Aware đi với giới từ gì: duy nhất 1 giới từ bạn cần biết

Vocab | by NEXT Speak

Aware đi với giới từ gì, aware of + gì, cấu trúc be aware of sử dụng như thế nào? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé!

Trong tiếng Anh thì aware là một tính từ có nghĩa là có nhận thức, hiểu biết hoặc nhận ra một điều gì đó.

Danh từ của awarea là awareness có nghĩa là “sự nhận thức”, “sự hiểu biết”, “sự quan tâm”…về một vấn đề nào đó.

Aware chỉ đi với một giới từ duy nhất.

Aware đi với giới từ gì?

Như mình đã nói ở trên, aware chỉ đi với một giới từ duy nhất là giới từ of. Ta có cấu trúc sau:

be aware of sth: nhận ra điều gì đó

Aware đi với giới từ gì?

Ví dụ:

As a responsible traveler, he was always aware of the local customs and traditions when visiting foreign countries.

(Là một du khách có trách nhiệm, anh ta luôn nhận thức về phong tục và truyền thống địa phương khi đi du lịch nước ngoài.)

She wasn’t aware of her own singing talent until her friends encouraged her to audition for a talent show.

(Cô ấy không nhận ra tài năng ca hát của mình cho đến khi được bạn bè khuyến khích tham gia show diễn tìm kiếm tài năng.)

The ancient civilization was remarkably aware of astronomy and had developed sophisticated methods to track celestial events.

(Nền văn minh cổ đại đã có những hiểu biết đáng kể về thiên văn học và đã phát triển các phương pháp tinh vi để theo dõi các sự kiện xảy ra trên bầu trời.)

Ngoài cấu trúc be aware of sth như ở trên ta còn có các cấu trúc khác như:

make sb aware of sth: làm cho ai đó nhận thức về điều gì đó

Ví dụ:

The company launched an extensive advertising campaign to make consumers aware of their new product.

(Công ty đã triển khai một chiến dịch quảng cáo toàn diện để làm cho người tiêu dùng nhận thức về sản phẩm mới của họ.)

Tổng kết aware đi với giới từ gì

Tóm lại aware chỉ đi với một giới từ duy nhất là of. Ta có các cấu trúc phổ biến là be aware of sth hoặc make sb aware of sth.

Sau aware of là một danh từ/cụm danh từ hoặc một mệnh đề.

Như vậy là mình vừa đi qua aware đi với giới từ gì, aware of + gì, cấu trúc be aware of sử dụng như thế nào.

Chúc bạn học tốt nhé!

Bài viết liên quan