Nội dung

    Cách dùng other another the other

    [QC] DUY NHẤT NGÀY 31/8 GIÁ CHỈ 1TR595K Người ta nói thì bạn cũng hiểu đấy, nhưng đến lượt bạn nói thì bạn lại “gãi đầu gãi tai” vì thiếu tự tin. Bạn sợ người khác sẽ không hiểu những gì mình nói. Vậy thì bạn nên tham khảo ELSA Speak ngay nhé. Phần mềm này sử dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) được cá nhân hoá giúp bạn cải thiện tiếng Anh đáng kể, nhất là về phát âm. Bạn có muốn làm bạn bè bất ngờ không nào? ELSA hiện đang giảm giá các gói sau:

    • ELSA Pro (trọn đời) 85% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr595k (Áp dụng cho khung giờ 10-12h và 20-22h ngày 31/8)
    • ELSA Pro (trọn đời) 85% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr610k (Áp dụng từ 22/8 đến 23/8)

    Mình đang tuyển cộng tác viên viết bài trên blog này. Bạn nào thích thì có thể liên hệ ngay với mình nha!

    Sự khác nhau và cách dùng other another the other kèm ví dụ có thể để bạn dễ phân biệt.

    Other

    Other có nghĩa là “thêm”, “thay thế” hoặc “một loại khác”…

    Other được dùng như một từ hạn định

    Bạn có thể dùng other với danh từ không đếm được số ít hoặc danh từ số nhiều.

    Ví dụ:

    This one’s too big. Do you have it in other sizes?

    Other được dùng như một đại từ

    Khi được sử dụng như một đại từ thì other có dạng số nhiều là others.

    Ví dụ:

    We have to solve this problem, more than any other, today.

    Another

    Khi sử dụng mạo từ bất định an trước từ other, chúng ta viết nó thành một từ là another.

    Another được dùng như một từ hạn định

    Chúng ta dùng another với danh từ số ít.

    Ví dụ:

    Would you like another cup of coffee?

    Another được dùng như một đại từ

    Ví dụ:

    The applications are examined by one committee, then passed on to another.

    The other

    The other như một từ hạn định

    The other được dùng với một danh từ số ít có nghĩa là cái thứ hai trong 2 cái (hoặc người)…

    Ví dụ:

    This computer here is new. The other computer is about five years old.

    The other được dùng với danh từ số nhiều chỉ những cái hoặc người còn lại trong một nhóm.

    Ví dụ:

    Joel and Karen are here, but where are the other kids?

    The other như một đại từ

    Chúng ta có thể dùng the other để chỉ một vật gì đó đã được đề cập trước đó trong câu.

    Ví dụ:

    She has two kittens, one is black and the other is all white.

    Như vậy là chúng ta vừa đi học xong cách dùng other another the other.

    Chúc bạn học tốt nhé!

    Cùng học tốt

    Tham gia trao đổi trên nhóm Facebook

    Bài viết cùng chủ đề:

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *