Nội dung

    Bảng động từ bất quy tắc lớp 6

    [QC] DUY NHẤT NGÀY 31/8 GIÁ CHỈ 1TR595K Người ta nói thì bạn cũng hiểu đấy, nhưng đến lượt bạn nói thì bạn lại “gãi đầu gãi tai” vì thiếu tự tin. Bạn sợ người khác sẽ không hiểu những gì mình nói. Vậy thì bạn nên tham khảo ELSA Speak ngay nhé. Phần mềm này sử dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) được cá nhân hoá giúp bạn cải thiện tiếng Anh đáng kể, nhất là về phát âm. Bạn có muốn làm bạn bè bất ngờ không nào? ELSA hiện đang giảm giá các gói sau:

    • ELSA Pro (trọn đời) 85% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr595k (Áp dụng cho khung giờ 10-12h và 20-22h ngày 31/8)
    • ELSA Pro (trọn đời) 85% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr610k (Áp dụng từ 22/8 đến 23/8)

    Mình đang tuyển cộng tác viên viết bài trên blog này. Bạn nào thích thì có thể liên hệ ngay với mình nha!

    Dưới đây là bảng động từ bất quy tắc lớp 6:

    Bảng động từ bất quy tắc lớp 6
    Bảng động từ bất quy tắc lớp 6
    Nguyên thểQuá khứ đơnQuá khứ phân từÝ nghĩa
    bewas, werebeenđược
    beatbeatbeatenđánh bại
    becomebecamebecometrở thành
    beginbeganbegunbắt đầu
    betbetbetđặt cược
    bidbidbidthầu
    bindboundboundbuộc, kết thân
    bitebitbittencắn
    blowblewblownthổi
    breakbrokebrokenđập vỡ
    bringbroughtbroughtmang lại
    broadcastbroadcastbroadcastphát sóng
    buildbuiltbuiltxây dựng
    buyboughtboughtmua
    catchcaughtcaughtbắt
    choosechosechosenchọn
    comecamecomeđến
    costcostcostphải trả, trị giá
    cutcutcutcắt
    digdugdugđào
    dodiddonelàm
    drawdrewdrawnvẽ
    drinkdrankdrunkuống
    drivedrovedrivenlái xe
    eatateeatenăn
    fallfellfallengiảm
    feedfedfedcho ăn
    feelfeltfeltcảm thấy
    fightfoughtfoughtchiến đấu
    findfoundfoundtìm
    flyflewflownbay
    forgetforgotforgottenquên
    forgiveforgaveforgiventha thứ
    getgotgot/gottencó được
    givegavegivencung cấp cho
    gowentgoneđi
    growgrewgrownphát triển
    hanghunghungtreo
    havehadhad
    hearheardheardnghe
    hidehidhiddenẩn
    hithithitnhấn
    holdheldheldtổ chức
    hurthurthurttổn thương
    keepkeptkeptgiữ
    knowknewknownbiết
    laylaidlaidđặt, để
    leadledleddẫn
    leaveleftleftlại
    lendlentlentcho vay
    letletletcho phép, để cho
    lielaylainnói dối
    loselostlostmất
    makemademadelàm
    meetmetmetđáp ứng
    paypaidpaidtrả
    putputputđặt, để
    readreadreadđọc
    rideroderiddencưỡi (ngựa), đạp (xe)
    ringrangrungvòng
    riseroserisentăng
    runranrunchạy
    runranrunchạy
    saysaidsaidnói
    seesawseenthấy
    sellsoldsoldbán
    sendsentsentgửi
    shutshutshutđóng
    singsangsunghát
    sitsatsatngồi
    sleepsleptsleptngủ
    speakspokespokennói
    spendspentspentchi tiêu
    standstoodstoodđứng
    stingstungstungchọc tức
    swimswamswumbơi
    swingswungswungnhún nhảy
    taketooktaken
    teachtaughttaughtdạy
    telltoldtoldnói
    thinkthoughtthoughtnghĩ
    understandunderstoodunderstoodhiểu
    wakewokewokenthức
    wearworewornmặc
    winwonwongiành chiến thắng
    windwoundwoundthổi
    writewrotewrittenviết
    Bảng đông từ bất quy tắc lớp 6

    Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc lớp 7

    Như vậy là mình vừa đi qua bảng động từ bất quy tắc lớp 6.

    Chúc bạn học tốt nhé!

    Cùng học tốt

    Tham gia trao đổi trên nhóm Facebook

    Bài viết cùng chủ đề:

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *