Bánh xèo tiếng Anh là gì? Hướng dẫn phát âm Crispy Vietnamese pancake
Vocab | by
Bánh xèo tiếng Anh là gì? Câu trả lời là crispy Vietnamese pancake/ Vietnamese Crepe, loại bánh làm từ bột gạo, bột nghệ kèm nhân, khi chiên phát ra tiếng xèo xèo.
Crispy Vietnamese pancake (/ˈkrɪs.pi ˌviːət.nəˌmiz ˈpæn.keɪk/): Bánh xèo.
Bánh xèo là một loại bánh khá nổi tiếng ở các tỉnh miền Tây của Việt Nam nói riêng và trên toàn thế giới nói chung. Sở dĩ thân thuộc là vì nó được làm bằng việc đổ nhiều lớp bột vào chảo nóng, hình thức làm này khá tương đồng với loại bánh crepe ở các nước Châu Âu.
Do từ này cũng thuộc nhóm các loại món ăn khó dịch sang tiếng Anh nên sẽ có khá nhiều bạn học chưa có cơ hội biết đến cách gọi bánh xèo tiếng Anh là gì?
Vì vậy trong bài học hôm nay, NextSpeak sẽ tóm tắt tất tần tật những điều liên quan đến từ bánh xèo trong tiếng Anh, từ cách đọc, ví dụ sử dụng và các từ vựng về các món ăn liên quan, bạn đọc hãy cùng theo dõi để hiểu rõ về từ vựng này nhé!
Bánh xèo tiếng Anh là gì? Cách phát âm và định nghĩa
Phép dịch Bánh xèo thành tiếng Anh
Bánh xèo trong tiếng Anh là Crispy Vietnamese pancake/ Vietnamese Crepe, chúng đều được dùng để chỉ đến loại bánh xèo truyền thống của Việt Nam. Với đặc điểm là làm từ bột gạo pha với chút nghệ tạo nên màu vàng tự nhiên. Khi chiên phát ra tiếng xèo xèo vì vậy mà nó được đặt tên là bánh xèo. Thành phẩm cho ra một lớp bánh mỏng và giòn, kèm nhân là dừa bào nhỏ, tôm, thịt cùng một ít giá.
Bên cạnh đó, dù hai cụm từ là crispy Vietnamese pancake và Vietnamese Crepe nhìn chung đều chỉ đến món bánh xèo nhưng giữ chúng vẫn tồn tại một chút khác biệt.
Crispy Vietnamese pancake
Cách phát âm:
- Phát âm giọng Anh - Anh: /ˈkrɪs.pi ˌvjet.nəˌmiːz ˈpæn.keɪk/
- Phát âm giọng Anh - Mỹ: /ˈkrɪs.pi ˌviːət.nəˌmiz ˈpæn.keɪk/
Định nghĩa: Cụm từ crispy Vietnamese pancake mô tả một món bánh được làm từ bột gạo pha một chút bột nghệ và nước (có thể là nước cốt dừa), tất cả trộn đều lại với nhau cho ra một hỗn hợp vàng nhạt. Bánh có nhân thường là tôm, thịt, giá,...Khi ăn thì cuộn bên trong rau xà lách, rau diếp cá và chấm với nước mắm chua ngọt. Bên cạnh đó, trong cụm từ này chứa từ "crispy" nghĩa là giòn rụm, giúp người nước ngoài hiểu rõ đặc tính của loại bánh này. Do đó, cụm từ này sẽ thường được dùng trong các menu hoặc trong các bối cảnh mà một người giới thiệu loại bánh này cho người chưa từng biết tới nó.
Vietnamese Crepe
Cách phát âm:
- Phát âm giọng Anh - Anh: /ˌvjet.nəˈmiːz kreɪp/
- Phát âm giọng Anh - Mỹ: /ˌviːət.nəˈmiz kreɪp/
Định nghĩa: Cụm từ Vietnamese Crepe mô tả một loại với hình dạng bánh mỏng và tròn vì chứa từ “Crepe”, một từ có nguồn gốc từ Pháp ám chỉ loại bánh truyền thống của nước Pháp với hình dạng mỏng và tròn. Với cách gọi này thì người nói sẽ nhấn mạnh về sự mỏng và giòn của bánh chứ chưa thể hiện các đặt điểm khác của bánh. Nếu là một người chưa từng biết đến bánh xèo thì cũng sẽ gây ra một sự hiểu lầm cho họ về vị của loại bánh này, do là bánh Crepe của Pháp sẽ có vị ngọt còn bánh xèo của Việt Nam lại thiên mặn hơn. Tuy nhiên, cách gọi này vẫn được chấp nhận và dụng trong các bối cảnh sang trọng, mang tính quốc tế và ẩm thực cao cấp.
Cụm từ đi với danh từ bánh xèo trong tiếng Anh
Món bánh xèo cùng nước chấm và củ cải, cà rốt muối chua ngọt.
Bên cạnh các kiến thức về bánh xèo tiếng Anh là gì thì chúng mình cũng sẽ gợi ý đến các bạn những từ vựng liên quan đến chủ đề này để giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình!
Từ vựng |
Dịch sang tiếng Việt |
How to make crispy Vietnamese pancakes |
Cách làm bánh xèo |
Learn how to make crispy Vietnamese pancakes. |
Học cách làm bánh xèo |
The crispy Vietnamese pancake ingredients |
Nguyên liệu làm bánh xèo |
The crispy Vietnamese pancake mix |
Bột bánh xèo |
The crispy Vietnamese pancake dipping sauce |
Nước chấm bánh xèo |
The herbs served with crispy Vietnamese pancakes |
Rau ăn kèm bánh xèo |
Flipping crispy Vietnamese pancakes |
Đổ bánh xèo |
Enjoy the crispy Vietnamese pancakes |
Thưởng thức bánh xèo |
Mẫu câu nói về món bánh xèo bằng tiếng Anh, có dịch nghĩa
Học thêm các ví dụ dùng cụm từ tiếng Anh chỉ món bánh xèo trong bối cảnh giao tiếp tạo điều kiện nhớ mặt chữ và nhớ từ vựng lâu hơn. Không những thế, điều này cũng giúp phản xạ tiếng Anh của bạn tăng lên đấy!
- In Southern Vietnam, from children to the elderly, everyone is likely familiar with the crispy Vietnamese pancake because of its delicious taste and strong connection to the countryside flavor. (Ở miền Nam Việt Nam, từ trẻ con đến người lớn tuổi có lẽ đã khá quen thuộc với món bánh xèo bởi hương vị vừa thơm ngon vừa đậm chất vùng quê của nó)
- As a traditional dish of Southern Vietnam, the crispy Vietnamese pancake is something people are always ready to spend hours preparing, carefully gathering all the necessary ingredients. (Bánh xèo là món ăn truyền thống của miền Nam Việt Nam, họ sẽ luôn sẵn sàng chuẩn bị tất tần tật nguyên liệu và bỏ mấy tiếng liền ra để làm món ăn này)
- The recipe for the crispy Vietnamese pancake isn’t fixed, it varies depending on regional tastes, such as replacing turmeric powder with egg yolk or leaving out the bean sprouts. (Công thức làm Bánh xèo là không cố định, nó sẽ được biến tấu dựa theo khẩu vị của từng vùng miền, chẳng hạn như việc thay bột nghệ bằng trứng gà hay việc bỏ đi giá đỗ)
Tên tiếng Anh các món ăn giống bánh xèo
Các món ăn có cùng nguyên liệu với món Bánh xèo
Các món bánh có thành phần giống bánh xèo là rất nhiều, mỗi loại bánh đều mang nét đặc trưng và hương vị riêng. Bạn đã biết hết những loại bánh có thành phần giống bánh xèo chưa? Hãy cùng NextSpeak tìm hiểu về điều này nhé!
Tên món |
Cách phát âm |
Dịch sang tiếng Anh |
Bánh Khọt |
/ˈmɪn.i ˌvjet.nəˈmiːz ˈseɪvəri ˈpæn.keɪks/ |
Mini Vietnamese savory pancakes |
Bánh Căn |
/ˌvjet.nəˈmiːz raɪs ˈflʌər ˈpæn.keɪks/ |
Vietnamese rice flour pancakes |
Bánh Cuốn |
/stiːmd raɪs roʊlz/ |
Steamed rice rolls |
Bánh Đa Cua |
/ˌvjet.nəˈmiːz kræb ˈnuː.dəl suːp/ |
Vietnamese crab noodle soup |
Bánh Phở |
/fəʊ/ (UK), /foʊ/ (US) |
Phở |
Bên trên là bài học về chủ đề “Bánh xèo tiếng Anh là gì?” kèm với các từ vựng, các mẫu câu ví dụ sử dụng từ vựng này và hơn hết là các từ vựng về các món ăn có cùng nguyên liệu với bánh xèo. Hy vọng qua bài học này của NextSpeak.org sẽ giúp bạn có thêm nhiều từ vựng mới và học thêm được cách giao tiếp thông qua các mẫu câu trên nhằm phục vụ việc học tiếng Anh của bạn!