Con cú đêm tiếng Anh là gì? Cách đọc night owl theo phiên âm chuẩn

Vocab | by NEXT Speak

Con cú đêm tiếng Anh là night owl, một cụm danh từ mang nghĩa bóng nói về những người thích thức khuya hay thích làm việc vào đêm khuya, nó phát âm là /naɪt aʊl/.

Night owl (/naɪt aʊl/): Con cú đêm.

Là một genz chắc hẳn bạn đã nghe qua cụm từ con cú đêm ít nhất vài lần, nhưng bạn đã biết chính xác tên gọi con cú đêm tiếng Anh là gì chưa? Nếu vẫn chưa rõ con cú đêm trong tiếng Anh và cách diễn đạt khác về từ vựng con cú đêm như thế nào. Hãy cùng NEXTSpeak tìm hiểu về cụm từ này trong bài học sau nhé!

Con cú đêm tiếng Anh là gì?

Con cú đêm trong tiếng Anh

Con cú đêm trong tiếng Anh là night owl. Cụm danh từ này được giới trẻ tạo ra và thường được sử dụng với nghĩa bóng, nó là sự kết hợp giữa danh từ owl (cú) với danh từ night (đêm). Nguồn gốc của từ này cũng dựa trên đặc tính sinh học của loài cú, một loài động vật sống về đêm. Vì vậy mà night owl dùng để chỉ những người thích thức khuya, chuyên hoạt động vào ban đêm hay có thể là trạng thái tỉnh táo của họ nhất là vào ban đêm.

Ngược lại với những người thích sống về đêm thì cũng có một từ dùng để nói những người thích hoạt động và làm việc vào buổi sáng, đó là early bird.

Cách phát âm: Night owl: /naɪt aʊl/

Ví dụ:

  • John, you're just getting your computer to work at this hour? You're a real night owl! (John, giờ này mới xách máy tính ra làm việc à? Cậu quả thật là một con cú đêm thực thụ đấy!)
  • Let me tell you something, my roommate is a night owl! hahaa. (Kể cho cậu nghe này, bạn cùng phòng tớ là một con cú đêm đấy! hahaa)

Cách dùng từ vựng night owl (con cú đêm)

Dùng night owl trong trường hợp nào?

Mặc dù đã hiểu rõ con cú đêm tiếng Anh là gì rồi nhưng có lẽ bạn vẫn sẽ có vài vướng mắc về cách dùng của từ này. Vì vậy, sau đây chúng mình đã liệt kê về cách dùng của từ night owl - con cú đếm theo các trường hợp, bạn hãy theo dõi nhé!

1. Dùng để mô tả bản thân.

Ví dụ: Every night, I only get into the mood to work after nine o'clock because I'm a night owl! (Cứ mỗi đêm, tầm chín giờ tối trở đi tôi mới có tâm trạng làm việc vì tôi là một con cú đêm mà!)

2. Dùng để mô tả ai đó.

Ví dụ: Look, a night owl is starting to sit up and boot up her computer, I'm sure it's Anna. (Nhìn kìa, một con cú đêm đang bắt đầu ngồi dậy và khởi động chiếc máy tính của mình, tôi chắc chắn đó là Anna)

3. Dùng để nói đến tính cách cá nhân.

Ví dụ: Night owl John loves to stay up late watching movies while sipping his milk tea. (Con cú đêm John rất thích thích thức khuya vừa xem phim vừa nhâm nhi ly trà sữa của mình)

4. Dùng để miêu tả lối sống cá nhân.

Ví dụ: He lives like a scientist, not a night owl who stays up late to play games. (Anh ta sống như các nhà khoa học, à không phải là một con cú đêm chuyên thức khuya để cày game)

5. Dùng để so sánh với người làm việc ban ngày - early bird.

Ví dụ: Anna and John are like yin and yang, while Anna is a night owl, John is an early bird. (Anna và John như cực âm và cực dương, trong khi Anna là một con cú đêm thì John là một người thích làm việc vào buổi sáng)

Cách diễn đạt khác về từ vựng con cú đêm trong tiếng Anh

Có các cách nói một người chuyên thức khuya nào?

Bên cạnh việc dùng night owl để chỉ những người sống về đêm thì tiếng Anh vẫn còn nhiều cụm từ đồng nghĩa khác với từ vựng này. Chúng ta nên tìm hiểu thêm để chúng ta không bị lặp từ khi giao tiếp và tiếng Anh của chúng ta trở nên phong phú hơn, sau đây là một vài cụm đồng nghĩa với từ vựng con cú đêm tiếng Anh:

  • Night person: Người sinh hoạt vào ban đêm.

Cụm từ này được sử dụng để mô tả những người cảm thấy tràn đầy năng lượng và làm việc hiệu quả hơn vào buổi tối hoặc đêm khuya.

Ví dụ: Call me a night person because I love the night, love the quiet. (Hãy gọi tôi là người của đêm khuya vì tôi yêu bóng đêm, yêu sự yên tĩnh)

  • Nocturnal: Người/ vật sinh hoạt về đêm.

Thuật ngữ này thường được dùng để chỉ động vật sống về đêm, nhưng đôi khi cũng áp dụng cho con người.

Ví dụ: As a nocturnal person, I always love quiet and stay away from noisy places. (Là một người sống về đêm, tôi luôn thích sự yên tĩnh và luôn tránh xa chốn ồn ào)

  • Late-night person: Người thường xuyên thức muộn.

Dùng để nói về những ai có thói quen hoạt động vào thời điểm muộn trong đêm.

Ví dụ: When I went to college I thought I would be able to go out more, but homework made me tired and I gradually became a late-night person. (Khi lên đại học tôi nghĩ mình sẽ được đi chơi nhiều hơn nhưng bài tập khiến tôi mệt mỏi và dần trở thành một người chuyên thức đêm)

  • After-hours worker: Người làm việc ngoài giờ hành chính.

Cụm từ này mô tả những ai thường xuyên hoàn thành công việc vào buổi tối thay vì ban ngày.

Ví dụ: Freelancers or remote workers often have jobs outside of regular business hours and thus become after-hours workers. (Những người làm việc tự do hay làm việc từ xa thường có những công việc ngoài giờ hành chính và từ đó họ trở thành một người làm việc về đêm)

  • Midnight oil burner: Người hay thức khuya để làm việc hoặc học tập.

Ví dụ: I’m a midnight oil burner since I often stay up late to write code. (Tôi là người làm việc đến tận nửa đêm vì thường xuyên thức khuya để viết code)

Bên trên là bài học về con cú đêm tiếng Anh là gì cùng với các cách dùng và cách diễn đạt khác của cụm từ này. Bên cạnh đó ta biết được thêm early bird là từ trái nghĩa của night owl. Hy vọng bạn đọc sẽ bỏ túi thêm được các cách dùng từ này qua các ví dụ và bài học này sẽ hỗ trợ bạn rèn luyện kỹ năng giao tiếp tốt hơn!

Để cải thiện vốn từ cũng như khả năng hiểu biết về từ mới, bạn hãy chăm chỉ theo dõi chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh trên NextSpeak.org nhé.

Bài viết liên quan

  • 2