Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động: 20 câu

Nội dung:

    [QC] Kéo xuống dưới để tiếp tục đọc bài viết nếu bạn không có nhu cầu tìm hiểu app học tiếng Anh này nhé!

    KHUYẾN MÃI 85% 1 NGÀY DUY NHẤT

    LUYỆN NÓI TRỰC TIẾP CÙNG AI

    Đã bao giờ bạn cảm thấy không tự tin khi nói tiếng Anh và lo lắng về phát âm của mình? Elsa Speak có thể giúp bạn vượt qua điều này! Sử dụng Trí tuệ nhân tạo cá nhân hóa, phần mềm này sẽ giúp bạn cải thiện phát âm và khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn đáng kể. Đừng bỏ lỡ cơ hội gặp gỡ những người mới và tự tin khi trò chuyện bằng tiếng Anh!

    Đặc biệt, ngày 30/12, Elsa đang có chương trình giảm giá đặc biệt: Gói ELSA Pro chỉ còn 1tr595k (giảm đến 85% so với giá gốc 10.995k) trong khung giờ 10-12h và 20-22h ngày 12/12. Hãy nhanh tay tận dụng cơ hội này để nâng cao kỹ năng tiếng Anh của bạn với giá ưu đãi!

    Làm thế nào để chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động cho chính xác? Cùng mình tìm hiểu qua một số câu ví dụ chuyển đổi câu cđ sang bđ tiếng Anh nhé!

    Xem thêm: Trật tự tính từ trong Tiếng Anh: 1 bài thơ và 3 mẹo nhớ

    Bài tập về Passive voice

    Chuyển đổi các câu chủ động thành câu bị động:

    My father waters this flower every morning.

    => This flower is watered by my father every morning.

    Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động
    Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động

    John invited Fiona to his birthday party last night.

    => Fiona was invited to John’s birthday party last night.

    Her mother is preparing the dinner in the kitchen.

    => The dinner is being prepared in the kitchen by her mother.

    We should clean our teeth twice a day.

    => Our teeth should be cleaned twice a day.

    Our teachers have explained the English grammar.

    => The English grammar has been explained by our teachers.

    Some drunk drivers caused the accident in this city.

    => The accident was caused by some drunk drivers in this city.

    Tom will visit his parents next month.

    => Tom’s parents will be visited next month.

    The manager didn’t phone the secretary this morning.

    => The secretary wasn’t phoned by the manager this morning.

    Did Mary this beautiful dress?

    => Was this beautiful dress made by Mary?

    I won’t hang these old pictures in the living room.

    => These old pictures won’t be hung in the living room.

    The German didn’t build this factory during the Second World War.

    => This factory wasn’t built by the German during the second World War.

    The Greens are going to paint this house and these cars for Christmas Day.

    => This house and these cars are going to be painted by the Greens for Christmas day.

    Ann had fed the cats before she went to the cinema.

    => The cats had been fed by Ann before she went to the cinema.

    The students have discussed the pollution problems since last week.

    => The pollution problems have been discussed by the students since last week.

    Have the thieves stolen the most valuable painting in the national museum?

    => Has the most valuable painting in the national museum been stolen by the thieves?

    Some people will interview the new president on TV.

    => The new president will be interviewed on TV.

    How many languages do they speak in Canada?

    => How many languages are spoken in Canada?

    Are you going to repair those shoes?

    => Are those shoes going to be repaired?

    He has broken his nose in a football match.

    => His nose has been broken in a football match.

    Have you finished the above sentences?

    => Have the above sentences been finished?

    Cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động

    • Thì hiện tại
    ThìCâu chủ độngCâu bị động
    Hiện tại đơnS + V + OS + Be + V3 (by O)
    Hiện tại tiếp diễnS + am/is/are + Ving + OS + am/is/are + being + V3 (by O)
    Hiện tại hoàn thànhS -+ have/has + V3 + OS + have/has + been + V3 (by O)
    Hiện tại đơnS + V + OS + Be + V3 (by O)
    Hiện tại tiếp diễnS + am/is/are + Ving + OS + am/is/are + being + V3 (by O)
    Hiện tại hoàn thànhS -+ have/has + V3 + OS + have/has + been + V3 (by O)
    • Thì quá khứ
    ThìChủ độngBị động
    Quá khứ đơnS + Ved + OS + was/were + V3 (by O)
    Quá khứ tiếp diễnS + was/were + Ving + OS + was/were + being + V3 (by O)
    Quá khứ hoàn thànhS + had + V3 + OS + had + been + V3 (by O)
    • Thì tương lai
    ThìChủ độngBị động
    Tương lai đơnS + will + V + OS + will + be + V (by O)
    Tương lai hoàn thànhS + will have + V3 + OS + will have + been + V3 (by O)
    Chuyển đỏi câu chủ đọng thành câu bị đọng

    Như vậy là mình vừa đi qua một số ví dụ về cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động.

    Chúc bạn học tốt nhé!

    Bình luận

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *