Complaint là gì: 3 cách dùng phổ biến
Vocab | by
Complaint là gì, make a complaint là gì, file/lodge a complaint là gì, chief complaint là gì? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé!
Complaint là gì?
Complaint là một danh từ có nghĩa là “sự phàn nàn, than phiền hoặc kêu ca…”. Bạn đừng nhầm lẫn dạng động từ của nó là complain nhé (không có t ở cuối).
Danh từ | Động từ |
Complaint | Complain |
Complaint là gì?
Ví dụ:
The neighbors had a heated argument due to a noise complaint filed by one of them regarding loud music late at night.
(Những người hàng xóm đã có một cuộc tranh luận gay gắt do một người trong số họ gửi đơn phản ánh về việc mở nhạc ồn ào lúc đêm khuya.)
Make a complaint là gì?
Make a complaint có nghĩa là bạn muốn phàn nàn, than phiền về việc gì đó.
Ví dụ:
The dissatisfied customer decided to make a formal complaint to the company headquarters regarding the defective product he purchased.
(Một khách hàng không hài lòng nên đã quyết định gửi đơn phản ánh chính thức đến trụ sở công ty về sản phẩm lỗi mà anh ta đã mua.)
If you encounter any issues with our software, please don’t hesitate to make a complaint through our customer support email.
(Nếu bạn gặp bất kỳ vấn đề gì với phần mềm của chúng tôi, xin đừng ngần ngại phản ánh qua email hỗ trợ khách hàng của chúng tôi.)
File/lodge a complaint
File/lodge a complaint có cách dùng tương tự như make a complaint ở trên. Tuy nhiên cụm từ này thường được dùng trong các tình huống trang trọng.
Ví dụ:
Trang decided to file a complaint with the management about the broken elevator in her apartment building.
(Trang quyết định gửi đơn phản ánh với ban quản lý về việc thang máy bị hỏng ở tòa nhà chung cư của cô ấy.)
The passengers were encouraged to lodge their complaints with the airline’s customer service desk for any inconveniences during the flight.
(Hành khách được khuyến khích nộp đơn phản ánh của họ tới bộ phận dịch vụ khách hàng của hãng hàng không về mọi bất tiện trong suốt chuyến bay.)
Criminal complaint là gì?
Criminal complaint có nghĩa là đơn thư tố giác tội phạm.
Ví dụ:
The victim went to the police station to file a criminal complaint against the person who stole her purse.
(Nạn nhân đã đến đồn cảnh sát để gửi đơn tố giác tội phạm người đã lấy cắp ví của cô ấy.)
Chief complaint là gì?
Chief complaint có nghĩa là lí do đến khám bệnh của bệnh nhân hay triệu chứng chính của bệnh.
Ví dụ:
In the triage process, the nurse identified the patient’s chief complaint as difficulty breathing and chest pain.
(Trong quá trình sàng lọc, y tá xác định triệu chứng chính của bệnh nhân là khó thở và đau tức ngực.)
Như vậy là mình vừa đi qua complaint là gì, make a complaint là gì, file/lodge a complaint là gì, chief complaint là gì.
Chúc bạn học tốt nhé!