Chim sẻ tiếng Anh là gì? Cách đọc sparrow theo 2 giọng có gì khác nhau?

Vocab | by NEXT Speak

Đáp án của câu hỏi chim sẻ tiếng Anh là gì đó là sparrow được đọc chuẩn là /ˈspæroʊ/. Đây là tên gọi chung cho loài sẻ, một loài chim không di cư và chung thuỷ.

Sparrow (/ˈspæroʊ/): Chim sẻ.

Tuổi thơ của nhiều người gắn liền với hình ảnh những chú chim sẻ bay lượn trên mái ngói, cất tiếng hót líu lo vào buổi sớm. Thế nhưng, khi học tiếng Anh, có bao giờ bạn tự hỏi chim sẻ tiếng Anh là gì, con chim sẻ đọc tiếng Anh là gì chưa? Nếu các bạn còn đang phân vân với đáp án của mình thì hãy theo dõi ngay bài viết bên dưới của NextSpeak. Đảm bảo bạn sẽ biết ngay cách gọi, cách phát âm và những điều thú vị khác về loài chim sẻ nhé!

Chim sẻ tiếng Anh là gì? Định nghĩa, cách phát âm

Chim sẻ tiếng Anh tên là gì?

Chim sẻ còn được biết đến với tên tiếng Anh là sparrow, có cách phát âm theo phiên âm IPA theo giọng Anh Anh là /ˈspær.əʊ/ và theo giọng Anh Mỹ là /ˈspæroʊ/.

Định nghĩa: Sparrow (Chim sẻ) là loài chim quen thuộc và gần gũi ở nơi ở của con người, có kích thước khá nhỏ, mỏ ngắn và khỏe, chúng chỉ ăn quả hạch, hạt và côn trùng. Đặc biệt loài chim nhỏ có họ hàng với chim hoàng yến này chỉ sống cố định, không di cư và thường sống ở khắp nơi trên thế giới nhưng ở các cực và Úc thì không có sự xuất hiện của loài chim này.

Đây là một loài chim khá đặc biệt vì nó có khả năng “nói”, nó có thể bắt chước những âm thanh xung quanh, kể cả âm thanh từ con người, xe cộ, chuông điện thoại rất thú vị.

Từ vựng liên quan tới chim sẻ và ví dụ với từ sparrow

Ổ chim sẻ.

Trong bài học chim sẻ tiếng Anh là gì, ngoài tên gọi của loài chim này, các bạn có tò mò muốn biết khi nó kết hợp với các từ khác sẽ như thế nào không? Nếu như muốn mở rộng vốn từ của mình thì theo dõi danh sách sau mà NextSpeak chia sẻ nha.

Cụm từ tiếng Việt

Tiếng Anh

UK / US phiên âm

Ví dụ tiếng Anh

Dịch tiếng Việt

Bầy chim sẻ

A flock of sparrows

/ə flɒk əv ˈspærəʊz/ (UK)/ə flɑːk əv ˈspæroʊz/ (US)

A flock of sparrows flew over the field.

Một bầy chim sẻ bay qua cánh đồng.

Tiếng chim sẻ

Sparrow’s chirping

/ˈspærəʊz ˈtʃɜːpɪŋ/ (UK)/ˈspæroʊz ˈtʃɜːrpɪŋ/ (US)

I woke up to the sound of the sparrow’s chirping.

Tôi thức dậy bởi tiếng líu lo của chim sẻ.

Xác chim sẻ

Sead sparrow

/ded ˈspærəʊ/ (UK)/ded ˈspæroʊ/ (US)

The cat left a dead sparrow on the porch.

Con mèo để lại xác chim sẻ ở hiên nhà.

Tổ chim sẻ

Sparrow’s nest

/ˈspærəʊz nest/ (UK)/ˈspæroʊz nest/ (US)

We found a sparrow’s nest near the window.

Chúng tôi tìm thấy tổ chim sẻ gần cửa sổ.

Lông chim sẻ

Sparrow’s feather

/ˈspærəʊz ˈfeðə(r)/ (UK)/ˈspæroʊz ˈfeðər/ (US)

The sparrow’s feather was soft and brown.

Lông chim sẻ mềm và có màu nâu.

Mỏ chim sẻ

Sparrow’s beak

/ˈspærəʊz biːk/ (UK)/ˈspæroʊz biːk/ (US)

The sparrow’s beak is small but strong.

Mỏ chim sẻ nhỏ nhưng khỏe.

Chim sẻ kiếm mồi

Sparrow foraging

/ˈspærəʊ ˈfɒrɪdʒɪŋ/ (UK)/ˈspæroʊ ˈfɔːrɪdʒɪŋ/ (US)

I saw a sparrow foraging for food in the garden.

Tôi thấy một con chim sẻ đang kiếm mồi trong vườn.

Chim sẻ hót

Singing sparrow

/ˈsɪŋɪŋ ˈspærəʊ/ (UK)/ˈsɪŋɪŋ ˈspæroʊ/ (US)

A singing sparrow perched on the fence.

Một con chim sẻ đang hót đậu trên hàng rào.

Chim sẻ bay vào nhà

Sparrow flew into the house

/ˈspærəʊ fluː ˈɪntuː ðə haʊs/ (UK)/ˈspæroʊ flu ˈɪntu ðə haʊs/ (US)

A sparrow flew into the house through the window.

Một con chim sẻ bay vào nhà qua cửa sổ.

Chim sẻ gọi đàn

Sparrow calling its flock

/ˈspærəʊ ˈkɔːlɪŋ ɪts flɒk/ (UK)/ˈspæroʊ ˈkɔːlɪŋ ɪts flɑːk/ (US)

The sparrow was calling its flock from the tree.

Con chim sẻ đang gọi đàn từ trên cây.

Chim sẻ non

Baby sparrow

/ˈbeɪbi ˈspærəʊ/ (UK)/ˈbeɪbi ˈspæroʊ/ (US)

A baby sparrow fell out of its nest.

Một con chim sẻ non rơi khỏi tổ.

Chim sẻ nhỏ

Little sparrow

/ˈlɪtl ˈspærəʊ/ (UK)/ˈlɪtl ˈspæroʊ/ (US)

The little sparrow looked lost and scared.

Con chim sẻ nhỏ trông như bị lạc và sợ hãi.

Mẫu giao tiếp chủ đề những sự thật thú vị về chim sẻ

Chim sẻ tiếng Anh là gì thì quá đơn giản rồi, nhưng bạn có biết rằng loài chim nhỏ bé này lại có rất nhiều điều thú vị không ngờ? Nếu bạn đang muốn luyện nói tiếng Anh một cách tự nhiên nhất thì mẫu hội thoại dưới đây sẽ giúp bạn vừa học được từ vựng mới, vừa học thêm nhiều điều hay ho về chim sẻ đấy! Cùng xem thử nhé!

Hoan: Hey, did you know that sparrows can recognize human faces? (Ê, bạn có biết chim sẻ có thể nhận ra mặt người không?)

Thao: Really? That’s amazing for such a tiny bird! (Thật á? Nghe ghê thật đấy, bé tí mà thông minh ghê!)

Hoan: I know, right? And guess what? They’re also known to live close to humans and build their nests on rooftops or in house corners. (Ừ, hay lắm ha! Với lại tụi nó còn thích sống gần con người nữa, thường làm tổ ở mái nhà hoặc góc nhà đó.)

Thao: That explains why I always hear them chirping outside my window! (Vậy bảo sao mình cứ nghe tiếng tụi nó líu lo ngoài cửa sổ hoài!)

Hoan: Exactly. Oh, and sparrows are monogamous. They usually stick with one partner for life. (Đúng luôn. À còn nữa, chim sẻ chung thủy lắm, thường chỉ sống với một bạn đời thôi.)

Thao: Aww, that’s sweet. I’ll never look at a sparrow the same way again! (Trời ơi, dễ thương quá. Từ giờ chắc mình phải nhìn tụi nó bằng ánh mắt khác rồi!)

Tên các loài chim cùng họ với chim sẻ

Chim sẻ đậu trên cành cây gai.

Chim sẻ thuộc họ Passeridae, một họ chim nhỏ trong bộ Sẻ (Passeriformes), rất phổ biến và đa dạng. Bạn đã biết chim sẻ tiếng Anh là gì vậy thì có muốn biết thêm tên các loài chim cùng họ với chim sẻ trong tiếng Anh không? Nếu có cùng xem với mình nè.

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

Đặc điểm nổi bật

Chim sẻ nhà

House Sparrow

Loài phổ biến sống gần người, nhỏ, mỏ ngắn, hót líu lo

Chim sẻ đồng

Eurasian Tree Sparrow

Thường gặp ở nông thôn Việt Nam, đầu nâu, má trắng chấm đen

Chim sẻ Tây Ban Nha

Spanish Sparrow

Giống sẻ nhà, nhưng ngực đốm đen, sống ở châu Âu, Bắc Phi

Chim sẻ Ý

Italian Sparrow

Lai giữa sẻ nhà và sẻ Tây Ban Nha, sống ở Ý và vùng lân cận

Chim sẻ tuyết

Snowfinch

Sống ở vùng núi cao, có lông trắng xám, phân bố châu Á – Âu

Chim sẻ vàng

Yellow-throated Sparrow

Có họng màu vàng nổi bật, sống ở châu Phi và Nam Á

Chim sẻ lớn

Great Sparrow

Lớn hơn sẻ nhà, lông nâu đỏ, sống chủ yếu ở châu Phi

Chim sẻ rừng

Bush Sparrow / Cinnamon Sparrow

Thường sống ở bụi cây, lông màu nâu quế

Chim sẻ đá

Rock Sparrow

Mỏ to, có đốm vàng trên ngực, sống ở Địa Trung Hải

Qua bài viết này, bạn không chỉ biết chim sẻ tiếng Anh là gì, mà còn nắm thêm nhiều kiến thức thú vị về loài chim dễ thương này. Nếu thấy hữu ích, đừng quên theo dõi chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh trên NextSpeak.org và đừng ngần ngại chia sẻ với bạn bè nhé. Biết đâu lại có thêm người cùng bạn luyện tập mỗi ngày thì sao?

Bài viết liên quan