Nội dung

    Figure out là gì? 6 từ đồng nghĩa mà bạn đã biết

    [QC] DUY NHẤT NGÀY 31/8 GIÁ CHỈ 1TR595K Người ta nói thì bạn cũng hiểu đấy, nhưng đến lượt bạn nói thì bạn lại “gãi đầu gãi tai” vì thiếu tự tin. Bạn sợ người khác sẽ không hiểu những gì mình nói. Vậy thì bạn nên tham khảo ELSA Speak ngay nhé. Phần mềm này sử dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) được cá nhân hoá giúp bạn cải thiện tiếng Anh đáng kể, nhất là về phát âm. Bạn có muốn làm bạn bè bất ngờ không nào? ELSA hiện đang giảm giá các gói sau:

    • ELSA Pro (trọn đời) 85% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr595k (Áp dụng cho khung giờ 10-12h và 20-22h ngày 31/8)
    • ELSA Pro (trọn đời) 85% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr610k (Áp dụng từ 22/8 đến 23/8)

    Mình đang tuyển cộng tác viên viết bài trên blog này. Bạn nào thích thì có thể liên hệ ngay với mình nha!

    To figure out là gì, làm sao để phân biệt figure outfind out, từ nào đồng nghĩa với figure out? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé!

    Figure out là gì?

    Figure out có nghĩa là tìm hiểu hoặc giải quyết một vấn đề nào đó.

    Đây là một cụm từ phổ biến trong tiếng Anh và thường được sử dụng trong nhiều hoàn cảnh khác nhau.

    Ví dụ:

    I can’t figure out how to solve this math problem.

    (Tôi không thể giải bài toán này được.)

    Can you help me figure out what’s wrong with my car?

    (Bạn có thể xem giúp tôi xe bị gì không?)

    It took me a while to figure out how to use this new software.

    (Phải mất một lúc tôi mới biết cách sử dụng phần mềm mới này.)

    Figure out là gì
    Figure out là gì?

    Ngoài ra thì bạn cũng có thể tách từ figure out ra để chèn something/somebody/it ở giữa.

    Ví dụ:

    When you’ve figured the answer out, put your hand up.

    (Bạn nào tìm ra đáp án rồi thì giơ tay lên nhé!)

    I’ve never been able to figure him out.

    (Tôi chưa bao giờ hiểu được anh ấy.)

    Phân biệt figure out và find out

    Figure outfind out đều có nghĩa là tìm hiểu hoặc phát hiện ra điều gì đó. Tuy nhiên có một sự khác biệt nhẹ về cách sử dụng và ý nghĩa ở đây.

    Figure out thường được sử dụng khi ai đó tìm kiếm câu trả lời hoặc giải pháp cho một vấn đề nào đó một cách chủ động. Trong khi find out thường ám chỉ việc phát hiện ra điều gì đó một cách vô tình hoặc bất ngờ.

    Xem thêm: Call up là gì? 2 nghĩa mà bạn cần học

    Ví dụ về figure out:

    I need to figure out how to fix my computer.

    (Tôi cần tìm ra cách sửa máy tính.)

    We need to figure out a way to increase sales.

    (Chúng ta cần tìm cách tăng doanh số bán hàng.)

    Ví dụ về find out:

    She was shocked when she found out she had won the lottery.

    (Cô ấy bị sốc khi phát hiện ra mình đã trúng xổ số.)

    Từ đồng nghĩa với figure out

    Có nhiều từ đồng nghĩa với figure out như “solve“, “work out“, “sort out“, “understand“, “comprehend“, “fathom“…Ngoài ra còn nhiều từ khác nữa.

    Ví dụ:

    solveI need to solve this puzzle. (Tôi cần giải quyết câu đố này.)
    work outWe need to work out a plan for the project. (Chúng ta cần tìm ra kế hoạch cho dự án.)
    sort outCan you help me sort out this mess? (Bạn có thể giúp tôi sắp xếp tình trạng hỗn độn này không?)
    understandI’m trying to understand the instructions. (Tôi đang cố gắng hiểu các hướng dẫn.)
    comprehendI can’t comprehend why he would do that. (Tôi không thể hiểu tại sao anh ta lại làm như vậy.)
    fathomIt’s difficult to fathom what he’s thinking. (Khó có thể hiểu được anh ta đang nghĩ gì.)

    Xem thêm:

    Như vậy là mình vừa đi qua bài viết figure out là gì, làm sao để phân biệt figure outfind out, những từ nào đồng nghĩa với figure out

    Chúc bạn học tốt nhé!

    Cùng học tốt

    Tham gia trao đổi trên nhóm Facebook

    Bài viết cùng chủ đề:

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *