Bắt buộc tiếng Anh là gì? Cách phát âm và từ vựng liên quan

Vocab | by NEXT Speak

Bắt buộc tiếng Anh là gì? Là compulsory (/kəmˈpʌl.sər.i/ (UK), /kəmˈpʌl.sɚ.i/ (US)), là tính từ nói về tính ràng buộc về vấn đề hay khuôn khổ pháp luật nào đó.

Compulsory (/kəmˈpʌl.sɚ.i/): Bắt buộc.

Để giao tiếp tiếng Anh một cách lưu loát thì chúng ta cũng cần tìm hiểu nhiều từ vựng liên quan đến các chủ đề trong xã hội. Trong đó, từ bắt buộc là một từ mà chúng ta có thể bắt gặp bất cứ đâu kể cả trong văn nói, văn viết, trong lĩnh vực giáo dục, luật hay thậm chí là công nghệ. Tuy nhiên, cách gọi bắt buộc tiếng Anh là gì bạn đã biết chính xác chưa? Nếu chưa hãy cùng NextSpeak tìm hiểu kỹ hơn trong bài học sau nhé!

Bắt buộc tiếng Anh là gì?

Dịch từ bắt buộc sang tiếng Anh chuẩn.

Bắt buộc trong tiếng Anh là compulsory, một tính từ dùng để chỉ sự ràng buộc về các quy định của một tổ chức, của trường học hay cũng có thể thể hiện sự bắt buộc phải thực hiện trong các điều luật.

Phát âm:

  • Phát âm theo giọng Anh - Anh: /kəmˈpʌl.sər.i/
  • Phát âm theo giọng Anh - Mỹ: /kəmˈpʌl.sɚ.i/

Ví dụ: This is compulsory, it’s written on the board! (Điều này là bắt buộc rồi vì trên bảng có ghi mà)

Ví dụ sử dụng từ compulsory (bắt buộc)

Bên cạnh việc học từ bắt buộc tiếng Anh là gì thì chúng ta cũng nên tìm hiểu qua cách sử dụng đúng của nó để có thể vững ngữ pháp và tự tin hơn khi dùng tiếng Anh để giao tiếp nhé!

  • I made it compulsory for him to grant access, because otherwise I couldn’t view the content inside.(Tôi bắt buộc anh ta phải mở quyền truy cập vì không làm thế tôi không thể xem nội dung bên trong)
  • Paul made it compulsory that I accept his dinner invitation. (Paul bắt buộc tôi phải chấp nhận lời đề nghị đi ăn cùng anh ta)
  • Hey Anna, how can you make it compulsory for someone to stop being lazy? (Này Anna, làm sao để bắt buộc một người không lười biếng nữa nhỉ?)
  • I couldn’t help but make it compulsory for my daughter to stay away from that guy — he just seemed so untrustworthy. (Tôi không thể không bắt buộc con gái tôi tránh xa tên đó vì cậu ta trông chẳng ra gì)
  • Since childhood, I was made to live independently as a compulsory condition, so I’ve gradually gotten used to this self-reliant life. (Từ nhỏ tôi đã bị bắt buộc phải tự lập nên tôi đã dần quen cuộc sống không dựa dẫm này)

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến bắt buộc

Tìm hiểu các từ vựng liên quan đến từ compulsory

Sau khi đã nắm vững bắt buộc tiếng Anh là gì rồi thì chúng ta sẽ tiếp tục với phần từ vựng liên quan đến chủ đề này. Nhắc đến từ bắt buộc thì sẽ có rất nhiều cụm đi kèm, sau đây là những cụm đi kèm với compulsory kèm phiên âm chuẩn Anh - Anh và Anh - Mỹ.

Từ vựng

Phiên âm US

Phiên âm UK

Dịch sang tiếng Việt

Compulsory in nature

/kəmˈpʌl.sɚ.i ɪn ˈneɪ.tʃə/

/kəmˈpʌl.sər.i ɪn ˈneɪ.tʃə/

Mang tính bắt buộc

Compulsory order

/kəmˈpʌl.sɚ.i ˈɔː.də/

/kəmˈpʌl.sər.i ˈɔː.də/

Lệnh bắt buộc

Compulsory regulation

/kəmˈpʌl.sɚ.i ˌreɡ.jʊˈleɪ.ʃən/

/kəmˈpʌl.sər.i ˌreɡ.jʊˈleɪ.ʃən/

Quy định bắt buộc

Compulsory condition

/kəmˈpʌl.sɚ.i kənˈdɪʃ.ən/

/kəmˈpʌl.sər.i kənˈdɪʃ.ən/

Điều kiện bắt buộc

Compulsory means

/kəmˈpʌl.sɚ.i miːnz/

/kəmˈpʌl.sər.i miːnz/

Phương tiện bắt buộc

Compulsory time

/kəmˈpʌl.sɚ.i taɪm/

/kəmˈpʌl.sər.i taɪm/

Thời gian bắt buộc

Compulsory requirements

/kəmˈpʌl.sɚ.i rɪˈkwaɪə.mənts/

/kəmˈpʌl.sər.i rɪˈkwaɪə.mənts/

Những yêu cầu bắt buộc

Compulsory factor

/kəmˈpʌl.sɚ.i ˈfæk.tə/

/kəmˈpʌl.sər.i ˈfæk.tə/

Nhân tố bắt buộc

Compulsory entitlement

/kəmˈpʌl.sɚ.i ɪnˈtaɪ.təl.mənt/

/kəmˈpʌl.sər.i ɪnˈtaɪ.təl.mənt/

Quyền lợi bắt buộc có

Compulsory sanction

/kəmˈpʌl.sɚ.i ˈsæŋk.ʃən/

/kəmˈpʌl.sər.i ˈsæŋk.ʃən/

Chế tài bắt buộc

Compulsory disclosure

/kəmˈpʌl.sɚ.i dɪsˈkləʊ.ʒə/

/kəmˈpʌl.sər.i dɪsˈkləʊ.ʒə/

Sự công khai bắt buộc

Compulsory procedure

/kəmˈpʌl.sɚ.i prəˈsiː.dʒə/

/kəmˈpʌl.sər.i prəˈsiː.dʒə/

Quy trình bắt buộc

Compulsory appointment

/kəmˈpʌl.sɚ.i əˈpɔɪnt.mənt/

/kəmˈpʌl.sər.i əˈpɔɪnt.mənt/

Cuộc hẹn bắt buộc

So sánh các cách nói đồng nghĩa với bắt buộc trong tiếng Anh

Những từ đồng nghĩa với từ bắt buộc tiếng Anh

Ngoài cách nói bắt buộc tiếng Anh là gì với đáp án là từ compulsory chúng ta còn những từ khác như là mandatory, obligatory hay required. Vậy điểm khác biệt giữa chúng là gì, hãy cùng NextSpeak làm rõ trong phần này nhé!

Từ vựng

Đặc điểm

Ví dụ

Compulsory

Sử dụng để nói về sự bắt buộc trong các quy luật, quy tắc, thường gặp trong các văn bản hành chính trong lĩnh vực giáo dục và luật.

This is a compulsory school regulation, so everyone must comply. (Đây là quy định của nhà trường mang tính bắt buộc nên các bạn phải chấp hành)

Mandatory

Sử dụng để nói về sự bắt buộc trong các quy định hay khuôn khổ của pháp luật. Tính từ này được sử dụng chính thức hơn là compulsory

According to Article A, Mr. Paul is mandatorily entitled to receive compensation from Mrs. Sophie. (Theo điều A thì anh Paul bắt buộc phải được nhận tiền bồi thường từ bà Sophie)

Obligatory

Sử dụng để nói về sự bắt buộc trong các ràng buộc đạo đức và xã hội.

It is obligatory for everyone to take care of their parents when they grow old. (Mỗi người đều cần phải phụng dưỡng cha mẹ khi về già là điều cần thiết)

Required

Sử dụng để nói về những việc được yêu cầu, mang tính ràng buộc nhẹ hơn 3 từ còn lại.

My boss required me to finish the bridge construction project today. (Sếp yêu cầu tôi phải hoàn thành xong dự án xây cầu này trong hôm nay)

Bên trên là bài học bắt buộc tiếng Anh là gì kèm với những từ vựng thú vị, cách sử dụng chuẩn nhất và các từ vựng đồng nghĩa với compulsory. Mọng bạn đọc có thể hiểu rõ hơn về từ vựng này cũng như là có thể áp dụng chúng vào các trường hợp thực tế nhé!

Nhớ chăm chỉ theo dõi chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh trên NextSpeak.org để học thêm nhiều bài học liên quan nhé.

Bài viết liên quan