Con gián tiếng Anh là gì? Cách phát âm cockroach và tên các loài gián
Vocab | by
Con gián tiếng Anh là gì? Câu trả lời là cockroach (phát âm /ˈkɑˌkroʊʧ/), một loài động vật màu nâu, có cánh, di chuyển nhanh và chuyên sống ở nơi ẩm thấp.
Cockroach (/ˈkɑˌkroʊʧ/): Con gián.
Gián là một loài côn trùng thường thấy trong nhà của người dân Việt Nam, do tốc độ sinh sản nhanh nên chúng luôn có mặt ở đâu đó trong căn nhà của bạn. Tuy vậy cũng có khá ít người học tiếng Anh biết con gián tiếng Anh là gì. Vì vậy mà trong bài học hôm nay NextSpeak đã đề cập đến từ này kèm với các từ vựng liên quan và các ví dụ thú vị, bạn hãy cùng theo dõi nhé!
Con gián tiếng Anh là gì?
Con gián trong tiếng Anh là gì?
Con gián trong tiếng Anh là cockroach, một danh từ chỉ chung về loài gián. Loài này được xem là một loài côn trùng gây hại, có màu nâu bóng, râu dài, cánh to bằng thân, nhiều chân, di chuyển rất nhanh. Đặc biệt là chúng sinh sản rất nhanh với số lượng trứng lên đến hàng trăm, không những thế chúng cũng mang nhiều mầm bệnh gây nguy hại cho con người. Ở Việt Nam, loài gián thường xuất hiện vào ban đên và đặc biệt là ở bếp hoặc nhà vệ sinh.
Cách phát âm: Cockroach /ˈkɑˌkroʊʧ/
Ví dụ: Cockroaches often hide in the kitchen and rummage through old food. (Con gián thường trú ẩn trong bếp và lục lọi đồ ăn cũ)
Đặt câu với từ cockroach (con gián), kèm dịch nghĩa
Để hiểu rõ cách dùng của từ cockroach sau khi biết được con gián tiếng Anh là gì thì các bạn và NextSpeak nên học cách đặt câu với từ này. Sau đây là các ví dụ dùng từ này, bạn hãy tham khảo và thử đặt một câu với từ con gián trong tiếng Anh nhé!
- Oh, there's a cockroach on your shoulder Soleil! (Ôi, có một con gián đang ở trên vai cậu kia Soleil!)
- What the hell, so many cockroaches! I'm going crazy. (Cái gì mà nhiều gián thế này! Phát điên mất thôi)
- Anna is scared of cockroaches, don't scare her! (Anna sợ gián lắm, cậu đừng hù dọa cô ấy nhé!)
- I'm going to do a thorough house cleaning to get rid of all the cockroaches out of the house. (Tớ sẽ làm một cuộc tổng vệ sinh nhà cửa để tống cổ hết mấy con gián ra khỏi nhà)
- How can I get this cockroach out of my bathroom? It's horrible! (Làm sao để con gián này biến ra khỏi nhà vệ sinh của tớ đây, kinh khủng quá!)
Từ vựng cùng chủ đề với từ cockroach (con gián)
Bầy gián đang ăn bánh.
Trong bài học Con gián tiếng Anh là gì, bạn tìm hiểu các từ vựng cùng chủ đề “con gián” sẽ giao tiếp được lưu loát hơn và cũng thu thập được thêm nhiều từ vựng thú vị. Hãy theo dõi các từ vựng về các loài côn trùng thân thuột sau nhé!
Từ vựng |
Phát âm |
Dịch sang tiếng Việt |
Insect |
/ˈɪn.sekt/ |
Côn trùng |
Winged insect |
/ˈwɪŋ.ləs ˈɪn.sekt/ |
Côn trùng có cánh |
Wingless insect |
/ˈwɪŋ.ləs ˈɪn.sekt/ |
Côn trùng không cánh |
Fly |
/flaɪ/ |
Con ruồi |
Mosquito |
/məˈskiː.təʊ/ (UK) /məˈskiː.toʊ/ (US) |
Con muỗi |
Grasshopper |
/ˈɡræsˌhɒp.ər/ (UK) /ˈɡræsˌhɑː.pɚ/ (US) |
Con châu chấu |
Ladybug |
/ˈleɪ.di.bɜːd/ (UK) /ˈleɪ.di.bʌɡ/ (US) |
Con bọ cánh cam |
Worm |
/wɜːm/ (UK) /wɝːm/ (US) |
Con sâu |
Ant |
/ænt/ |
Con kiến |
Bee |
/biː/ |
Con ong |
Centipede |
/ˈsen.tɪ.piːd/ |
Con rít |
Butterfly |
/ˈbʌ.tə.flaɪ/ |
Con bướm |
Stink bug |
/stɪŋk bʌɡ/ |
Con bọ xít |
Dung beetle |
/dʌŋ ˈbiː.təl/ |
Con bọ hung |
Cicada |
/sɪˈkɑː.də/ (UK) /səˈkeɪ.də/ (US) |
Con ve sầu |
Phân biệt tên tiếng Anh của các loài gián phổ biến
Các loại gián trong tự nhiên.
Tại Việt Nam tồn tại nhiều giống loài gián khác nhau, từ các loại thường gặp ở nhà đến các loại ở rừng rậm. Trong phần sau đây, chúng mình đã tổng hợp về phần từ vựng Anh-Việt, cách phát âm và đặc điểm của các loài này để các bạn dễ mườn tượng.
Tên |
Phát âm |
Dịch sang tiếng Anh |
Đặc điểm |
Gián sọc nâu |
/braʊn ˈbændɪd ˈkɒk.rəʊtʃ/ |
Brown-banded cockroach |
Kích thước nhỏ, có hai sọc vàng ở lưng. |
Gián khổng lồ Úc |
/ˈʤaɪənt ˈbɜː.rəʊ.ɪŋ ˈkɒk.rəʊtʃ/ |
Giant Burrowing Cockroach |
Nặng khoảng 35g, không có cánh và đào hố sống ở dưới đất. |
Gián Đức |
/ˈʤɜː.mən ˈkɒk.rəʊtʃ/ |
German cockroach |
Kích thước nhỏ, màu nâu, sinh sản nhanh, chuyên sống ở bếp. |
Gián Mỹ |
/əˈmer.ɪ.kən ˈkɒk.rəʊtʃ/ |
American cockroach |
Dài khoảng 4cm, có cánh, màu nâu đỏ, có mùi hôi. |
Gián phương Đông |
Oriental cockroach |
/ˌɔː.riˈen.təl ˈkɒk.rəʊtʃ/ |
Khoảng 2,5cm, màu đen bóng, mùi hôi nồng. |
Gián cánh ngắn |
Short-winged cockroach |
/ʃɔːt wɪŋd ˈkɒk.rəʊtʃ/ |
Nhỏ, có cánh ngắn, sống ở bụi rầm hoặc rừng. |
Gián đất |
Burrowing cockroach |
/ˈbɜː.rəʊ.ɪŋ ˈkɒk.rəʊtʃ/ |
Sống trong hang đất, ăn chất hữu cơ, không có cánh. |
Gián rừng nhiệt đới |
Tropical forest cockroach |
/ˈtrɒp.ɪ.kəl ˈfɒ.rəst ˈkɒk.rəʊtʃ/ |
Nhiều con có màu sắc đẹp, sáng bóng, sông ở rừng. |
Bên trên là bài học “con gián tiếng Anh là gì?” Vô cùng thú vị. Đi kèm đó là những đề mục bổ ích như từ vựng tiếng Anh về các loài gián, các cụm từ liên quan và các ví dụ sử dụng từ vựng con gián trong tiếng Anh.
Mong rằng bạn đừng bỏ lỡ các bài học từ vựng khác được NextSpeak.org đăng tải hàng ngày trên chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh nha. Đảm bảo bạn sẽ biết được tên gọi các loại côn trùng khác trong tiếng Anh chính xác đó nha.