Nội dung

    Proud đi với giới từ gì? 95% đi với 2 giới từ này

    [QC] Người ta nói thì bạn cũng hiểu đấy, nhưng đến lượt bạn nói thì bạn lại “gãi đầu gãi tai” vì thiếu tự tin. Bạn sợ người khác sẽ không hiểu những gì mình nói. Vậy thì bạn nên tham khảo ELSA Speak ngay nhé. Phần mềm này sử dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) được cá nhân hoá giúp bạn cải thiện tiếng Anh đáng kể, nhất là về phát âm. Bạn có muốn làm bạn bè bất ngờ không nào? ELSA hiện đang giảm giá các gói sau:

    • ELSA Pro (trọn đời) 84% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr800k
    • ELSA Pro (1 năm) 27% OFF, 1tr095k nay chỉ còn 803k (từ 15/05 đến 19/05)
    • ELSA Speech Analyzer (cải thiện kỹ năng nói IELST / TOEFL / TOEIC) 47% OFF, giá 1tr399đ nay chỉ còn 745k gói 3 tháng (từ 22/05 đến 27/05)

    Proud đi với giới từ gì, proud toproud of, proud of + gì, cấu trúc và cách dùng proud of như thế nào? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé!

    Proud đi với giới từ gì: of

    Trong tiếng Anh, từ proud có nghĩa là “tự hào”. Đây là một tính từ (adj), danh từ của proudpride /praɪd/.

    Khỏi phải nói thì of chính là giới từ đi với từ proud phổ biến nhất. Theo thống kê không chính thức thì có đến hơn 70% dùng cấu trúc này.

    Cấu trúc:

    Proud of + danh từ / đại từ / đại từ sở hữu: tự hào về ai đó / bản thân hoặc một điều gì của ai đó

    Proud đi với giới từ gì
    Proud đi với giới từ gì?

    Ví dụ:

    I am proud of my sister for graduating with honors.

    (Tôi tự hào về em gái vì đã tốt nghiệp loại giỏi.)

    They are proud of their team’s victory in the championship.

    (Họ tự hào về chiến thắng của đội nhà trong cuộc đua vô địch.)

    He was proud of himself for not giving up.

    (Anh ta tự hào về bản thân vì đã không bỏ cuộc.)

    Proud đi với giới từ gì: to

    Ngoài giới từ of mà chúng ta thường gặp ra thì proud còn đi với một giới từ nữa cũng khá phổ biến đó là to.

    Cấu trúc:

    Proud to be sth / proud to do sth: tự hào là cái gì đó hoặc tự hào được làm điều gì đó

    Xem thêm: Proud of you là gì? 2 giới từ thường đi với cụm từ này

    Ví dụ:

    She is proud to be part of the research team.

    (Cô ấy tự hào được là một phần của nhóm nghiên cứu.)

    We are proud to support this charitable organization.

    (Chúng tôi tự hào được ủng hộ tổ chức từ thiện này.)

    Như vậy là mình vừa đi qua proud đi với giới từ gì, proud toproud of, proud of + gì, cấu trúc và cách dùng proud of như thế nào.

    Chúc bạn học tốt nhé!

    Bài viết cùng chủ đề:

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *