Admit to V hay Ving: chỉ 1 dạng từ mà bạn cần biết

Vocab | by NEXT Speak

Admit to V hay Ving, sau admit là to V hay Ving, admit + gì? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé!

Trong tiếng Anh thì admit có nghĩa là “thừa nhận, thú nhận”. Tuy nhiên dạng động từ sau admit hơi rắc rối một chút.

Admit to V hay Ving?

Nếu bạn đang thắc mắc admit to V hay Ving thì mình xin trả lời là sau admit luôn luôn là một Ving.

Ta có cấu trúc sau:

admit to Ving: thừa nhận đã làm một điều gì đó

Đây là cấu trúc phổ biến nhất của từ admit. Có nghĩa là sau admit là giới từ to và một Ving.

Tuy nhiên đôi khi bạn sẽ gặp cấu trúc admit + Ving cũng mang ý nghĩa tương tự như admit to + Ving.

Admit to V hay Ving

Ví dụ:

She admitted to stealing the money from the cash register.

(Cô ấy thừa nhận đã lấy tiền từ hòm đựng tiền.)

He finally admitted to having cheated on the exam.

(Cuối cùng anh ấy thừa nhận đã gian lận trong bài kiểm tra.)

They admitted to breaking the window while playing soccer.

(Họ thừa nhận đã làm vỡ cửa sổ trong lúc chơi bóng đá.)

Tổng kết admit to V hay Ving

Tóm lại sau từ admit luôn là một Ving. Nó có thể đi kèm với giới từ to hoặc không nhưng trường hợp đi kèm là phổ biến.

Nhưng sau từ admit không bao giờ là một to V cả.

Như vậy là mình vừa đi qua admit to V hay Ving, sau admit là to V hay Ving, admit + gì.

Chúc bạn học tốt nhé!

Bài viết liên quan