Con chuột chũi tiếng Anh là gì? Nét nghĩa khác và idioms liên quan

Vocab | by NEXT Speak

Con chuột chũi tiếng Anh là gì? Là mole (phát âm là /məʊl hoặc /moʊl/), một danh từ chỉ loài chuột, có khứu giác nhạy bén, chuyên đào hang và trú ẩn dưới lòng đất.

Mole (/moʊl/): Chuột chũi.

Loài chuột chũi là loài khá hiếm gặp ở Việt Nam và chúng thưởng chỉ tập trung sống ở miền Bắc của nước Mỹ. Vì vậy mà sự tiếp cận của người học tiếng Anh đối với loài động vật này là còn hạn chế. Tuy nhiên việc học từ vựng này là hoàn toàn cần thiết vì con vật này tồn tại song song trong văn hoá các quốc gia sử dụng tiếng Anh nên việc dùng từ này trong giao tiếp hàng ngày là thường xuyên. Vậy bạn đã biết từ vựng con chuột chũi tiếng Anh là gì chưa? Hãy cùng NextSpeak theo dõi bài học thú vị dưới đây về từ vựng này để hiểu rõ hơn nhé!

Con chuột chũi tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách phát âm

Dịch từ con chuột chũi sang tiếng Anh

Con chuột chũi trong tiếng Anh là mole, một danh từ chỉ đến một loài chuột có kích thước nhỏ sống ở Bắc Mỹ, chuyên đào các hố đất sâu và trú ẩn. Chúng thuộc họ Talpidae, một loài chuột có móng vuốt dài, sắc nhọn, thích hợp cho việc đào đất. Do luôn sống dưới lòng đất sâu và không dùng đến đôi mắt nên cơ thể chúng cũng đã dần tiến hóa cho da của chúng gần như đã che mắt và nếu không che thì chúng cũng sẽ không thấy đường. Bên cạnh đó thì chúng có một chiếc mũi rất thích để có thể đánh hơi được mùi thức ăn và mùi của các loài khác.

Cách phát âm:

  • Phát âm giọng Anh - Anh: /məʊl/
  • Phát âm giọng Anh - Mỹ: /moʊl/

Những nghĩa khác của từ mole

Sau khi biết con chuột chũi tiếng Anh là gì đó là mole, tuy nhiên từ này còn có thêm các nét nghĩa khác, bạn đã đoán được nét nghĩa nào chưa? Nếu chưa hãy theo dõi phần sau để hiểu rõ thêm về từ mole nhé!

  • Gián điệp: Ngoài nghĩa là con chuột chũi thì từ mole cũng được dùng để nói về các gián điệp của một tổ chức hay đơn giản là một nhóm người.

Ví dụ: Paul was assigned as a mole for Association A, and he acted with extreme caution. (Paul được phân công là một gián điệp của hiệp hội A, anh ta đã vô cùng thận trọng)

  • Nốt ruồi: Từ này cũng được dùng trong lĩnh vực y học hay thẩm mỹ để nói về các nốt sạm nhỏ trên da hay còn gọi là nốt ruồi.

Ví dụ: Anna had a small mole on her face, which served as the distinguishing feature between her and her identical twin sister. (Trên mặt Anna có một nốt ruồi nhỏ và đó là đặc điểm nhận dạng cô ấy với cô em gái song sinh còn lại)

  • Số Mol: Trong lĩnh vực hóa học thì từ mole cũng được dùng để chỉ một đơn vị đo lường, đó là số mol (được biết thì 1 mol 6,022 × 10²³ hạt vi mô)

Ví dụ: Today, Ms. Sophie gave a lecture on the mole. (Hôm nay cô Sophie đã giảng về số mol)

  • Đê chắn sóng: Từ này cũng xuất hiện trong các bối cảnh kiến trúc tại cảng biển và có nghĩa là đê chắn sóng, đây là một chiếc đê được xây dựng để giảm bớt tác động của sóng biển.

Ví dụ: Thanks to this mole, the coast is well protected from the sea. (Nhờ công trình đê chắn sóng này mà đất liền được yên ổn)

Cụm từ liên quan đến từ chuột chũi mole trong tiếng Anh

Chuột chũi đào hang.

Các cụm từ liên quan đến từ mole - con chuột chũi sẽ giúp bạn có thêm nhiều từ vựng trong chủ đề này. Từ đó có thể giao tiếp lâu và không bị bối rối khi đối phương đề cập đến chủ đề con chuột chũi tiếng Anh là gì.

Từ vựng

Phát âm

Dịch sang tiếng Việt

Mole family

(US: /moʊl ˈfæməli/), (UK: /məʊl ˈfæmli/)

Họ chuột chũi

Star-nosed mole

(US: /ˈstɑːr ˌnoʊzd moʊl/), (UK: /ˈstɑːr ˌnoʊzd məʊl/)

Chuột chũi mũi sao

Hairy-tailed mole

(US: /ˈheəri teɪld moʊl/), (UK: /ˈheəri teɪld məʊl/)

Chuột chũi đuôi trụi

European mole

(US:/ˌjʊəriˈpiːən moʊl/), (UK: /ˌjʊərəˈpiːən məʊl/)

Chuột chũi châu Âu

American shrew mole

(US: /əˈmerɪkən ʃruː moʊl/), (UK: /əˈmerɪkən ʃruː məʊl/)

Chuột chũi nhỏ

Japanese mole

(US: /ˌdʒæpəˈniːz moʊl/), (UK: /ˌdʒæpəˈniːz məʊl/)

Chuột chũi Nhật Bản

Pyrenean mole

(US: /ˌpɪrəˈniːən moʊl/), (UK: /ˌpɪrəˈniːən məʊl/)

Chuột chũi Pyrenees

Russian mole

(US: /ˈrʌʃən moʊl/, (UK: /ˈrʌʃən məʊl/)

Chuột chũi Nga

Habitat of the mole

(US: /ˈhæbɪtæt əv ðə moʊl/, (UK: /ˈhæbɪtæt əv ðə məʊl/)

Nơi sống của chuột chũi

Diet of the mole

(US: /ˈdaɪət əv ðə moʊl/, (UK: /ˈdaɪət əv ðə məʊl/)

Thức ăn của chuột chũi

Behavior of the mole

(US: /bɪˈheɪvjər əv ðə moʊl/, (UK: /bɪˈheɪvjər əv ðə məʊl/)

Tập tính của chuột chũi

Ví dụ sử dụng từ mole (con chuột chũi) đơn giản, dễ hiểu

Bên cạnh việc học từ vựng con chuột chũi tiếng Anh là gì, cách phát âm và ý nghĩa của từ mole con chuột chũi thì bạn cũng cần tìm hiểu về cách vận hành của từ này trong câu ra sao, từ đó có thể rút ra được những cấu trúc cho riêng mình. Do đó, hãy cùng theo dõi phần ví dụ sau về việc dùng từ mole để hiểu rõ hơn về bản chất của nó nhé!

  • Although moles are said to be blind, this is not their weakness because they have a very sensitive nose. (Mặc dù loài chuột chũi được cho là bị mù nhưng đây không phải là điểm yếu của chúng vì chúng lại có một chiếc mũi rất nhạy bén)
  • Finding a mole's habitat is both simple and difficult, simply because they leave behind holes, and difficult because it could be a nest for snakes or other pests. (Để tìm được nơi cư trú của loài chuột chũi vừa đơn giản và vừa khó khăn, đơn giản vì chúng sẽ để lại dấu vết là những chiếc lỗ, khó khăn là vì có thể nhằm đó là ổ của rắn hoặc các loài vật gây hại khác)
  • The mole is very gentle, it won't bite you, Anna. (Chuột chũi rất hiền, nó không cắn bạn đây Anna à)
  • Give that mole some water, it looks very thirsty, Paul. (Hãy cho con chuột chũi đó một ít nước đi, có vẻ nó rất khát đấy Paul)
  • I'd love to see the mole, Sophie! (Tớ rất muốn thận mắt nhìn thấy con chuột chũi đấy Sophie!)

Idiom chứa từ mole trong tiếng Anh

Chuột chũi đang đảo hàng trên cánh đồng.

Các idiom chứa từ mole sẽ giúp câu nói của bạn trở nên “đỉnh” hơn đấy! Vì vậy hãy tham khảo một số idiom sau để nâng trình tiếng Anh của mình nhé!

  • Make a mountain out of a molehill: Khi dịch đơn giản là “Biến một ngọn núi thành một đống đất” thì cụm này có thể hiểu theo hướng là “chuyện nhỏ xé ra to”. Thường dùng trong các trường hợp người nói muốn nói đối phương đang làm quá mọi việc lên trong khi chả có vấn đề gì lớn.
  • Blind as a mole: Dịch sang tiếng Việt là “Mù như một con chuột chũi” thì ta có thể hiểu là “mù hoàn toàn”. Vì đã mù rồi mà còn là mù giống con chuột chũi, ở đây người nói đã cố tình thể hiện sự phóng đại “gấp đôi sự mù”, tuy nhiên cụm này thường dùng để nói đùa.
  • To dig like a mole: Dịch sát nghĩa tiếng Việt là “Đào như con chuột chũi” nghĩa là nói về sự “chăm chỉ”. Vì khi ta bắt gặp bất kì một con chuột chũi nào thì nó cũng đang trong trạng thái đào, đây là đặc tính của nó. Do đó người ta dùng cụm này để ví von một sự chăm chỉ giống loài vật này.
  • To flush out a mole: Với cụm này dịch sang tiếng Việt ta sẽ lấy nét nghĩa “gián điệp” cho từ mole, vậy dịch ra là “tống khứ một kẻ gián điệp”. Điều này có nghĩa là “lộ diện” hoặc “buộc một tên gián điệp nào đó ra mặt” vì đã bắt gặp quả tang.

Bên trên là bài học về từ vựng con chuột chũi tiếng Anh là gì của NextSpeak.org cùng với ý nghĩa, cách phát âm, các từ vựng mới, các ví dụ sử dụng và các idiom thú vị. Mong bạn đọc sẽ có thể vận dụng được từ mole trong nhiều bối cảnh cũng như là các nét nghĩa khác nhau trong giao tiếp nhé!

Nhớ đừng quên truy cập chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh trên website này thường xuyên để không bỏ lỡ nhiều từ vựng hay khác nha.

Bài viết liên quan