Con cua tiếng Anh là gì? Học cách đọc từ crab theo 2 giọng

Vocab | by NEXT Speak

Con cua tiếng Anh là gì? Đó là crab, có cách đọc là /kræb/ theo cả giọng Anh và giọng Mỹ. Đây là tên của con cua, loài giáp xác bò ngang có “8 cẳng, 2 càng”.

Crab (/kræb/): Con cua.

Trong các bài viết trước, chúng mình đã khám phá nhiều loài động vật quen thuộc trong tiếng Anh, từ những con vật nhỏ bé như ong, kiến cho đến các loài sống dưới nước. Tuy nhiên, có một loài giáp xác thường sống ở những đồng ruộng, kênh mương ở vùng quê Việt Nam nhưng không phải ai cũng biết cách gọi đúng bằng tiếng Anh đó chính là con cua. Nghe thì đơn giản, nhưng bạn có chắc mình đã biết con cua tiếng Anh là gì, cách phát âm và dùng đúng từ này trong giao tiếp hay viết bài chưa? Hãy cùng NextSpeak tìm hiểu tên gọi của con cua trong tiếng Anh và các kiến thức liên quan nhé!

Con cua tiếng Anh là gì? Cách phát âm và định nghĩa

Phép dịch cua tiếng Anh là gì?

Con cua trong tiếng Anh được gọi là crab.

Cách phát âm của từ crab trong tiếng Anh theo từ điển Cambridge như sau:

  • Theo U.S: /kræb/
  • Theo U.K: /kræb/

Định nghĩa: Crab (Con cua) là một loài động vật giáp xác, sống chủ yếu ở môi trường nước (biển, sông, hồ) hoặc vùng đất ngập nước. Cua có thân dẹt, mai cứng, 8 chân và 2 càng lớn (do hai chân trước tiến hoá) dùng để tự vệ, săn mồi hoặc đào hang. Ở Việt Nam, cua thường thường được thấy ở vùng đồng lúa, kênh rạch hoặc mương nước. Cua sẽ thường đào hang và chui vào bên trong, muốn bắt cua thì đợi mùa mưa hoặc mùa nước lên cua mới ra.

Ví dụ:

  • Rice field crabs are easiest to catch after a big rain. (Sau trận mưa to, cua đồng bò ra đầy đồng, bắt dễ ơi là dễ.)
  • My grandma makes crab noodle soup that everyone loves. (Bà tôi nấu bún riêu cua ai ăn cũng thích.)

Ví dụ về cách dùng từ crab (con cua) trong câu

Thú vui bắt cua đồng.

Crab là tên gọi của 1 loài động vật giáp xác và cũng là một trong những từ vựng tiếng Anh về chủ đề động vật. Vì vậy, sau khi biết được con cua tiếng Anh là gì, NextSpeak muốn bạn nắm rõ cách sử dụng từ này để nói về loài cua trong giao tiếp hằng ngày được tốt hơn.

  • We went to the canal at dusk to hunt for crabs. (Tụi tui ra mương lúc chập tối để bắt cua.)
  • The crab I caught had one claw bigger than the other! (Con cua tui bắt được có cái càng to hơn cái kia luôn!)
  • In my village, kids use bamboo traps to catch crabs. (Ở quê tui, tụi nhỏ hay dùng lọp tre để bẫy cua.)
  • Crab hotpot is a must-try when you visit coastal towns. (Đi miền biển phải thử lẩu cua, ngon quên lối về.)
  • I saw a crab carrying eggs under its belly in the mangrove. (Tui thấy con cua mang cả bọc trứng dưới bụng trong rừng đước.)
  • Farmers say crabs help clean up pests in rice paddies. (Dân cày bảo cua giúp dọn sâu bọ trên đồng lúa.)
  • The market near my house sells fresh crabs every morning. (Chợ gần nhà tui sáng nào cũng có cua tươi rói.)
  • My uncle got pinched by a crab while fishing in the ditch. (Chú tui bị cua kẹp đau điếng lúc câu cá dưới mương.)
  • We grilled crabs with salt and chili by the riverbank. (Tụi tui nướng cua với muối ớt ngay bờ sông, thơm lừng.)
  • My mom taught me to pick female crabs for more roe. (Mẹ tui dạy chọn cua cái để có nhiều gạch hơn.)
  • Crabs hide in muddy holes during the dry season. (Mùa khô cua hay trốn trong mấy cái lỗ bùn.)
  • The crab festival in Cà Mau attracts tons of tourists. (Lễ hội cua ở Cà Mau đông khách du lịch lắm.)

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến con cua

Con cua đực càng to và con cua cái.

Ngoài từ con cua tiếng Anh là gì, chúng mình cùng nhau học thêm các từ vựng tiếng Anh khác nói về con cua như bắt cua, càng cua, mai cua, gạch cua… với các bản dịch tiếng Anh chuẩn xác, đồng thời có thêm phiên âm, mẫu câu tiếng Anh và dịch nghĩa đầy đủ và chi tiết nha. Đặc biệt bạn sẽ phân biệt được như thế nào là cua đực như thế nào là cua cái.

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Từ vựng tiếng Việt

Mẫu câu tiếng Anh

Dịch nghĩa tiếng Việt

Male crab

/meɪl kræb/

Cua đực

The male crab had large claws and a flat belly.

Con cua đực có càng to và bụng phẳng.

Female crab

/ˈfiː.meɪl kræb/

Cua cái

We picked the female crab for its rich roe.

Tụi mình chọn con cua cái vì nó nhiều gạch.

Crab meat

/kræb miːt/

Thịt cua

Crab meat in the hotpot was so sweet and tender.

Thịt cua trong lẩu ngọt lịm, mềm ngon lắm.

Crab claw

/kræb klɔː/

Càng cua

I love chewing on crab claws with chili sauce.

Tui mê gặm càng cua chấm tương ớt ghê.

Crab shell

/kræb ʃel/

Mai cua

The crab shell turned bright red after boiling.

Mai cua đỏ rực sau khi luộc xong.

Crab roe

/kræb roʊ/ (US), /kræb rəʊ/ (UK)

Gạch cua

Crab roe makes noodle soup so rich and tasty.

Gạch cua làm bún riêu đậm đà, ngon hết sảy.

Crab soup

/kræb suːp/

Canh cua

My mom’s crab soup with jute leaves is the best.

Canh cua mẹ tui nấu với rau đay ngon số dzách.

Crab hotpot

/kræb ˈhɑːt.pɑːt/ (US), /kræb ˈhɒt.pɒt/ (UK)

Lẩu cua

We ordered crab hotpot for the family dinner.

Tụi tui gọi lẩu cua cho bữa tối gia đình.

Crab fishing

/kræb ˈfɪʃ.ɪŋ/

Bắt cua

Crab fishing in the mangrove was so much fun!

Bắt cua ở rừng đước vui hết nấc luôn!

Crab season

/kræb ˈsiː.zən/

Mùa cua

Crab season in the rainy months is the best for catching.

Mùa cua vào mấy tháng mưa là dễ bắt nhất.

Crab dish

/kræb dɪʃ/

Món cua

The restaurant’s crab dish was a total hit.

Món cua ở quán đó ngon bá cháy.

Crab paste

/kræb peɪst/

Mắm cua

Crab paste with rice is a bold flavor combo.

Mắm cua ăn với cơm đúng là đậm đà luôn.

Crab burrow

/kræb ˈbɜːr.oʊ/ (US), /kræb ˈbʌr.əʊ/ (UK)

Hang cua

We found crab burrows all over the muddy field.

Tụi tui thấy hang cua đầy trên cánh đồng bùn.

Crab legs

/kræb leɡz/

Chân cua

The crab legs were too tough to eat easily.

Chân cua cứng quá, ăn khó khăn ghê.

Crab net

/kræb net/

Lưới bắt cua

We used a crab net to catch them in the stream.

Tụi tui dùng lưới bắt cua ở con suối.

Crab boil

/kræb bɔɪl/

Cua luộc

Crab boil with lemongrass smells amazing.

Cua luộc với sả thơm lừng cả nhà.

Crab pincers

/kræb ˈpɪn.sɚz/ (US), /kræb ˈpɪn.səz/ (UK)

Càng kẹp

The crab pincers snapped at my finger!

Càng kẹp của con cua kẹp ngón tay tui đau điếng!

Crab feast

/kræb fiːst/

Bữa tiệc cua

We had a crab feast at the beach last night.

Tối qua tụi tui mở tiệc cua ở bãi biển.

Crab noodles

/kræb ˈnuː.dəlz/

Bún riêu cua

Crab noodles at the street stall were so delicious.

Bún riêu cua ở quán vỉa hè ngon mê ly.

Tên một số động vật giáp xác khác

Vì cua là động vật giáp xác cho nên ngoài từ vựng con cua tiếng Anh là gì, bạn đọc cũng cần học thêm các từ vựng tiếng Anh về các loại giáp xác khác. Sau đây sẽ là tên gọi bằng tiếng Anh, phiên âm IPA và tên tiếng Việt của chúng.

  • Shrimp (/ʃrɪmp/): Tôm.
  • Prawn (/prɔːn/ US, /prɔːn/ UK): Tôm càng.
  • Lobster (/ˈlɑːb.stɚ/ US, /ˈlɒb.stə/ UK): Tôm hùm.
  • Barnacle (/ˈbɑːr.nə.kəl/ US, /ˈbɑː.nə.kəl/ UK): Con hà.
  • Krill (/krɪl/): Nhuyễn thể nhỏ (nguồn thức ăn cho cá voi).
  • Isopod (/ˈaɪ.sə.pɒd/): Chân đều (loài giáp xác sống đáy biển).
  • Horseshoe crab (/ˈhɔːs.ʃuː kræb/): Sam biển.

Bên trên là bài học con cua tiếng Anh là gì, ngoài cách phát âm, cách dùng từ crab thì còn có từ vựng tiếng Anh liên và tên các động vật giáp xác khác, đặc biệt qua các ví dụ bạn cũng phân biệt cua đực và cua cái.

Mong rằng những gì chúng mình chia sẻ giúp bạn biết thêm tên của một loài động vật giáp xác khá quen thuộc trong cuộc sống.

Nhớ đừng quên theo dõi chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh trên NextSpeak.org nha, nhiều bài học khác cùng chủ đề đang chờ bạn khá phá đó!

Bài viết liên quan