Con cừu tiếng Anh là gì? Cách đọc từ sheep chuẩn và collocation liên quan
Vocab | by
Đáp án câu hỏi con cừu tiếng Anh là gì chính là sheep (phát âm /ʃiːp/), một loài động vật có lông dày có nhiều màu như trắng, đen, xám, thường để lấy lông và thịt.
Sheep (/ʃiːp/): Con cừu.
Từ vựng tiếng Anh về các loài động vật trong đó từ con cừu chắc hẳn là một từ vựng khá quen thuộc với người học tiếng Anh, tuy nhiên để tìm hiểu tên gọi của con cừu tiếng Anh là gì, các đọc từ con cừu trong tiếng Anh cũng như thêm các từ vựng cũng như là các thành ngữ liên quan thì các bạn hãy cùng NextSpeak tham khảo bài học sau đây để có thể bỏ túi được kiến thức từ vựng bổ ích nhé!
Con cừu tiếng Anh là gì?
Phép dịch con cừu thành tiếng Anh
Con cừu trong tiếng Anh là sheep, một danh từ dùng để nói chung chung về loài cừu mà không nêu cụ thể loài cừu nào. Để có thể nói cụ thể thì sẽ có các từ vựng riêng để nói về chúng. Tuy nhiên khi nhắc đến sheep thì người ta sẽ nghĩ ngay đến một loại cừu có lông dày và trắng, sống cùng bầy đàn ở nông trại.
Đối với cách phát âm của từ sheep thì nó đều được phát âm là /ʃiːp/ trong cả tiếng Anh - Anh và tiếng Anh - Mỹ.
Ví dụ: I don't like white sheep, I like black sheep. (Tôi không thích cừu trắng, tôi thích loài cừu đen)
Ví dụ về cách sử dụng từ sheep (con cừu) trong tiếng Anh
Bên cạnh việc học từ vựng con cừu tiếng Anh là gì, chúng ta cũng cần biết cách vận hành của nó trong câu ra sao. Vì thế hãy cùng NextSpeak tham khảo phần ví dụ sau đây để rõ hơn nhé!
- Before going to bed, I usually close my eyes, breathe and count sheep to help me fall asleep faster. (Trước khi đi ngủ tôi thường nhắm mắt, hít thở và đếm cừu để có thể nhanh đi vào giấc ngủ hơn)
- Sheep will always live in flocks and always stay close together. (Cừu sẽ luôn sống theo bầy đàn và luôn đi sát nhau)
- A sheepskin coat would be great for the winter weather in Paris. (Một chiếc áo lông cừu sẽ rất tuyệt vời cho thời tiết mùa đông ở Paris)
- I thought sheep would be in a lot of pain when they lost their wool, but when I saw it with my own eyes, they seemed very comfortable and relieved. (Tôi đã nghĩ khi mất bộ lông, những con cừu sẽ rất đau đớn đến khi tôi chứng kiến tận mắt thì có vẻ chúng rất thoải mái và nhẹ nhõm)
- Paul, do you think this sheep's face looks a lot like a goat's? (Paul à, cậu có cảm thấy cái mặt của con cừu này rất giống con dê không?)
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến con cừu
Hai con cừu trên đồng cỏ.
Sau khi đã xem Con cừu tiếng Anh là gì cùng các ví dụ sử dụng từ sheep thì chúng ta sẽ đến với phần các từ vựng liên quan con cừu, cụ thể là từ sheep, bạn đọc hãy tham khảo nhé!
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch sang tiếng Việt |
Characteristics of sheep |
/ˌkær.ək.təˈrɪs.tɪks əv ʃiːp/ |
Đặc điểm loài cừu |
Fleece fabric |
/fliːs ˈfæb.rɪk/ |
Vải lông cừu |
Sheep horns) |
ʃiːp hɔːrn(z)/ |
Sừng của cừu |
Flock of sheep |
/flɑːk əv ʃiːp/ |
Đàn cừu |
Sheep farm |
/ʃiːp fɑːrm/ |
Nông trại cừu |
Shepherd |
/ˈʃep.ɚd/ |
Người chăn cừu |
Ruminant |
/ˈruː.mə.nənt/ |
Động vật nhai lại |
Sheep pen |
/ʃiːp pen/ |
Chuồng cừu |
Sheepdog |
/ˈʃiːp.dɑːɡ/ |
Chó chăn cừu |
White-fleeced sheep |
/waɪt fliːst ʃiːp/ |
Cừu lông trắng |
Black-fleeced sheep |
/blæk fliːst ʃiːp/ |
Cừu lông đen |
Grey-fleeced sheep |
/ɡreɪ fliːst ʃiːp/ |
Cừu lông xám |
Collocation hay nói về con cừu trong tiếng Anh
Các thành ngữ về con cừu
Trong tiếng Việt cũng có các thành ngữ về “con cừu” rất thú vị, vì vậy trong bài học Con cừu tiếng Anh là gì, cụ thể là trong phần này chúng mình đã liệt kê các thành ngữ đó kèm với bản dịch sang tiếng Anh để các bạn tham khảo.
Thành ngữ |
Dịch sang tiếng Việt |
Ý nghĩa |
A wolf in sheep’s clothing |
Sói đội lốt cừu |
Thành ngữ này chỉ đến những người có tâm địa độc ác nhưng luôn tỏ ra hiền lành với những người xung quanh. |
Like a lamb among wolves |
Cừu non giữa bầy sói |
Câu này thường được người ở ngoài cuộc nói người trong cuộc. Có nghĩa là người này như đang sống giữa những người xấu, vô cùng nguy hiểm. |
As gentle as a lamb |
Hiền như cừu |
Thành ngữ này chỉ đến những người hiền thật sự, không gây nguy hại cho người khác. |
Like a lamb to the slaughter |
Như cừu con đi đến lò mổ |
Với cụm này thể hiện những người hiền lành đang đi đến hay đang tiếp xúc với những người xấu mà không hề hay biết. |
A tame sheep is easy to catch |
Cừu ngoan dễ bắt |
Cụm này chỉ những người ngây thơ dễ bị người khác sai vặt, thao túng. |
Bên trên là bài học “con cừu tiếng Anh là gì” kèm theo là các ví dụ thực tiễn, các từ vựng và các thành ngữ liên quan đến chủ đề này. Hy vọng qua bài học này của NextSpeak.org sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách dùng từ này trong giao tiếp và hơn hết là có thêm những từ vựng bổ ích.
Bên cạnh đó, tại chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh của chúng mình mỗi ngày đăng tải rất nhiều bài học hay và bổ ích, đừng bỏ lỡ nha!