Con lừa tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ donkey và cách dùng từ chuẩn

Vocab | by NEXT Speak

Con lừa tiếng Anh là gì? Đáp án là là donkey (/ˈdɑːŋ.ki/ (US)), từ chỉ loài động vật thuộc họ ngựa nhưng không phải ngựa, có tổ tiên là loài lừa hoang Châu Phi.

Donkey (/ˈdɑːŋ.ki/): Con lừa.

Thế giới động vật vô cùng rộng lớn, có rất nhiều loài động vật có cùng họ và cũng có nhiều loài động vật có nhiều biến thể khác nhau. Từ vựng này có vẻ còn hơi xa lạ với các bạn mới bắt đầu học tiếng Anh nhưng đã vô cùng thân quen với các bạn ở trình độ cao hơn. Vậy còn bạn thì sao? Bạn đã biết từ vựng con lừa tiếng Anh là gì chưa? Nếu chưa biết thì hãy tham khảo phần hé lộ của NextSpeak ngay sau đây nhé!

Con lừa tiếng Anh là gì?

Dịch từ con lừa sang tiếng Anh.

Từ vựng con lừa trong tiếng Anh là donkey, một danh từ dùng để chỉ đến một loài vật có vú thuộc họ ngựa. Được biết rằng tổ tiên của loài lừa này là loài lừa sống hoang dã ở khu vực Châu Phi. Ở Việt Nam nói riêng và ở các quốc gia nuôi trồng lúa nước đang phát triển nói chung thì con lừa và con trâu là hai loài động vật luôn đồng hành với người nông dân trong việc kéo xe. Riêng ở nước ta, lừa được coi là một biểu tượng của sự chăm chỉ, của sức bền và sức mạnh dai khỏe.

Cách phát âm:

  • Phiên âm giọng Anh - Anh: /ˈdɒŋ.ki/
  • Phiên âm giọng Anh - Mỹ: /ˈdɑːŋ.ki/

Ví dụ: The ancestor of the donkey is the African wild ass, it was domesticated several thousand years ago. (Tổ tiên của lừa là lừa hoang Châu Phi, nó đã được thuần chủng cách đây vài nghìn năm rồi)

Cụm từ vựng chứa từ con lừa tiếng Anh

Các cụm từ vựng chứa từ honkey.

Khi đã hiểu rõ con lừa tiếng Anh là gì cũng như cách đọc tuw donkey thì chúng ta sẽ đi đến phần tìm hiểu về các cụm từ vựng chứa từ vựng này nhé. Hãy xem xem nó có những cụm từ phổ biến nào và hãy học thuộc một vài cụm để tiếng Anh của bạn trở nên đỉnh hơn nhé!

Từ vựng

Dịch sang tiếng Việt

Phiên âm

Male donkey

Con lừa đực

UK: /meɪl ˈdɒŋ.ki/ – US: /meɪl ˈdɑːŋ.ki/

Female donkey

Con lừa cái

UK: /ˈfiː.meɪl ˈdɒŋ.ki/ – US: /ˈfiː.meɪl ˈdɑːŋ.ki/

Donkey’s food

Thức ăn của lừa

UK: /ˈdɒŋ.kiz fuːd/ – US: /ˈdɑːŋ.kiz fuːd/

Donkey’s habitat

Nơi sinh sống của lừa

UK: /ˈdɒŋ.kiz ˈhæb.ɪ.tæt/ – US: /ˈdɑːŋ.kiz ˈhæb.ə.tæt/

Donkey’s mate

Bạn đời của lừa

UK: /ˈdɒŋ.kiz meɪt/ – US: /ˈdɑːŋ.kiz meɪt/

Donkey’s enemy

Kẻ thù của lừa

UK: /ˈdɒŋ.kiz ˈen.ə.mi/ – US: /ˈdɑːŋ.kiz ˈen.ə.mi/

Wild donkey

Con lừa hoang

UK: /waɪld ˈdɒŋ.ki/ – US: /waɪld ˈdɑːŋ.ki/

Donkey’s fur

Bộ lông lừa

UK: /ˈdɒŋ.kiz fɜː/ – US: /ˈdɑːŋ.kiz fɜːr/

Donkey’s hooves

Móng lừa

UK & US: /ˈdɒŋ.kiz huːvz/ – /ˈdɑːŋ.kiz huːvz/

Donkey’s habits

Thói quen sinh hoạt của lừa

UK: /ˈdɒŋ.kiz ˈhæ.bɪts/ – US: /ˈdɑːŋ.kiz ˈhæ.bɪts/

Cart-pulling donkey

Con lừa kéo xe

UK: /kɑːt ˈpʊl.ɪŋ ˈdɒŋ.ki/ – US: /kɑːrt ˈpʊl.ɪŋ ˈdɑːŋ.ki/

Image of a donkey

Hình ảnh con lừa

UK: /ˈɪ.mɪdʒ əv ə ˈdɒŋ.ki/ – US: /ˈɪ.mɪdʒ əv ə ˈdɑːŋ.ki/

Ví dụ về cách sử dụng từ con lừa tiếng Anh

Đặt câu với từ hondkey.

Việc học tiếng Anh không chỉ dừng lại ở việc biết nhiều từ vựng mà chúng ta còn cần phải biết cách các từ vựng ấy vận hành như thế nào trong tiếng Anh. Sau đây là một vài ví dụ của bọn tớ về cách dùng từ donkey siêu đơn giản, khi tham khảo xong bạn đọc hãy đặt cho riêng mình một câu về chủ đề này để nhớ từ vựng hơn nhé!

  • It’s so funny that there were only mules on that meadow and not a single donkey, yet Anna kept going on about how beautiful those donkeys were! (Thật mắc cười khi trên bãi cỏ đó toàn là những con la mà không có con lừa nào, ấy vậy mà Anna lại ríu rít cảm thán rằng những con lừa này xin quá)
  • I don’t know why, but I find donkeys cuter than horses. They look so round and adorable! (Không hiểu sao tớ lại thấy con lừa dễ thương hơn con ngựa, nó tròn tròn nhìn rất đáng yêu luôn ấy!)
  • The donkey is an animal closely associated with the lives of Vietnamese farmers, which is why it’s already mentioned in primary school textbooks. (Con lừa là một loài động vật gắn bó mật thiết với đời sống người nông dân của nước ta, do đó mà từ những quyển sách cấp một đã có đề cập đến loài vật này rồi)
  • Paul said “donkey” but I heard “lazy”, that was hilarious! (Paul nói là con lừa mà tớ nghe thành con “lười”, mắc cười thật đấy!)
  • There’s a picture of a donkey and a little boy on this notebook, it’s so cute! Get me one! (Trên quyển vở này có hình một con lừa và một cậu nhóc trong thật đáng yêu đấy, lấy tôi một cuốn!)

Phân biệt từ vựng con la và con lừa trong tiếng Anh

Hiện nay, không tính đến tiếng Anh thì vẫn có nhiều người nhầm lẫn hai khái niệm về con la và con lừa, tuy nhiên hai loài động vật này là hoàn toàn khác nhau. Trong tiếng Anh cũng vậy, hai con vật này được thể hiện bằng hai từ vựng khác nhau, để hiểu rõ hơn các bạn hãy theo dõi phần phân tích sau của chúng mình nhé!

Con lừa

Con la

Tiếng Anh

Donkey

Mule

Phiên âm

/ˈdɒŋ.ki/ (UK), /ˈdɑːŋ.ki/ (US)

/mjuːl/ (UK, US)

Định nghĩa

Thuộc họ ngựa, tổ tiên là lừa hoang Châu Phi.

Cha mẹ đề là lừa.

Con lai giữa ngựa là lừa (cha là con lừa đực, mẹ là con ngựa cái).

Ví dụ

Donkeys have great endurance and can help people pull carts. (Con lừa có sức bền rất tốt và có thể giúp người dân kéo xe)

A mule is born from the combination of a donkey and a horse. (Con la được sinh ra bởi sự kết hợp giữa lừa và ngựa)

Bên trên là bài học con lừa tiếng Anh là gì cùng các ví dụ hài hước mà siêu dễ hiểu kèm theo những cụm từ vựng hay ho và đặc biệt là cách phân biệt giữa con la và con lừa. NextSpeak.org hi vọng bạn học có thể hiểu rõ được những khái niệm mà chúng mình đã đưa ra trong bài học này cùng với việc sử dụng từ donkey trong câu văn để có thể hỗ trợ việc học tiếng Anh của bạn nhé!

Và nhớ theo dõi chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh còn nhiều bài học từ vựng tiếng Anh về chủ đề động vật hữu ích, đừng bỏ lỡ nha.

Bài viết liên quan