Con hà mã tiếng Anh là gì? Hướng dẫn phát âm và cách dùng từ hippo

Vocab | by NEXT Speak

Con hà mã tiếng Anh là gì? Đáp án là hippo (phát âm /ˈhɪp.əʊ/ (UK), /ˈhɪp.oʊ/ (US)), một loài động vật có vú, với hàm răng to và lực cắn mạnh cùng thân hình to.

Hà mã đã không còn quá xa lạ với mọi người, từ trẻ em đến người lớn, ai ai cũng bến đến loài vật này. Tuy nhiên có một điều ngộ nghĩnh rằng, một số người nhầm lẫn loài này là loài sống dưới nước do lúc nào nhìn nó cũng thấy nó đang ở dưới nước nhưng thực chất nó là động vật sống trên cạn. Bạn đã biết từ vựng con hà mã tiếng Anh là gì chưa? Hãy cùng NextSpeak tìm hiểu kiến thức về loài này cùng với cách dùng từ vựng hà mã tiếng Anh trong thực tế ra sao nhé!

Con hà mã tiếng Anh là gì?

Từ vựng con hà mã trong tiếng Anh là gì?

Con hà mã dịch sang tiếng Anh là hippo, một danh từ chỉ một loài động vật có vú, chuyên ăn cỏ và được xem là có liên quan đến ba loài động vật khác là cá voi, cá heo và lợn. Hà mã có cái hàm to và có lực cắn mạnh, nó có thể cắn nát quả dưa hấu một cách nhẹ nhàng. Bên cạnh đó, loài này được xem là loài thú có vú sống trên cạn có kích thước lớn nhất. Dù chuyên sống trên cạn nhưng hà mã vẫn rất thích nước nên khi bạn đến bất kì sở thú nào, chắc chắn rằng bạn sẽ bắt gặp được khoảnh khắc chúng đang bơi hay thư giãn dưới hồ.

Từ hippo là từ nói chung về các loại hà mã, với từng loại hà mã cụ thể như hà mã chân lùn thì sẽ có từ vựng khác tương ứng với nó.

Cách phát âm:

  • Phát âm giọng Anh - Anh: /ˈhɪp.əʊ/
  • Phát âm giọng Anh - Mỹ: /ˈhɪp.oʊ/

Ví dụ: Hippos may look cute, but you shouldn’t get too close to them! (Con hà mã tuy dễ thương nhưng đừng nên lại gần nó nhé! )

Cách dùng từ hippo (con hà mã) trong câu

Cách dùng từ vựng con hà mã tiếng Anh

Để hiểu rõ về cách sử dụng của từ hippo (con hà mã) trong bài học con hà mã tiếng Anh là gì, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về cách nó được dùng trong câu cũng như là về cấu trúc có gì đặc biệt không nhé!

  • Hey, watch out! I just saw this hippo chomp through two big watermelons — but its bite looked really gentle! (Ê coi chừng nha, hồi nãy mình thấy con hà mã này táp hai trái dưa to liên tục nhưng bằng một lực cắn nhẹ nhàng lắm)
  • Do you think like I do? Maybe hippos have pigs as ancestors? (Bạn có nghĩa giống tớ không? Có khi nào con hà mã có tổ tiên là con heo chăn?)
  • I noticed that every hippo enclosure has a pool, right? (Tớ để ý, cái chuồng hà mã nào cũng có một cái hồ hết nhỉ?)
  • This hippo’s been underwater for a while, isn’t it coming up? (Con hà mã này nó nằm dưới hồ nãy giờ rồi, không có ý định lên hả ta?)
  • Mom, is that a hippo? It’s so cute! (Mẹ ơi, đó là con hà mã sao, nó dễ thương quá!)

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến từ con hà mã

Có thể bạn sẽ gặp khó khăn trong việc thiếu từ vựng để giao tiếp với người bản xứ, nên bí quyết là khi học một chủ đề nào thì chúng ta sẽ tập trung khai thác từ vựng về chủ đề đó một cách tối đa để có vốn từ vựng phong phú, sẵn sàng đáp lại với bất kì câu hỏi nào. Hiểu được điều đó, cho nên trong bài học con hà mã tiếng Anh là gì chúng mình đã liệt kê một bộ từ vựng về chủ đề con hà mã sau đây, bạn đọc hãy theo dõi nhé!

Từ vựng

Dịch sang tiếng Việt

Phát âm

Mammal

Động vật có vú

/ˈmæm.əl/

Herbivore

Động vật ăn cỏ

/ˈhɜː.bɪ.vɔː/ (UK), /ˈhɝː.bə.vɔːr/ (US)

Hippo’s call / Hippo’s roar

Tiếng kêu của hà mã

/ˈhɪp.əʊz kɔːl/ (UK), /ˈhɪp.oʊz kɑːl/ (US)

Hippo’s habitat

Nơi sống của hà mã

/ˈhɪp.əʊz ˈhæb.ɪ.tæt/ (UK), /ˈhɪp.oʊz ˈhæb.ɪ.tæt/ (US)

Hippo’s diet

Thức ăn của hà mã

/ˈhɪp.əʊz ˈdaɪ.ət/ (UK), /ˈhɪp.oʊz ˈdaɪ.ət/ (US)

Hippo’s reproduction behavior

Tập tính sinh sản của của hà mã

/ˈhɪp.əʊz ˌriː.prəˈdʌk.ʃən bɪˈheɪ.vjər/ (UK), /ˈhɪp.oʊz ˌriː.prəˈdʌk.ʃən bɪˈheɪ.vjər/

Hippo’s bite force

Lực cắn của của hà mã

/baɪt fɔːs/ (UK), /baɪt fɔːrs/ (US)

Size of the hippo

Kích thước của hà mã

/saɪz əv ðə ˈhɪp.əʊ/ (UK), /ˈhɪp.oʊ/ (US)

Hippo’s hoof

Móng guốc của hà mã

/ˈhɪp.əʊz huːf/ (UK), /ˈhɪp.oʊz huːf/ (US)

Facts about hippos

Sự thật về hà mã

/fækts əˈbaʊt ˈhɪp.əʊz/ (UK), /ˈhɪp.oʊz/ (US)

Characteristics of a hippo

Đặc điểm của hà mã

/ˌkær.ɪk.təˈrɪs.tɪks əv ə ˈhɪp.əʊ/ (UK), /ˌkær.ɪk.təˈrɪs.tɪks əv ə ˈhɪp.oʊ/ (US)

Hippos swim

Hà mã bơi

/ˈhɪp.əʊz swɪm/ (UK), /ˈhɪp.oʊz/ (US)

To raise a hippo

Nuôi hà mã

/reɪz ə ˈhɪp.əʊz/ (UK) /reɪz ə ˈhɪp.oʊz/ (US)

Mẫu câu giao tiếp với từ hippo (con hà mã)

Giao tiếp với từ vựng hippo (con hà mã)

Sau khi đã có được những từ vựng bổ ích về từ hippo (con hà mã) thì chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu đến cách mà người bản xứ giao tiếp như thế nào nhé. Cụ thể là những câu giao tiếp hàng ngày của họ trong từng lĩnh vực sau đây

Chủ đề

Câu mẫu Anh - Việt

Giáo dục

Miss, what color is the hippo? (Cô ơi, con hà mã có màu gì thế ạ?)

A hippo’s bite is even stronger than an adult lion’s! (Lực cắn của hà mã còn mạnh hơn cả sư tử trưởng thành đấy!)

Today’s assignment is to draw a sleeping hippo! (Đề của các hem hôm nay là vẻ một chú hà mã đang ngủ nhé!)

Sở thú

The sign says “Do not feed the hippo!” (Trên bảng có ghi “đừng cho hà mã ăn” kìa!)

Excuse me, please keep your distance from the hippo enclosure to avoid any unexpected danger. (Xin lỗi, các bạn vui lòng giữ khoảng cách từ chuồng hà mã để phòng tránh những nguy hiểm không mong muốn!)

Please do not throw anything into the hippo enclosure. (Quý khách vui lòng đừng ném bất kỳ thứ gì vào chuồng hà mã)

Đời sống

Could you please lower your head a bit so I can see the hippo? (Bạn có thể cúi đầu xuống chút xíu để mình nhìn hà mã không?)

This hippo has such a big mouth! (Con hà mã này miệng to thật ha!)

What do hippos eat? (Hà mã sẽ ăn gì nhỉ?)

Bên trên là bài học về con hà mã tiếng Anh là gì cùng những kiến thức bổ ích về loài hà mã và cách dùng từ vựng hippo trong các lĩnh vực khác nhau. Mong rằng bạn học sẽ cảm thấy hài lòng về nội dung bài học và theo dõi chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh trên NextSpeak.org mỗi ngày với mong muốn học tốt tiếng Anh nhé!

Bài viết liên quan