Ago là thì gì? 13 từ thường đi kèm với từ ago
Vocab | by
Ago là thì gì, two days ago, two weeks ago, 2 years ago, 3 years ago là thì gì? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé!
Ago là thì gì?
Ago là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn, trong tiếng Việt có nghĩa là “trước”, “cách đây”. Ví dụ như few days ago có nghĩa là “vài ngày trước”, “cách đây vài ngày”…
Ago là thì gì?
Ví dụ:
I bought a new phone two days ago and I am very satisfied with it.
(Cách đây 2 ngày, tôi đã mua một chiếc điện thoại mới và rất hài lòng.)
Two weeks ago, I went on a camping trip with my friends and we had a great time in nature.
(Hai tuần trước, tôi đi cắm trại cùng bạn bè và chúng tôi đã có một kỳ nghỉ tuyệt vời cùng với thiên nhiên.)
I traveled to Japan three years ago and it was one of the most amazing experiences of my life.
(Ba năm trước, tôi đã đi du lịch đến Nhật Bản và đó là một trong những trải nghiệm tuyệt vời nhất trong cuộc đời của tôi.)
Two months ago, I started learning how to play the guitar and I am making steady progress.
(Tôi bắt đầu học chơi guitar 2 tháng trước và tôi đang tiến bộ đều đặn.)
I finished a long and intense workout session half an hour ago and I feel very energized now.
(Tôi vừa hoàn thành một buổi tập dài ở cường độ cao 30 phút trước. Giờ tôi đang cảm thấy tràn đầy năng lượng.)
Một số từ thường đi với ago
Sau đây là một số từ chỉ thời gian thường đi với từ ago mà bạn hay gặp:
half an hour ago | nửa tiếng trước |
a few days ago | vài ngày trước |
two days ago | 2 ngày trước |
three days ago | 3 ngày trước |
two weeks ago | 2 tuần trước |
two months ago | 2 tháng trước |
years ago | nhiều năm trước |
a few years ago | vài năm trước |
two years ago | 2 năm trước |
three years ago | 3 năm trước |
5 years ago | 5 năm trước |
10 years ago | 10 năm trước |
Như vậy là mình vừa đi qua ago là thì gì kèm một số từ thường đi kèm với từ ago trong tiếng Anh.
Chúc bạn học tốt nhé!