Con nai tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ deer như người bản xứ
Vocab | by
Con huơu và con nai tiếng Anh là gì, câu trả lời là deer (/dɪər/). Đây là tên gọi chung của loài nai, chứ không phải là tên gọi cụ thể của bất kì loại nai nào.
Deer (/dɪər/): Con nai.
Trong tiếng Anh, khi học từ vựng về động vật hoang dã bạn không thể nào không học cách gọi tên của con nai. Mặc dù nó khá quen thuộc trong thế giới động vật nhưng không phải bạn nào cũng trả lời chính xác con nai tiếng Anh là gì và cách đọc từ này theo giọng như người bản xứ.
Trong bài viết dưới đây của NextSpeak, chúng mình cùng nhau học cách gọi tên con nai cũng như học cách dùng từ trong từng trường hợp cụ thể.
Con nai tiếng Anh là gì? Cách phát âm, định nghĩa và ví dụ
Phép dịch con nai tiếng Anh.
Con nai trong tiếng Anh được gọi là deer, với cách phát âm theo từ điển Cambridge là /dɪr/ theo giọng Anh Mỹ và nó là /dɪər/ theo giọng Anh Anh.
Danh từ deer dùng để chỉ chung các loài nai, hươu (thuộc họ Cervidae), là động vật có sừng (ở con đực) hoặc không sừng, sống ở rừng, thảo nguyên, hoặc vùng núi. Ở Việt Nam, nai thường được thấy ở các khu rừng như Cát Tiên, Yok Đôn, hoặc được ví von trong các câu chuyện dân gian. Từ này có thể dùng cho cả số ít và số nhiều chẳng hạn như one deer (một con nai), two deer (hai con nai),...
Nếu bạn muốn nói cụ thể về một loài nai, có thể dùng các từ như stag (nai đực có sừng), doe (nai cái), hoặc fawn (nai con).
Lưu ý:
- Con hươu và con nai tiếng Anh đều được sử dụng bằng từ deer và con hươu sao tiếng Anh là sika deer, con tuần lộc là reindeer. Thế nhưng nếu ai đó hỏi con nai sừng tấm tiếng Anh là gì thì nó lại là moose.
- Có một số thông tin cho rằng con hươu tiếng Anh là giraffe, tuy nhiên đây là tên gọi của con hươu cao cổ.
Ví dụ:
- I saw a deer in the forest yesterday. (Hôm qua tui thấy một con nai trong rừng.)
- Deer are often shy and run away from humans. (Nai thường nhút nhát, hay chạy trốn con người.)
Cách dùng từ deer (con nai) trong giao tiếp
Đàn nai đang ăn cỏ.
Một nội dung quan trọng trong bài học con nai tiếng Anh là gì đó là cách dùng từ deer. Sau đây NextSpeak sẽ đưa ra những cách dùng cụ thể trong từng trường hợp nha.
Dùng từ deer để nói về môi trường sống, thói quen của nai.
Ví dụ:
- Deer often come out at dawn to eat grass. (Nai hay ra ăn cỏ lúc bình minh.)
- I spotted a deer running across the meadow. (Tui thấy một con nai chạy ngang qua đồng cỏ.)
Dùng từ deer khi nói nai là nguyên liệu trong các món như thịt nai nướng, lẩu nai, đặc biệt ở vùng Tây Nguyên.
Ví dụ:
- The grilled deer meat at the restaurant was so tender. (Thịt nai nướng ở quán mềm ngon lắm luôn.)
- My friend brought me some deer jerky from Đà Lạt. (Bạn tui mang cho tui ít thịt nai khô từ Đà Lạt.)
Dùng để nói về các loài động vật trong đó có nai.
Ví dụ:
- The deer in Cát Tiên National Park are so beautiful. (Nai ở Vườn quốc gia Cát Tiên đẹp mê hồn.)
- Kids love watching deer at the zoo. (Tụi nhỏ khoái xem nai ở sở thú lắm.)
Lưu ý đây là một vài cách dùng thực tế, còn có nhiều cách dùng khác nữa nhé.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến con nai
Đàn nai trên đồng cỏ.
Sau khi biết chính xác con nai tiếng Anh là gì, chúng mình ổng hợp các từ vựng tiếng Anh liên quan đến deer, bao gồm các từ chỉ bộ phận cơ thể, môi trường sống, hoặc các khía cạnh liên quan, kèm phiên âm IPA, nghĩa tiếng Việt và ví dụ tương ứng. Mời bạn đọc xem và lưu lại để sử dụng khi cần nhé.
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Từ vựng tiếng Việt |
Mẫu câu tiếng Anh tương ứng với từ vựng |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
Antlers |
/ˈæn.tlɚz/ (US), /ˈæn.tləz/ (UK) |
Gạc nai |
The stag’s antlers were huge and impressive. |
Gạc của con nai đực to bự, nhìn oai ghê. |
Doe |
/doʊ/ (US), /dəʊ/ (UK) |
Nai cái |
A doe was grazing quietly with her fawn. |
Con nai cái gặm cỏ lặng lẽ với con non. |
Fawn |
/fɔːn/ (US, UK) |
Nai con |
The fawn hid behind bushes to stay safe. |
Con nai con trốn sau bụi cây cho an toàn. |
Stag |
/stæɡ/ |
Nai đực |
We saw a stag standing proudly on the hill. |
Tụi tui thấy con nai đực đứng oai vệ trên đồi. |
Venison |
/ˈven.ɪ.sən/ |
Thịt nai |
Venison stew is a specialty in the mountains. |
Món thịt nai hầm là đặc sản vùng núi. |
Deer tracks |
/dɪr træks/ (US), /dɪə træks/ (UK) |
Dấu chân nai |
We followed deer tracks to find their hiding spot. |
Tụi tui theo dấu chân nai để tìm chỗ trốn của chúng. |
Buck |
/bʌk/ |
Nai đực (khác stag) |
The buck ran fast when it heard us coming. |
Con nai đực chạy lẹ khi nghe tụi tui tới. |
Deer hunting |
/dɪr ˈhʌn.tɪŋ/ (US), /dɪə ˈhʌn.tɪŋ/ (UK) |
Săn nai |
Deer hunting is regulated in national parks. |
Săn nai bị kiểm soát chặt trong các vườn quốc gia. |
Thành ngữ đi với từ deer (con nai) hay và ý nghĩa
Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến deer cũng là một trong những nội dung khá thú vị khi bạn học từ vựng con nai tiếng Anh là gì. Mặc dù chúng mình ít khi sử dụng thành ngữ khi giao tiếp, tuy nhiên nếu bạn nói được những thành ngữ này thì mình tin người đối diện sẽ đánh giá bạn chuyên nghiệp hơn đó!
Thành ngữ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Cách sử dụng phổ biến |
Like a deer in headlights |
Bất động, bối rối, đơ ra vì hoảng sợ, bất ngờ |
Khi bị hỏi bất ngờ, không kịp phản ứng |
As graceful as a deer |
Di chuyển nhẹ nhàng, uyển chuyển |
Khen ai đó uyển chuyển khi múa, chơi thể thao |
Catch a deer by the antlers |
Làm được điều cực khó, hiếm |
Khi ai đó đạt học bổng, trúng tuyển vị trí hot |
Run like a deer |
Chạy nhanh, nhẹ nhàng |
Khen ai đó chạy nhanh trong các môn thể thao |
A deer in the crosshairs |
Ở vị trí bị đe dọa, chỉ trích |
Khi bị cấp trên nhắm tới, chịu áp lực từ lỗi sai |
A deer in the woods |
Ai đó đang ở trạng thái yên bình, nguyên sơ, hoặc bị lạc lõng trong xã hội hiện đại |
Dùng khi ai đó mới tiếp xúc môi trường mới, còn bỡ ngỡ |
Hunting for deer |
Theo đuổi điều gì đó rất kỹ lưỡng, quyết tâm hoặc gian nan |
Khi đang tìm kiếm cơ hội tốt, đầu tư, đối tác chiến lược |
Như vậy, hiểu rõ con nai tiếng Anh là gì và cách sử dụng từ deer không chỉ giúp bạn giao tiếp tiếng Anh tốt hơn mà còn giúp bạn bổ sung từ vựng về động vật một cách đầy đủ. Thậm chí bạn cũng trả lời được con hươu tiếng Anh là gì, con hươu sao tiếng Anh là gì, con nai sừng tấm tiếng Anh là gì, con tuần lộc tiếng Anh là gì, con hươu cao cổ tiếng Anh là gì.
Nếu bạn muốn học thêm từ vựng về động vật hoặc cách dùng các từ vựng đó trong tiếng Anh thì đừng quên theo dõi chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh trên NextSpeak.org nha. Đảm bảo sẽ thú vị lắm đó nha!