find out thường ám chỉ việc phát hiện ra điều gì đó một cách vô tình hoặc bất ngờ.
Xem thêm: Call up là gì? 2 nghĩa mà bạn cần học
Ví dụ về figure out:
I need to figure out how to fix my computer.
(Tôi cần tìm ra cách sửa máy tính.)
We need to figure out a way to increase sales.
(Chúng ta cần tìm cách tăng doanh số bán hàng.)
Ví dụ về find out:
She was shocked when she found out she had won the lottery.
(Cô ấy bị sốc khi phát hiện ra mình đã trúng xổ số.)
Từ đồng nghĩa với figure out
Có nhiều từ đồng nghĩa với figure out như “solve“, “work out“, “sort out“, “understand“, “comprehend“, “fathom“…Ngoài ra còn nhiều từ khác nữa.
Ví dụ:
solve | I need to solve this puzzle. (Tôi cần giải quyết câu đố này.) |
work out | We need to work out a plan for the project. (Chúng ta cần tìm ra kế hoạch cho dự án.) |
sort out | Can you help me sort out this mess? (Bạn có thể giúp tôi sắp xếp tình trạng hỗn độn này không?) |
understand | I’m trying to understand the instructions. (Tôi đang cố gắng hiểu các hướng dẫn.) |
comprehend | I can’t comprehend why he would do that. (Tôi không thể hiểu tại sao anh ta lại làm như vậy.) |
fathom | It’s difficult to fathom what he’s thinking. (Khó có thể hiểu được anh ta đang nghĩ gì.) |
Xem thêm:
- Sort out là gì? 1 thành ngữ thú vị có thể bạn sẽ thích
- Work out là gì: 3 cách dùng mà ai cũng nên biết
Như vậy là mình vừa đi qua bài viết figure out là gì, làm sao để phân biệt figure out và find out, những từ nào đồng nghĩa với figure out…
Chúc bạn học tốt nhé!
Leave a Reply