Báo cáo tài chính tiếng Anh là gì? Phát âm chuẩn và thuật ngữ liên quan

Vocab | by NEXT Speak

Báo cáo tài chính tiếng Anh là gì? Là Financial Statement (/fəˈnænʃl ˈsteɪtmənts/), gồm báo cáo cân đối kế toán, kết quả kinh doanh, lưu chuyển tiền tệ và thuyết minh tài chính.

Financial Statement (/fəˈnænʃl ˈsteɪtmənts/): Báo cáo tài chính.

Bạn đang học tiếng Anh chuyên ngành tài chính – kế toán và gặp cụm từ báo cáo tài chính nhưng chưa rõ nó có ý nghĩa gì cũng như cách gọi của nó? Vậy báo cáo tài chính tiếng Anh là gì, cách phát âm, cách viết, cách dùng cụ thể và các thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh liên quan ra sao? Bài viết này của NextSpeak sẽ giải thích một cách dễ hiểu, kèm ví dụ thực tiễn để bạn ghi nhớ dễ dàng hơn.

Báo cáo tài chính tiếng Anh là gì? Cách phát âm và định nghĩa

Dịch thuật báo cáo tài chính tiếng Anh.

Báo cáo tài chính trong tiếng Anh được gọi là Financial Statement (/fəˈnænʃl ˈsteɪtmənts/).

Định nghĩa: Financial Statement là tập hợp các báo cáo được lập bởi kế toán viên, trình bày dưới dạng bảng biểu, nhằm cung cấp thông tin về tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và dòng tiền của một doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định (thường là theo quý hoặc năm). Báo cáo tài chính hỗ trợ các nhà quản lý, nhà đầu tư, cổ đông và cơ quan nhà nước đưa ra các quyết định kinh tế hoặc kiểm tra tính minh bạch của doanh nghiệp.

Theo quy định tại khoản 1 Điều 3 của Luật Kế toán Việt Nam năm 2015, báo cáo tài chính là hệ thống thông tin kinh tế và tài chính của đơn vị kế toán, được thể hiện theo các biểu mẫu quy định tại chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán. Trong môi trường quốc tế, báo cáo tài chính thường được dịch sang tiếng Anh để phục vụ đối tác nước ngoài, đấu thầu dự án, hoặc nộp cho cơ quan nhà nước đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Bộ báo cáo tài chính đầy đủ theo Thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính Việt Nam bao gồm:

  • Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet)
  • Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement)
  • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash Flow Statement)
  • Bản thuyết minh báo cáo tài chính (Notes to the Financial Statements)

Ví dụ: The auditor found no material misstatements in the financial statements. (Kiểm toán viên không tìm thấy sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính.)

➜ Câu này đề cập đến quá trình kiểm toán và tính chính xác của báo cáo tài chính.

Thuật ngữ liên quan đến báo cáo tài chính

Mẫu báo cáo tài chính.

Sau khi hiểu và biết được bản dịch của báo cáo tài chính tiếng Anh là gì một cách chính xác, bạn cần nắm vững các từ vựng tiếng Anh liên quan đến báo cáo tài chính, để viết mẫu báo cáo chuẩn hơn. Cụ thể là:

Thuật ngữ tiếng Anh

Phiên âm giọng Anh Anh

Phiên âm giọng Anh Mỹ

Nghĩa tiếng Việt

Assets

/ˈæs.ets/

/ˈæs.ets/

Tài sản

Liabilities

/ˌlaɪəˈbɪl.ɪ.tiz/

/ˌlaɪəˈbɪl.ə.t̬iz/

Nợ phải trả

Equity

/ˈek.wɪ.ti/

/ˈek.wə.t̬i/

Vốn chủ sở hữu

Revenue

/ˈrev.ɪ.njuː/

/ˈrev.ə.njuː/

Doanh thu

Expenses

/ɪkˈspen.sɪz/

/ɪkˈspen.sɪz/

Chi phí

Net profit

/net ˈprɒf.ɪt/

/net ˈprɑː.fɪt/

Lợi nhuận ròng

Gross profit

/ɡrəʊs ˈprɒf.ɪt/

/ɡroʊs ˈprɑː.fɪt/

Lợi nhuận gộp

Cost of goods sold (COGS)

/kɒst əv ɡʊdz səʊld/

/kɑːst əv ɡʊdz soʊld/

Giá vốn hàng bán

Depreciation

/dɪˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/

/dɪˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/

Khấu hao

Amortization

/əˌmɔː.tɪˈzeɪ.ʃən/

/ˌæm.ər.t̬əˈzeɪ.ʃən/

Phân bổ

Accounts receivable

/əˈkaʊnts rɪˈsiː.və.bəl/

/əˈkaʊnts rɪˈsiː.və.bəl/

Khoản phải thu

Accounts payable

/əˈkaʊnts ˈpeɪ.ə.bəl/

/əˈkaʊnts ˈpeɪ.ə.bəl/

Khoản phải trả

Inventory

/ˈɪn.vən.tər.i/

/ˈɪn.vən.tɔːr.i/

Hàng tồn kho

Cash flow

/kæʃ fləʊ/

/kæʃ floʊ/

Dòng tiền

Operating activities

/ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ækˈtɪv.ɪ.tiz/

/ˈɑː.pə.reɪ.t̬ɪŋ ækˈtɪv.ə.t̬iz/

Hoạt động kinh doanh

Investing activities

/ɪnˈvest.ɪŋ ækˈtɪv.ɪ.tiz/

/ɪnˈvest.ɪŋ ækˈtɪv.ə.t̬iz/

Hoạt động đầu tư

Financing activities

/faɪˈnæns.ɪŋ ækˈtɪv.ɪ.tiz/

/faɪˈnæns.ɪŋ ækˈtɪv.ə.t̬iz/

Hoạt động tài chính

Balance sheet

/ˈbæl.əns ʃiːt/

/ˈbæl.əns ʃiːt/

Bảng cân đối kế toán

Income statement

/ˈɪn.kʌm ˈsteɪt.mənt/

/ˈɪn.kʌm ˈsteɪt.mənt/

Báo cáo kết quả kinh doanh

Cash flow statement

/kæʃ fləʊ ˈsteɪt.mənt/

/kæʃ floʊ ˈsteɪt.mənt/

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Notes to the financial statements

/nəʊts tə ðə faɪˈnæn.ʃəl ˈsteɪt.mənts/

/noʊts tə ðə faɪˈnæn.ʃəl ˈsteɪt.mənts/

Thuyết minh báo cáo tài chính

Current assets

/ˈkʌr.ənt ˈæs.ets/

/ˈkɝː.ənt ˈæs.ets/

Tài sản ngắn hạn

Non-current assets

/nɒnˈkʌr.ənt ˈæs.ets/

/nɑːnˈkɝː.ənt ˈæs.ets/

Tài sản dài hạn

Current liabilities

/ˈkʌr.ənt ˌlaɪəˈbɪl.ɪ.tiz/

/ˈkɝː.ənt ˌlaɪəˈbɪl.ə.t̬iz/

Nợ ngắn hạn

Non-current liabilities

/nɒnˈkʌr.ənt ˌlaɪəˈbɪl.ɪ.tiz/

/nɑːnˈkɝː.ənt ˌlaɪəˈbɪl.ə.t̬iz/

Nợ dài hạn

Retained earnings

/rɪˈteɪnd ˈɜː.nɪŋz/

/rɪˈteɪnd ˈɝː.nɪŋz/

Lợi nhuận giữ lại

Dividend

/ˈdɪv.ɪ.dend/

/ˈdɪv.ə.dend/

Cổ tức

Accrual accounting

/əˈkruː.əl əˈkaʊn.tɪŋ/

/əˈkruː.əl əˈkaʊn.tɪŋ/

Kế toán dồn tích

Provision

/prəˈvɪʒ.ən/

/prəˈvɪʒ.ən/

Dự phòng

Audit

/ˈɔː.dɪt/

/ˈɑː.dɪt/

Kiểm toán

Bookkeeper

/ˈbʊkˌkiː.pər/

/ˈbʊkˌkiː.pɚ/

Người lập báo cáo

Reconciliation

/ˌrek.ənˌsɪl.iˈeɪ.ʃən/

/ˌrek.ənˌsɪl.iˈeɪ.ʃən/

Đối chiếu

Exchange rate differences

/ɪksˈtʃeɪndʒ reɪt ˈdɪf.ər.əns.ɪz/

/ɪksˈtʃeɪndʒ reɪt ˈdɪf.ɚ.əns.ɪz/

Chênh lệch tỷ giá

Intangible fixed assets

/ɪnˈtæn.dʒə.bəl fɪkst ˈæs.ets/

/ɪnˈtæn.dʒə.bəl fɪkst ˈæs.ets/

Tài sản cố định vô hình

Tangible fixed assets

/ˈtæn.dʒə.bəl fɪkst ˈæs.ets/

/ˈtæn.dʒə.bəl fɪkst ˈæs.ets/

Tài sản cố định hữu hình

Owners’ equity

/ˈəʊ.nəz ˈek.wɪ.ti/

/ˈoʊ.nɚz ˈek.wə.t̬i/

Nguồn vốn chủ sở hữu

Gross revenue

/ɡrəʊs ˈrev.ɪ.njuː/

/ɡroʊs ˈrev.ə.njuː/

Doanh thu tổng

Temporary advances

/ˈtem.pər.ər.i ədˈvɑːnsɪz/

/ˈtem.pər.er.i ədˈvænsɪz/

Tạm ứng

Cash at bank

/kæʃ æt bæŋk/

/kæʃ æt bæŋk/

Tiền gửi ngân hàng

Cash in transit

/kæʃ ɪn ˈtræn.sɪt/

/kæʃ ɪn ˈtræn.sɪt/

Tiền đang chuyển

Extraordinary expenses

/ɪkˈstrɔː.dɪn.ər.i ɪkˈspen.sɪz/

/ɪkˈstrɔːr.dən.er.i ɪkˈspen.sɪz/

Chi phí bất thường

Extraordinary income

/ɪkˈstrɔː.dɪn.ər.i ˈɪn.kʌm/

/ɪkˈstrɔːr.dən.er.i ˈɪn.kʌm/

Thu nhập bất thường

Extraordinary profit

/ɪkˈstrɔː.dɪn.ər.i ˈprɒf.ɪt/

/ɪkˈstrɔːr.dən.er.i ˈprɑː.fɪt/

Lợi nhuận bất thường

Long-term borrowings

/ˈlɒŋ.tɜːm ˈbɒr.əʊ.ɪŋz/

/ˈlɑːŋ.tɝːm ˈbɑːr.oʊ.ɪŋz/

Vay dài hạn

Reserve fund

/rɪˈzɜːv fʌnd/

/rɪˈzɝːv fʌnd/

Quỹ dự trữ

Ví dụ Anh - Việt liên quan đến báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính tiếng Anh là gì cũng như các thuật ngữ, từ vựng liên quan đến báo cáo tài chính trong tiếng Anh bạn đã học rồi. Thế nhưng bạn đã biết cách sử dụng từ Financial Statement để viết thành câu hoàn chỉnh chưa? Nếu chưa cùng NextSpeak xem các câu dịch mẫu sau nha.

Mẫu câu tiếng Anh nói về báo cáo tài chính

Bản dịch tiếng Việt

The company’s financial statement shows a significant increase in assets this year.

Báo cáo tài chính của công ty cho thấy tài sản tăng đáng kể trong năm nay.

We need to review the balance sheet in the financial statement to understand our liabilities.

Chúng ta cần xem lại bảng cân đối kế toán trong báo cáo tài chính để nắm rõ các khoản nợ phải trả.

The income statement in the financial statement indicates that our revenue has doubled.

Báo cáo kết quả kinh doanh trong báo cáo tài chính cho thấy doanh thu của chúng ta đã tăng gấp đôi.

The auditor found no discrepancies after reconciling the accounts receivable in the financial statement.

Kiểm toán viên không tìm thấy sai sót sau khi đối chiếu các khoản phải thu trong báo cáo tài chính.

The financial statement includes notes to explain the depreciation of tangible fixed assets.

Báo cáo tài chính có phần thuyết minh để giải thích về khấu hao tài sản cố định hữu hình.

Our gross profit margin improved, as shown in the financial statement for this quarter.

Tỷ suất lợi nhuận gộp của chúng ta đã cải thiện, như được thể hiện trong báo cáo tài chính quý này.

The financial statement reveals a high level of inventory, which may affect our cash flow.

Báo cáo tài chính cho thấy lượng hàng tồn kho cao, điều này có thể ảnh hưởng đến dòng tiền của chúng ta.

Extraordinary income from asset sales was reported in the financial statement.

Thu nhập bất thường từ việc bán tài sản được ghi nhận trong báo cáo tài chính.

Temporary advances to employees are listed under current assets in the financial statement.

Các khoản tạm ứng cho nhân viên được liệt kê trong tài sản ngắn hạn của báo cáo tài chính.

Mẫu báo cáo tài chính bằng tiếng Anh, có dịch nghĩa

Mẫu báo cáo tài chính các loại khác nhau và cách đọc.

Việc biết được cách gọi báo cáo tài chính tiếng Anh là gì chỉ là bước đầu tiên khi bạn học từ vựng. Để hiểu sâu hơn về mẫu báo cáo này cũng như để có thêm thông tin để chuẩn bị viết thuyết minh báo cáo tài chính tiếng Anh bạn cùng mình xem 4 mẫu báo cáo tài chính song ngữ Anh Việt như sau.

Mẫu báo cáo cân đối kế toán (Balance Sheet)

As of December 31, 2024 (in USD) ((Ngày 31/12/2024, tính bằng USD))

Item (Mục)

Amount (Số tiền)

Assets (Tài sản)

Current assets (Tài sản ngắn hạn)

Cash at bank (Tiền gửi ngân hàng)

60,000

Cash in transit (Tiền đang chuyển)

5,000

Accounts receivable (Khoản phải thu)

25,000

Inventory (Hàng tồn kho)

15,000

Temporary advances (Tạm ứng)

3,000

Total current assets (Tổng tài sản ngắn hạn)

108,000

Non-current assets (Tài sản dài hạn)

Tangible fixed assets (Tài sản cố định hữu hình)

90,000

Intangible fixed assets (Tài sản cố định vô hình)

12,000

Total non-current assets (Tổng tài sản dài hạn)

102,000

Total assets (Tổng tài sản)

210,000

Liabilities and Owners’ equity (Nợ phải trả và Nguồn vốn chủ sở hữu)

Current liabilities (Nợ ngắn hạn)

Accounts payable (Khoản phải trả)

20,000

Short-term borrowings (Vay ngắn hạn)

8,000

Total current liabilities (Tổng nợ ngắn hạn)

28,000

Non-current liabilities (Nợ dài hạn)

Long-term borrowings (Vay dài hạn)

40,000

Total non-current liabilities (Tổng nợ dài hạn)

40,000

Total liabilities (Tổng nợ phải trả)

68,000

Owners’ equity (Nguồn vốn chủ sở hữu)

Capital contribution (Vốn góp)

100,000

Retained earnings (Lợi nhuận giữ lại)

35,000

Reserve fund (Quỹ dự trữ)

7,000

Total owners’ equity (Tổng nguồn vốn chủ sở hữu)

142,000

Total liabilities and owners’ equity (Tổng nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu)

210,000

Trong đó: Balance Sheet (Bảng cân đối kế toán) thể hiện tình hình tài chính của công ty ABC tại ngày 31/12/2024, bao gồm Assets (Tài sản), Liabilities (Nợ phải trả) và Owners’ equity (Nguồn vốn chủ sở hữu). Total assets (Tổng tài sản) bằng Total liabilities and owners’ equity (Tổng nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu), đảm bảo nguyên tắc cân đối.

Mẫu báo cáo kết quả kinh doanh (Income Statement)

For the Year Ended December 31, 2024 (in USD) (Năm kết thúc ngày 31/12/2024, tính bằng USD)

Item (Mục)

Amount (Số tiền)

Gross revenue (Doanh thu tổng)

250,000

Less: Cost of goods sold (COGS) (Giá vốn hàng bán)

(150,000)

Gross profit (Lợi nhuận gộp)

100,000

Less: Expenses (Chi phí)

Operating expenses (Chi phí hoạt động)

(35,000)

Depreciation (Khấu hao)

(8,000)

Amortization (Phân bổ)

(2,000)

Total expenses (Tổng chi phí)

(45,000)

Operating profit (Lợi nhuận hoạt động)

55,000

Add: Extraordinary income (Thu nhập bất thường)

4,000

Less: Extraordinary expenses (Chi phí bất thường)

(2,000)

Exchange rate differences (Chênh lệch tỷ giá)

1,000

Profit before tax (Lợi nhuận trước thuế)

58,000

Less: Income tax (20%) (Thuế thu nhập 20%)

(11,600)

Net profit (Lợi nhuận ròng)

46,400

Trong đó: Income Statement (Báo cáo kết quả kinh doanh) thể hiện hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty ABC trong năm 2024, từ Gross revenue (Doanh thu tổng) đến Net profit (Lợi nhuận ròng) sau khi trừ các Expenses (Chi phí) và thuế.

Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash Flow Statement)

For the Year Ended December 31, 2024 (in USD) (Năm kết thúc ngày 31/12/2024, tính bằng USD)

Item (Mục)

Amount (Số tiền)

Cash flows from operating activities (Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh)

Net profit (Lợi nhuận ròng)

46,400

Adjustments for (Điều chỉnh):

Depreciation (Khấu hao)

8,000

Amortization (Phân bổ)

2,000

Changes in working capital (Thay đổi vốn lưu động):

Increase in accounts receivable (Tăng khoản phải thu)

(5,000)

Increase in inventory (Tăng hàng tồn kho)

(3,000)

Increase in accounts payable (Tăng khoản phải trả)

4,000

Net cash from operating activities (Tiền thuần từ hoạt động kinh doanh)

52,400

Cash flows from investing activities (Dòng tiền từ hoạt động đầu tư)

Purchase of tangible fixed assets (Mua tài sản cố định hữu hình)

(20,000)

Net cash used in investing activities (Tiền thuần dùng cho hoạt động đầu tư)

(20,000)

Cash flows from financing activities (Dòng tiền từ hoạt động tài chính)

Proceeds from long-term borrowings (Thu từ vay dài hạn)

10,000

Repayment of short-term borrowings (Trả vay ngắn hạn)

(5,000)

Dividends paid (Chi trả cổ tức)

(10,000)

Net cash from financing activities (Tiền thuần từ hoạt động tài chính)

(5,000)

Net increase in cash (Tăng tiền thuần)

27,400

Cash at bank at beginning of year (Tiền gửi ngân hàng đầu năm)

37,600

Cash at bank at end of year (Tiền gửi ngân hàng cuối năm)

65,000

Trong đó: Cash Flow Statement (Báo cáo lưu chuyển tiền tệ) cho thấy dòng tiền vào và ra của công ty ABC trong năm 2024, phân chia theo Operating activities (Hoạt động kinh doanh), Investing activities (Hoạt động đầu tư), và Financing activities (Hoạt động tài chính). Cash at bank at end of year (Tiền gửi ngân hàng cuối năm) khớp với tổng Cash at bank (Tiền gửi ngân hàng) và Cash in transit (Tiền đang chuyển) trong Balance Sheet (Bảng cân đối kế toán).

Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính (Notes to the Financial Statements)

For the Year Ended December 31, 2024 (Năm kết thúc ngày 31/12/2024)

  • Basis of preparation (Cơ sở lập báo cáo): The financial statements are prepared in accordance with International Financial Reporting Standards (IFRS) and presented in USD (Báo cáo tài chính được lập theo Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế (IFRS) và trình bày bằng USD).
  • Tangible fixed assets (Tài sản cố định hữu hình): Valued at cost less accumulated depreciation. Depreciation is calculated using the straight-line method over 10 years (Định giá theo nguyên giá trừ khấu hao lũy kế. Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng trong 10 năm).
  • Intangible fixed assets (Tài sản cố định vô hình): Include trademarks valued at cost less accumulated amortization, amortized over 5 years (Bao gồm thương hiệu, định giá theo nguyên giá trừ phân bổ lũy kế, phân bổ trong 5 năm).
  • Accounts receivable (Khoản phải thu): Represents amounts owed by customers, with a provision of $1,000 for doubtful debts (Là số tiền khách hàng nợ, với khoản dự phòng nợ khó đòi 1,000 USD).
  • Inventory (Hàng tồn kho): Valued at the lower of cost or market value, using the FIFO method (Định giá theo giá thấp hơn giữa nguyên giá và giá thị trường, sử dụng phương pháp FIFO).
  • Exchange rate differences (Chênh lệch tỷ giá): A gain of $1,000 was recorded due to favorable currency fluctuations (Ghi nhận khoản lãi 1,000 USD do biến động tỷ giá thuận lợi).
  • Extraordinary income (Thu nhập bất thường) and Extraordinary expenses (Chi phí bất thường): Income from asset disposal ($4,000) and expenses from unexpected repairs ($2,000) (Thu nhập từ thanh lý tài sản (4,000 USD) và chi phí từ sửa chữa bất ngờ (2,000 USD)).
  • Reserve fund (Quỹ dự trữ): An allocation of $7,000 was made to prepare for future contingencies (Trích lập 7,000 USD để chuẩn bị cho các tình huống trong tương lai).

Trong đó: Notes to the Financial Statements (Thuyết minh báo cáo tài chính) cung cấp thông tin chi tiết để giải thích các số liệu trong Balance Sheet (Bảng cân đối kế toán), Income Statement (Báo cáo kết quả kinh doanh), và Cash Flow Statement (Báo cáo lưu chuyển tiền tệ), đảm bảo tính minh bạch và tuân thủ chuẩn mực kế toán.

Qua bài viết trên, hy vọng bạn đã hiểu rõ báo cáo tài chính tiếng Anh là gì, cách gọi chuẩn xác cũng như những thuật ngữ chuyên ngành về báo cáo tài chính. Hãy tiếp tục tìm hiểu thêm các chủ đề từ vựng khác bằng cách theo dõi chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh trên NextSpeak.org nha.

Bài viết liên quan