Cá mú tiếng Anh là gì? Các phát âm từ grouper theo 2 giọng chuẩn

Vocab | by NEXT Speak

Cá mú tiếng Anh là gì? Đáp án là grouper (/ˈɡruːpər/ (US)), một danh từ chỉ đến loài cá biển có màu sắc độc lạ pha trộn giữa đen, trắng, xanh, nâu, đỏ, xanh.

Grouper (/ˈɡruːpər/): Cá mú.

Cá mú là loài cá khá phổ biến ở Việt Nam cũng như là ở nước ngoài, vì vậy mà việc học từ vựng cá mú trong tiếng Anh là việc bình thường. Tuy nhiên, người học thường chỉ để ý đến từ vựng nói chung về cá mú nhưng chưa thật sự tìm hiểu và học về từ vựng của cụ thể từng loại cá mú. Do đó, hôm nay NextSpeak sẽ tổng hợp tất tần tật về cách dùng, các từ vựng liên quan và các mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng này nhằm hỗ trợ bạn học tiếng Anh nhanh hơn!

Cá mú tiếng Anh là gì?

Phép dịch cá mú sang tiếng Anh.

Cá mú trong tiếng Anh là grouper, đây là một danh từ chỉ một loài cá sống ở biển và cũng là một trong số những loài cá đặc sản tại các tỉnh miền Bắc và miền Trung của Việt Nam như Quảng Ninh, Hải Phòng, Nghệ An,...Chúng có cái tên gọi khác là cá song, với vẻ ngoài độc lạ cùng những chấm trắng, xanh, nâu, đỏ, xanh tùy vào các giống cá mú khác nhau. Tuy nhiên, đặc điểm chung là chúng có hình thù gần giống với hình bán nguyệt, có hàm răng sắc bén và thịt thì rất dai, ngọt và ngon.

Đối với từ grouper thì chỉ dùng để nói chung chung về loài cá mú chứ không chỉ cụ thể một loại cá mú nào, với những loài cụ thể như cá mú cọp, cá mú đỏ, cá mú chuột,.. thì sẽ có những từ chuyên môn khác.

Cách phát âm:

  • Phát âm giọng Anh - Anh:/ˈɡruːpə/
  • Phát âm giọng Anh - Mỹ: /ˈɡruːpər/

Ví dụ: Is this a mouse grouper or a tiger grouper? (Con này là cá mú chuột hay cá mú cọp vậy?)

Từ vựng liên quan đến từ vựng cá mú trong tiếng Anh

Để có thể sử dụng trôi chảy từ grouper (cá mú) trong khi giao tiếp thì bạn cũng cần phải trang bị một bộ từ vựng xoay quanh chủ đề này cá mú tiếng Anh là gì. Từ đó có thể giúp bạn nghe được và đáp lại được cuộc hội thoại đấy! Sau đây là bộ từ vựng liên quan đến từ con cá mú tiếng Anh mà bạn cần chú ý.

Từ vựng

Dịch sang tiếng Việt

Phát âm US

Phát âm UK

Reproductive behavior of grouper

Tập tính sinh sản của cá mú\

/ˌriːprəˈdʌktɪv bɪˈheɪvjər əv ˈɡruːpər/

/ˌriːprəˈdʌktɪv bɪˈheɪvjə əv ˈɡruːpə/

Habitat of grouper

Nơi sống của cá mú

/ˈhæbɪtæt əv ˈɡruːpər/

/ˈhæbɪtæt əv ˈɡruːpə/

Food of grouper

Thức ăn của cá mú

/fuːd əv ˈɡruːpər/

/fuːd əv ˈɡruːpə/

How to cook grouper

Cách chế biến cá mú

/haʊ tə kʊk ˈɡruːpər/

/haʊ tə kʊk ˈɡruːpə/

Grouper selling points

Điểm bán cá mú

/ˈɡruːpər ˈselɪŋ pɔɪnts/

/ˈɡruːpə ˈselɪŋ pɔɪnts/

Grouper fishing

Đánh bắt cá mú

/ˈɡruːpər ˈfɪʃɪŋ/

/ˈɡruːpə ˈfɪʃɪŋ/

Types of grouper

Các loại cá mú

/taɪps əv ˈɡruːpər/

/taɪps əv ˈɡruːpə/

Mouse grouper

Cá mú chuột

/maʊs ˈɡruːpər/

/maʊs ˈɡruːpə/

Tiger grouper

Cá mú cọp

/ˈtaɪɡər ˈɡruːpər/

/ˈtaɪɡər ˈɡruːpə/

Red grouper

Cá mú đỏ

/rɛd ˈɡruːpər/

/rɛd ˈɡruːpə/

Black grouper

Cá mú đen

/blæk ˈɡruːpər/

/blæk ˈɡruːpə/

Blue-spotted grouper

Cá mú sao xanh

/bluː ˈspɑːtɪd ˈɡruːpər/

/bluː ˈspɑːtɪd ˈɡruːpə/

Pearl grouper

Cá mú trân châu

/pɜːrl ˈɡruːpər/

/pɜːrl ˈɡruːpər/

Golden grouper/ Orange-spotted grouper

Cá mú nghệ

/ˈɡoʊldən ˈɡruːpər/ hoặc /ˈɔːrɪndʒ ˈspɑːtɪd ˈɡruːpər/

/ˈɡəʊldən ˈɡruːpə/ hoặc /ˈɒrɪndʒ ˈspɒtɪd ˈɡruːpə/

Mẫu câu tiếng Anh mô tả cá mú hay

Ví dụ sử dụng từ cá mú tiếng Anh

Tiếp theo trong bài học cá mú tiếng Anh là gì, không thể không thực hiện ghép câu hoàn chỉnh với từ grouper. Như đã biết thì việc học tiếng Anh sẽ luôn đi đôi với các ví dụ thực tiễn mới có thể giúp ghi nhớ lâu. Vì vậy bạn học hãy cùng NextSpeak tham khảo qua các ví dụ thú vị sau nhé!

  • Groupers have pretty big teeth for their body size, actually, not just big, they're sharp too! (Cá mú có hàm răng khá to so với thân hình của nó, à không, không những to mà còn sắc bén nữa đấy!)
  • Among all kinds of groupers, like tiger grouper, mouse grouper, blue-spotted grouper, I've only ever seen a pearl grouper in real life. (Trong các loại cá mú như cá mú cọp, cá mú chuột, cá mú sao xanh,.. từ tớ chỉ có dịp thấy tận mắt con cá mú trân châu)
  • I'm going to rush to the market and buy five kilos of grouper to treat the whole family, my daughter just got into university! (Tôi sẽ phi ngay ra chợ và mua năm kí lô cá mú về chiêu đãi nhà vì con gái tôi đã đậu đại học)
  • This grouper looks ugly, but it tastes pretty good, Paul. Give it a try! (Con cá mú này xấu mà cũng ngon phết đấy Paul, ăn thử đi)
  • When I was little, my grandma used to buy grouper for me all the time. Now that she's gone, no one buys it for me anymore, my parents hate grouper. (Hồi còn nhỏ, tôi được bà ngoại mua cá mú ăn nhiều lắm, bây giờ bà mất rồi nên chẳng còn ai mua cá mú cho tôi ăn vì ba mẹ tôi ghét cá mú)

Mẫu câu giao tiếp sử dụng từ grouper (cá mú) thường gặp

Mẫu câu giao tiếp dùng từ con cá mú tiếng Anh

Khi đã học được cách đặt câu với từ cá mú tiếng Anh là gì rồi thì bạn cũng nên tìm hiểu sơ qua về các mẫu câu hay dùng để có thể nắm bắt được cơ hội giao tiếp nhé. Trong phần này, do là cá mú sẽ gắn liền với việc mua bán nên chúng mình sẽ tập trung liệt kê những câu giao tiếp trong bối cảnh mua bán.

Tiếng Anh

Tiếng Việt

How much is this grouper per kilo?

Cá mú này bao nhiêu tiền một ký vậy?

I’ll take one kilo of grouper, please.

Cho tôi một ký cá mú

Can you clean the grouper for me, please?

Bạn có thể làm sạch cá mú cho tôi không?

Where did you get these groupers from?

Bạn mua số cá mú này ở đâu vậy?

Could you give me some advice about grouper?

Bạn có thể tư vấn cho tôi về cá mú không?

Is this farmed grouper or wild-caught, sis?

Cá mú này là cá mú nuôi hay cá mú biển đấy chị?

Help me pick out a few good groupers, will you?

Lựa giúp tôi vài con cá mú nhé!

This grouper’s super fresh today, gorgeous!

Cá mú nay tưới lắm nè người đẹp ơi!

Bên trên là bài học về “cá mú tiếng Anh là gì” đi cùng với bộ từ vựng liên quan đến chủ đề này và các ví dụ, các mẫu câu giao tiếp thường gặp hỗ trợ người học tăng khả năng giao tiếp. NextSpeak.org mong bạn học sẽ có thể nắm rõ phần cốt lõi cũng như là cách chùng đúng của từ vựng này nhé!

Nếu bạn tò mò muốn tìm hiểu tên gọi các loài cá khác trong tiếng Anh thì hãy theo dõi chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh trên website của chúng mình ngay nhé!

Bài viết liên quan