Cách dùng other another the other
Vocab | by
ự khác nhau và cách dùng other another the other kèm ví dụ có thể để bạn dễ phân biệt.
Other
Other có nghĩa là “thêm”, “thay thế” hoặc “một loại khác”…
Other được dùng như một từ hạn định
Bạn có thể dùng other với danh từ không đếm được số ít hoặc danh từ số nhiều.
Ví dụ:
This one’s too big. Do you have it in other sizes?
Other được dùng như một đại từ
Khi được sử dụng như một đại từ thì other có dạng số nhiều là others.
Ví dụ:
We have to solve this problem, more than any other, today.
Another
Khi sử dụng mạo từ bất định an trước từ other, chúng ta viết nó thành một từ là another.
Another được dùng như một từ hạn định
Chúng ta dùng another với danh từ số ít.
Ví dụ:
Would you like another cup of coffee?
Another được dùng như một đại từ
Ví dụ:
The applications are examined by one committee, then passed on to another.
The other
The other như một từ hạn định
The other được dùng với một danh từ số ít có nghĩa là cái thứ hai trong 2 cái (hoặc người)…
Ví dụ:
This computer here is new. The other computer is about five years old.
The other được dùng với danh từ số nhiều chỉ những cái hoặc người còn lại trong một nhóm.
Ví dụ:
Joel and Karen are here, but where are the other kids?
The other như một đại từ
Chúng ta có thể dùng the other để chỉ một vật gì đó đã được đề cập trước đó trong câu.
Ví dụ:
She has two kittens, one is black and the other is all white.
Như vậy là chúng ta vừa đi học xong cách dùng other another the other.
Chúc bạn học tốt nhé!