Con ghẹ tiếng Anh là gì? Cách đọc sentinel crab và cách dùng từ chuẩn
Vocab | by
Con ghẹ tiếng Anh là gì? Đó là sentinel crab (phát âm /ˈsen.tɪ.nəl kræb/ (UK), /ˈsɛn.t̬ən.əl kræb/ (US)), một loài động vật giáp xác cùng họ với loài cua.
Sentinel crab (/ˈsɛn.t̬ən.əl kræb/ (US): Con ghẹ.
Sau những bài học về các loài động vật trên cạn thì hôm nay các bạn học hãy cùng NextSpeak tìm hiểu đến một loài vật giáp xác sống dưới nước vô cùng thân thuộc. Đó là ghẹ, tuy là loài động vật gần gũi nhưng vì là nhóm động vật giáp xác thường từ vựng khá khó học nên đôi khi nhiều người vẫn chưa biết con ghẹ tiếng Anh là gì. Vì vậy mà trong bài học hôm nay chúng mình đã liệt kê tất tần tật những kiến thức liên quan về từ vựng này, bạn học hãy theo dõi nhé!
Con ghẹ tiếng Anh là gì?
Dịch từ con ghẹ sang tiếng Anh
Con ghẹ trong tiếng Anh là sentinel crab, một cụm danh từ chỉ một loài vật giáp xác đi chuyển theo phương ngang, chuyên sống ở biển. Màu cam nổi bật cùng các đốm trắng hoặc nâu nhạt là màu sắc nhận diện chúng. Loài động vật này khác với cua, nó có các chiếc càng dài và vỏ mỏng hơn. Bên cạnh đó, ghẹ cũng có khá nhiều loại như ghẹ hoa đỏ hay ghẹ xanh,... thịt của nó tuy không chắc bằng cua nhưng nó ngọt và dai hơn.
Phát âm:
- Phát âm giọng Anh - Anh: /ˈsen.tɪ.nəl kræb/
- Phát âm giọng Anh - Mỹ: /ˈsɛn.t̬ən.əl kræb/
Ví dụ: Yesterday some sentinel crabs were washed ashore. (Hôm qua lại có vài con ghẹ bị dạt vào bờ)
Cách dùng từ sentinel crab (con ghẹ) trong câu tiếng Anh
Sau khi đã biết con ghẹ tiếng Anh là gì rồi thì chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về cách dùng từ này trong một câu hoàn chỉnh. Như đã biết thì việc chỉ học từ vựng sẽ không giúp tiếng Anh của chúng ta giỏi hơn mà cần phải áp dụng nó để tạo ra các ví dụ thực tiễn để dễ nhớ hơn. Vì vậy mà bạn hãy tham khảo qua các ví dụ sử dụng cụm sentinel crab sau đây để quen dần cách dùng nhé!
- This sentinel crab has such a strange color, is it genetically mutated?(Con ghẹ này có màu thật kì lạ, nó bị đột biến gen à?)
- After reading articles about poor-quality seafood shipments, my desire to buy sentinel crab has almost disappeared. (Sau khi đọc được các bài viết về những lô hàng hải sản kém chất lượng thì ý định mua ghẹ ăn của tôi dường như không còn nữa)
- Anna told me that today’s party needs 5 kilos of sentinel crab. (Anna bảo tôi rằng buổi tiệc hôm nay cần 5 ký ghẹ)
- Paul’s house is like a sentinel crab hub. I bet he’s serving crab today.(Nhà Paul là vựa ghẹ đấy, tôi đoán hôm nay anh ta sẽ chiêu đãi ghẹ cho mà xem)
- I think I’m the most patient person in the world when eating the tiny claws of a sentinel crab.(Tôi nghĩ rằng tôi là người kiên nhẫn nhất thế giới khi ăn những chiếc càng nhỏ xíu của con ghẹ)
Cụm từ đi với từ sentinel crab (con ghẹ)
Từ vựng liên quan đến từ con ghẹ.
Chủ đề từ vựng tiếng Anh về con ghẹ cũng khá thú vị nên chúng ta hãy cùng tìm hiểu một xíu về các từ vựng liên quan đến nó để có thể giao tiếp về chủ đề này lâu hơn nhé!
Từ vựng |
Phát âm US |
Phát âm UK |
Dịch sang tiếng Việt |
Sentinel crab wholesale place |
/ˈsɛn.t̬ɪ.nəl kræb ˈhoʊl.seɪl pleɪs/ |
/ˈsen.tɪ.nəl kræb ˈhəʊl.seɪl pleɪs/ |
Vựa bán ghẹ |
Crustacean |
/krʌˈsteɪ.ʃən/ |
/krʌˈsteɪ.ʃən/ |
Động vật giáp xác |
How to choose good sentinel crab |
/haʊ tu tʃuːz ɡʊd ˈsɛn.t̬ɪ.nəl kræb/ |
/haʊ tuː tʃuːz ɡʊd ˈsen.tɪ.nəl kræb/ |
Cách chọn ghẹ ngon |
Seafood store |
/ˈsiː.fuːd stɔːr/ |
/ˈsiː.fuːd stɔː/ |
Cửa hàng bán hải sản |
Characteristics of the sentinel crab |
/ˌkær.ək.təˈrɪs.tɪks əv ðə ˈsɛn.t̬ɪ.nəl kræb/ |
/ˌkær.ək.təˈrɪs.tɪks əv ðə ˈsen.tɪ.nəl kræb/ |
Đặc điểm của ghẹ |
Red-spotted sentinel crab |
/rɛd ˈspɑː.tɪd ˈsɛn.t̬ɪ.nəl kræb/ |
/red ˈspɒt.ɪd ˈsen.tɪ.nəl kræb/ |
Ghẹ bông đỏ |
Three-dotted sentinel crab |
/θri ˈdɑː.tɪd ˈsɛn.t̬ɪ.nəl kræb/ |
/θriː ˈdɒt.ɪd ˈsen.tɪ.nəl kræb/ |
Ghẹ ba chấm |
Blue sentinel crab |
/bluː ˈsɛn.t̬ɪ.nəl kræb/ |
/bluː ˈsen.tɪ.nəl kræb/ |
Ghẹ xanh |
Rock sentinel crab |
/rɑːk ˈsɛn.t̬ɪ.nəl kræb/ |
/rɒk ˈsen.tɪ.nəl kræb/ |
Ghẹ đá |
Tamarind stir-fried sentinel crab |
/ˈtæm.ə.rɪnd stɝː fraɪd ˈsɛn.t̬ɪ.nəl kræb/ |
/ˈtæm.ər.ɪnd stɜː fraɪd ˈsen.tɪ.nəl kræb/ |
Ghẹ rang me |
Sentinel crab thick noodle soup |
/ˈsɛn.t̬ɪ.nəl kræb θɪk ˈnuː.dəl suːp/ |
/ˈsen.tɪ.nəl kræb θɪk ˈnjuː.dəl suːp/ |
Bánh canh ghẹ |
Lemongrass steamed sentinel crab |
/ˈlem.ən.ɡræs stiːmd ˈsɛn.t̬ɪ.nəl kræb/ |
/ˈlem.ən.ɡrɑːs stiːmd ˈsen.tɪ.nəl kræb/ |
Ghẹ hấp sả |
Beer-steamed sentinel crab |
/bɪr stiːmd ˈsɛn.t̬ɪ.nəl kræb/ |
/bɪə stiːmd ˈsen.tɪ.nəl kræb/ |
Ghẹ hấp bia |
Sentinel crab rice porridge |
/ˈsɛn.t̬ɪ.nəl kræb raɪs ˈpɔː.rɪdʒ/ |
/ˈsen.tɪ.nəl kræb raɪs ˈpɒ.rɪdʒ/ |
Cháo ghẹ |
Từ vựng về các loại hải sản khác
Bộ từ vựng hệ các loài hải sản
Sau khi biết con ghẹ trong tiếng Anh là sentinel crab thì người học tiếng Anh cũng cần biết từ vựng về các loài hải sản khác để tạo tiền đề học những chủ đề khác.
Từ vựng |
Phát âm US |
Phát âm UK |
Dịch sang tiếng Việt |
Crab |
/kræb/ |
/kræb/ |
Cua |
Oyster |
/ˈɔɪ.stɚ/ |
/ˈɔɪ.stə/ |
Hào |
Sea urchin |
/ˈsiː ˌɝː.tʃɪn/ |
/ˈsiː ˌɜː.tʃɪn/ |
Nhím biển |
Salmon |
/ˈsæ.mən/ |
/ˈsæ.mən/ |
Cá hồi |
Tuna |
/ˈtuː.nə/ |
ˈtʃuː.nə/ hoặc /ˈtjuː.nə/ |
Cá ngừ |
Squid |
/skwɪd/ |
/skwɪd/ |
Mực |
Giant freshwater prawn |
/ˈdʒaɪ.ənt ˈfreʃ.wɔː.tɚ prɔːn/ |
/ˈdʒaɪ.ənt ˈfreʃ.wɔː.tə prɔːn/ |
Tôm càng xanh |
Octopus |
/ˈɑːk.tə.pəs/ |
/ˈɒk.tə.pəs/ |
Bạch tuộc |
Herring |
/ˈher.ɪŋ/ |
/ˈhe.ɪŋ/ |
Cá trích |
Stingray |
/ˈstɪŋ.reɪ/ |
/ˈstɪŋ.reɪ/ |
Cá đuối |
Abalone |
/ˌæb.əˈloʊ.ni/ |
/ˌæb.əˈləʊ.ni/ |
Bào ngư |
Blood cockle |
/blʌd ˈkɑː.kəl/ |
/blʌd ˈkɒk.əl/ |
Sò huyết |
Bên trên là bài học con ghẹ tiếng Anh là gì cùng với cách sử dụng dễ hiểu, gần gũi với genz và các từ vựng liên quan đến chủ đề này, ngoài ra còn có các từ vựng về hải sản. NextSpeak.org hy vọng qua bài học này sẽ giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quan nhất về từ sentinel crab - con ghẹ và có thể sử dụng nó trong giao tiếp và nhớ rằng tại chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh còn nhiều bài viết thú vị lắm nha.