Có phải bạn đang thắc mắc cụm danh từ là gì, gồm những gì, được cấu tạo như thế nào, làm chức năng gì trong câu? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé! Cụm danh từ là gì? Cụm danh từ là một nhóm từ bao gồm một danh từ và các từ…
Có phải bạn đang thắc mắc consider to V hay Ving, consider + V gì, consider + Ving là gì? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé! Consider to V hay Ving? Trong tiếng Việt thì consider có nghĩa là “xem xét”, “cân nhắc”, hoặc “coi như”. Vậy consider to V hay Ving?…
Because và because of khác nhau như thế nào, because of + gì, because đi với gì? Phân biệt cách dùng 2 cấu trúc này như thế nào? Phân biệt because và because of Trên hành trình học tiếng Anh, việc hiểu rõ cách sử dụng từ ngữ và cấu trúc ngữ pháp là quan…
Finish to V hay Ving, finish + gì, finish + ing hay to, cách sử dụng cấu trúc finish Ving như thế nào? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé! Finish to V hay Ving? Nếu bạn đang thắc mắc finish to V hay Ving thì mình xin trả lời luôn là theo…
Help to V hay Ving, help + to or ing, couldn’t help + Ving hay to V, can’t help to V hay Ving, help sb to V hay V_ing? Cùng mình trả lời những câu hỏi này trong bài viết sau nhé! Help to V hay Ving? Trong các cách dùng bình thường thì từ…
Câu hỏi: Chọn A B C hoặc D tương ứng với mỗi từ hoặc cụm từ gạch chân dưới đây cần sửa lại để được câu đúng. The teacher said that (A) about 10 children need (B) special (C) help in reading. (D) A. said thatB. needC. specialD. in reading Đáp án: B. need Lời…
Câu hỏi: Chọn A B C hoặc D gần nghĩa nhất với câu sau: Olga was about to say something about the end of the movie. He was stopped by his friends right then. A. Hardly had Olga intended to say something about the end of the movie before he was stopped by his friends.B.…
Có phải bạn đang thắc mắc expect to V hay Ving, expect + gì? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé! Vậy thì để mình trả lời cho câu hỏi “expect to V hay Ving” luôn nhé. Expect chỉ đi với dạng động từ là to V (to do sth). Tuy nhiên expect…
Câu hỏi: Chọn A B C hoặc D để điền vào chỗ trống trong câu sau: We all admire him __________ having changed both his attitude and behaviours towards the environmental issues. A. aboutB. forC. withD. at Đáp án: B. for Lời giải: Đối với từ admire ta có cấu trúc sau: Admire sb for…
Câu hỏi: Chọn A B C hoặc D để điền vào chỗ trống trong câu sau: At this time last night, she__________and he__________the newspaper. A. is cooking / is readingB. was cooking / was readingC. has cooked / is readingD. was cooking / read Đáp án: B. was cooking / was reading Lời giải: Ở đây ta có cụm từ…