Con khủng long tiếng Anh là gì? Cách đọc từ dinosaur chuẩn phiên âm
Vocab | by
Con khủng long tiếng Anh là dinosaur, phiên âm là /ˈdaɪ.nə.sɔːr/. Là tên gọi chung của khủng long, loài sinh vật cổ đại thống trị Trái Đất và đã bị tuyệt chủng.
Dinosaur (/ˈdaɪ.nə.sɔːr/): Con khủng long.
Khi học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật, chắc hẳn các bạn sẽ được tìm hiểu về một trong những loài động vật to lớn, và hung dữ ở thời tiền sử đó chính là khủng long. Vậy thì con khủng long tiếng Anh là gì, cách đọc từ con khủng long trong tiếng Anh đúng như thế nào? Tên tiếng Anh các loài khủng long là tên gì?
Tất cả những thắc mắc này sẽ được NextSpeak giải đáp qua bài học bên dưới. Cùng chúng mình tìm hiểu ngay nhé!
Con khủng long tiếng Anh là gì?
Con khủng long tên tiếng Anh là gì?
Con khủng long trong tiếng Anh được gọi là dinosaur.
Phiên âm: /ˈdaɪ.nə.sɔːr/ theo giọng UK và /ˈdaɪ.nə.sɔːr/ theo giọng US.
Hướng dẫn cách đọc: Nếu bạn đọc bằng giọng Anh Anh thì đọc là đai-nơ-so, còn đọc theo giọng Anh Mỹ thì đọc gần giống đai-nơ-so(r).
Từ loại: Dinosaur là danh từ.
Định nghĩa: Dinosaur là từ dùng để chỉ các loài bò sát khổng lồ thời cổ đại, từng sống trên Trái Đất cách đây hàng chục đến hàng trăm triệu năm. Chúng xuất hiện trong thời kỳ gọi là kỷ Mesozoic gồm 3 gia đoạn là Kỷ Tam Điệp, Kỷ Jura và Kỷ Phấn trắng.
Đặc điểm nổi bật:
- Khủng long được biết đến là loài động vật khổng lồ, có thể to bằng cả toà nhà cao tầng, tuy nhiên cũng có một số loài chỉ nhỏ bằng con gà.
- Khủng long không chỉ có loài ăn thịt mà còn có loài cũng ăn cỏ. Một số loài là ăn thịt (carnivores) như Tyrannosaurus rex, trong khi số khác là ăn cỏ (herbivores) như Brachiosaurus.
- Mặc dù từ dinosaur thường được dùng để chỉ khủng long, những sinh vật khổng lồ đã tuyệt chủng, nhưng một số loài lại không hề biến mất hoàn toàn, nhiều nhà khoa học đã nghiên cứu và nhận thấy chim hiện đại (modern birds) là hậu duệ trực tiếp của loài khủng long chân thú.
Lưu ý: Nhiều người sẽ nhầm lẫn giữa dinosaur (khủng long) và pterosaur (thằn lằn bay, thằn lằn có cánh, dực long). Bạn có thể phân biệt như sau:
Khủng long (Dinosaur) |
Dực long (Pterosaur) |
|
Phân loại |
Nhóm Dinosauria (bò sát trên cạn) |
Nhóm Pterosauria (bò sát bay) |
Di chuyển |
Chân thẳng, đi trên mặt đất |
Chân dạng bò sát, chủ yếu bay |
Cấu trúc cánh |
Không có cánh, một số có lông vũ |
Màng cánh từ ngón tay số 4 kéo dài |
Khả năng bay |
Không biết bay thực sự |
Biết bay chủ động như chim |
Thời kì sinh tồn |
Kỷ Jura, Kỷ Phấn Trắng, Kỷ Tam Điệp (Trias) |
Kỷ Mesozoi |
Ví dụ |
T. rex, Triceratops, Brachiosaurus |
Pteranodon, Quetzalcoatlus |
Tên tiếng Anh các loại khủng long phổ biến
Các loài khủng long phổ biến và tên tiếng Anh.
Tên các loài khủng long tiếng Anh là gì liệu bạn có biết không? Nếu vẫn chưa rõ thì xem danh sách tên tiếng Anh, phiên âm và tên tiếng Việt của chúng bên dưới nha.
Tên khủng long (tiếng Việt) |
Tên tiếng Anh, phiên âm |
Hình ảnh |
Khủng long bạo chúa |
Tyrannosaurus rex (T. rex) /tɪˌræn.əˈsɔː.rəs ˈrɛks/ |
|
Khủng long ba sừng |
Triceratops /traɪˈser.ə.tɒps/ |
|
Khủng long móng liềm |
Velociraptor /vəˈlɒs.ɪ.ræp.tər/ |
|
Khủng long cổ dài |
Brachiosaurus /ˌbræk.i.əˈsɔː.rəs/ |
|
Khủng long gai |
Stegosaurus /ˌsteg.əˈsɔː.rəs/ |
|
Khủng long đuôi búa (đuôi chuỳ) |
Ankylosaurus /ˌæŋ.kɪ.ləˈsɔː.rəs/ |
|
Spinosaurus /ˌspaɪ.nəˈsɔː.rəs/ |
|
|
Khủng long chân thú |
Allosaurus /ˌæl.əˈsɔː.rəs/ |
|
Pteranodon /təˈræn.ə.dɒn/ |
|
|
Diplodocus /dɪˈplɒd.ə.kəs/ |
|
|
Khủng long có lông vũ |
Archaeopteryx /ˌɑː.kiˈɒp.tər.ɪks/ |
|
Khủng long bay |
Dimorphodon /daɪˈmɔː.fə.dɒn/ |
|
Như vậy, sau khi xem xong danh sách tên các loài khủng long tiếng Anh bên trên, bạn đọc sẽ trả lời được rất nhiều câu hỏi liên quan như:
- Khủng long bay tiếng Anh là gì?
- Khủng long ba sừng tiếng Anh là gì?
- Khủng long bạo chúa tiếng Anh là gì?
- Khủng long cổ dài tiếng Anh là gì?
Cách sử dụng từ con khủng long tiếng Anh (dinosaur) trong câu
Bởi vì dinosaur là một danh từ, cho nên nó có thể làm chủ ngữ (dinosaur + động từ), tân ngữ (Chủ ngữ + động từ + dinosaur), dùng sau mạo từ a, an, the, dùng dưới dạng số nhiều dinosaurs hoặc với nghĩa ẩn dụ để nói về người, vật đã cũ,.. Sau đây sẽ là một vài ví dụ tương ứng với các vai trò trên, giúp bạn hiểu rõ hơn.
- The dinosaur was very big. (Con khủng long đó rất to.)
- The boy drew a dinosaur. (Cậu bé đã vẽ một con khủng long.)
- Look at the dinosaur over there! (Nhìn con khủng long đằng kia kìa!)
- Many children are obsessed with dinosaurs. (Nhiều trẻ em mê mẩn khủng long.)
- That old phone is a dinosaur compared to modern smartphones. (Cái điện thoại cũ đó đúng là đồ cổ nếu so với điện thoại thông minh hiện nay.)
Tổng hợp từ vựng liên quan đến con khủng long
Hoá thạch khủng long.
Khi tìm hiểu bài học con khủng long tiếng Anh là gì, NextSpeak cũng chia sẻ thêm một số từ vựng chỉ các bộ phận cơ thể khủng long, đặc điểm, thời đại,... có liên quan trực tiếp. Bạn đọc tham khảo để mở rộng vốn từ của mình.
Từ vựng |
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Phiên âm |
Thời đại khủng long |
Đại Trung Sinh |
Mesozoic Era |
/ˌmez.əˈzoʊ.ɪk ˈer.ə/ |
Kỷ Tam Điệp |
Triassic Period |
/traɪˈæs.ɪk ˈpɪr.i.əd/ |
|
Kỷ Jura |
Jurassic Period |
/dʒʊˈræs.ɪk ˈpɪr.i.əd/ |
|
Kỷ Phấn Trắng |
Cretaceous |
/krəˈteɪ.ʃəs/ |
|
Bộ phận cơ thể |
Đầu khủng long |
Dinosaur head |
/ˈdaɪ.nə.sɔːr hɛd/ |
Mắt khủng long |
Dinosaur eyes |
/ˈdaɪ.nə.sɔːr aɪz/ |
|
Răng khủng long |
Dinosaur teeth |
/ˈdaɪ.nə.sɔːr tiːθ/ |
|
Chân khủng long |
Dinosaur legs |
/ˈdaɪ.nə.sɔːr lɛɡz/ |
|
Đuôi khủng long |
Dinosaur tail |
/ˈdaɪ.nə.sɔːr teɪl/ |
|
Đặc điểm |
Khủng long ăn thịt |
Carnivorous dinosaurs |
/kɑːrˈnɪv.ər.əs ˈdaɪ.nə.sɔːrz/ |
Khủng long ăn cỏ |
Herbivorous dinosaurs |
/hɝːˈbɪv.ər.əs ˈdaɪ.nə.sɔːrz/ |
|
Loài khủng long |
Dinosaur species |
/ˈdaɪ.nə.sɔːr ˈspiː.ʃiːz/ |
|
Đàn khủng long |
Dinosaur herd |
/ˈdaɪ.nə.sɔːr hɝːd/ |
|
Hóa thạch khủng long |
Dinosaur fossils |
/ˈdaɪ.nə.sɔːr ˈfɑː.səlz/ |
|
Khủng long tiến hoá |
Dinosaurs evolved |
/ˈdaɪ.nə.sɔːrz ɪˈvɑːlvd/ |
Như vậy, NextSpeak.org đã giải đáp câu hỏi con khủng long tiếng Anh là gì, Dinosaur đọc tiếng Anh là gì, cũng như cung cấp tên các loài khủng long phổ biến. Mong rằng, sau khi học xong các bạn sẽ hiểu rõ hơn về loài động vật thời tiền sử này cũng như biết được cách sử dụng từ vựng trong câu chuẩn hơn.
Hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết tiếp theo trên chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh !