Cá bảy màu tiếng Anh là gì? Cách dùng và từ vựng các loài cá bảy màu
Vocab | by
Cá bảy màu tiếng Anh là gì? Đó là guppy (/ˈɡʌp.i/), một loài cá cảnh phổ biến, với kích thước nhỏ, dễ nuôi, đẻ nhiều, màu sắc sặc sỡ và thường sống theo bầy đàn.
Guppy (/ˈɡʌp.i/): Cá bảy màu.
Chơi cá cảnh là một thể loại luôn khiến người ta bị thu hút bởi không chỉ từ màu sắc sặc sỡ của những loài cá mà còn là cảm giác vui vẻ, thoải mái khi những chú cá của mình được ăn no. Cá bảy màu cũng là một loài cá cảnh được nhiều dân chơi cá ưa chuộng, song đó từ vựng này cũng được sử dụng rất phổ biến trong tiếng Anh. Vậy cá bảy màu tiếng Anh là gì bạn đã biết chưa? Hãy cùng NextSpeak tìm hiểu về kiến thức này ngay trong bài học sau nhé!
Cá bảy màu tiếng Anh là gì?
Từ vựng cá bảy màu trong tiếng Anh
Cá bảy màu trong tiếng Anh là guppy, một danh từ chỉ một loài cá cảnh nước ngọt phổ biến ở Việt Nam, nổi bật với màu sắc sặc sỡ, sống theo bầy đàn. Mặc dù thuộc họ cá khổng lồ nước nhưng cá bảy màu lại có kích thước nhỏ hơn nhiều so với các loài cá cảnh khác. Hiện nay, loài cá này có hai loại chính là cá bảy màu thường và cá bảy màu ngoại, loại thường có kích thước nhỏ hơn và màu sắc sẽ ít sặc sỡ hơn loại ngoại nhập.
Cách phát âm của từ vựng guppy - cá bảy màu là giống nhau trong cả tiếng Anh US và UK, nó có phiên âm là /ˈɡʌp.i/.
Ví dụ: My dad's fish tank has five new guppies today, he must have just bought them. (Hồ cá của bố tôi hôm nay lại có thêm năm con cá bảy màu mới, có lẽ là ông ấy vừa mua thêm rồi)
Cụm từ vựng chứa từ cá bảy màu tiếng Anh
Khi đã hiểu rõ về loài cá bảy màu cũng như là cách phát âm từ này trong tiếng Anh thì chúng ta sẽ cùng đến với phần các cụm từ vựng chứa từ này nhằm có thêm nhiều từ vựng phục vụ cho giao tiếp nhé!
Từ vựng |
Dịch sang tiếng Việt |
Phiên âm |
Guppies give birth |
Cá bảy màu đẻ |
/ˈɡʌp.iːz ɡɪv bɜːθ/ |
Guppy food/ Food for guppies |
Thức ăn của cá bảy màu |
/ˈɡʌp.i fuːd/ /fuːd fə ˈɡʌp.iːz/ |
Guppy habitat/ Living environment of guppies |
Môi trường sống của cá bảy màu |
/ˈɡʌp.i ˈhæb.ɪ.tæt/ /ˈlɪv.ɪŋ ɪnˈvaɪ.rən.mənt.../ |
Guppy fins |
Vây cá bảy màu |
/ˈɡʌp.i fɪnz/ |
Colors of guppies |
Màu sắc của cá bảy màu |
/ˈkʌl.əz əv ˈɡʌp.iːz/ |
How to raise guppies/ How to keep guppies |
Cách nuôi cá bảy màu |
/haʊ tuː reɪz ˈɡʌp.iːz/ |
Biological characteristics of guppies |
Đặc điểm sinh học của cá bảy màu |
/ˌbaɪ.əˈlɒ.dʒɪ.kəl ˌkær.ək.təˈrɪs.tɪks əv ˈɡʌp.iːz/ |
How to breed guppies |
Cách nuôi cá bảy màu đẻ |
/haʊ tuː briːd ˈɡʌp.iːz/ |
Guppy strains/ Guppy groups |
Các nhóm cá bảy màu |
/ˈɡʌp.i streɪnz/ /ˈɡʌp.i ɡruːps/ |
Caring for sick guppies |
Chăm sóc cá bảy màu bệnh |
/ˈkeə.rɪŋ fə sɪk ˈɡʌp.iːz/ |
Các ví dụ sử dụng từ cá bảy màu tiếng Anh
Cách dùng từ vựng cá bảy màu tiếng Anh là gì
Khi đã có thêm các từ vựng mới thì chúng ta hãy sử dụng chúng để tạo ngay những câu hoàn chỉnh để có thể nhớ từ vựng cá bảy màu nhanh hơn thông qua các tình huống cụ thể nhé!
- In Vietnam today, there are many types of guppies, from domestic to imported. (Ở Việt Nam hiện nay có rất nhiều loại cá bảy màu từ loại nội địa đến loại ngoại nhập)
- Guppies can reproduce in large numbers each time they become pregnant. (Cá bảy màu có thể sinh sản với số lượng khủng mỗi lần chúng mang thai)
- If it is a normal type, guppies are sold at a fairly cheap price, but special types such as colorful colors or rare tail shapes will have a higher price. (Nếu là loại thường thì cá bảy màu được bán với giá khá rẻ nhưng những loại đặc biệt như màu sắc sặc sỡ hay dáng đuôi hiếm thì giá sẽ cao hơn)
- Guppies are a type of fish that can adapt easily to new environments and are also very easy to feed, so this species is often very easy to survive when moving to another pond or lake. (Cá bảy màu là loại cá dễ thích nghi với môi trường mới và chúng cũng rất dễ ăn nên loài này thường rất dễ sống khi di chuyển ao hay hồ khác)
- There is a characteristic that can identify male and female guppies: the male will be smaller and have a dorsal fin while the female will be larger and have no dorsal fin. (Có một đặc điểm có thể nhận dạng cá bảy màu đực và cái là con đực sẽ nhỏ hơn và có vây lưng còn con cái sẽ lớn hơn và không có vây lưng)
Từ vựng về các loại cá bảy màu trong tiếng Anh
Tìm hiểu về các loại cá bảy màu hiện nay.
Bên cạnh việc học các cụm từ vựng chứa từ cá bảy màu tiếng Anh thì NextSpeak khuyên bạn cũng nên tìm hiểu một chút về các từ vựng về các loại cá bảy màu hiện nay, để làm đa dạng hơn vốn từ vựng của mình nhé!
Từ vựng |
Dịch sang tiếng Việt |
Phiên âm |
Wide-tail guppy |
Cá bảy màu đuôi rộng |
/waɪd teɪl ˈɡʌp.i/ |
Short-tail guppy |
Cá bảy màu đuôi ngắn |
/ʃɔːt teɪl ˈɡʌp.i/ |
Swordtail guppy |
Cá bảy màu đuôi kiếm |
/ˈsɔːd.teɪl ˈɡʌp.i/ |
Broadback guppy/ Wide-back guppy |
Cá bảy màu lưng rộng |
/ˈbrɔːd.bæk ˈɡʌp.i/ /waɪd bæk ˈɡʌp.i/ |
Long-finned guppy |
Cá bảy màu vây dài |
/lɒŋ fɪnd ˈɡʌp.i/ |
Ruffled-tail guppy |
Cá bảy màu đuôi tưa |
/ˈrʌf.əld teɪl ˈɡʌp.i/ |
Swordtail guppy |
Cá bảy màu cái |
/ˈfiː.meɪl ˈɡʌp.i/ |
Male guppy |
Cá bảy màu đực |
/meɪl ˈɡʌp.i/ |
Solid color guppy |
Cá bảy màu đơn sắc |
/ˈsɒ.lɪd ˈkʌl.ər ˈɡʌp.i/ |
Guppy with metallic edges |
Cá bảy màu viền ánh |
/ˈɡʌp.i wɪð məˈtæl.ɪk ˈedʒ.ɪz/ |
Leopard guppy |
Cá bảy màu da báo |
/ˈlep.əd ˈɡʌp.i/ |
Mosaic guppy |
Cá bảy màu gạch khảm |
/məʊˈzeɪ.ɪk ˈɡʌp.i/ |
Grass guppy |
Cá bảy màu hạt cỏ |
/ɡrɑːs ˈɡʌp.i/ |
Galaxy guppy |
Cá bảy màu galaxy |
/ˈɡæl.ək.si ˈɡʌp.i/ |
Bên trên là bài học về “cá bảy màu tiếng ANh là gì” cùng với các cụm từ chứa từ vựng này và cách sử dụng đúng thông qua các ví dụ, hơn hết là các từ vựng về các loài cá bảy màu có mặt tại Việt Nam hiện nay. NextSpeak.org hi vọng rằng bạn đọc sẽ có thể ứng dụng các từ vựng trên vào việc học cũng như là các cuộc giao tiếp hàng ngày!