Con ngan tiếng Anh là gì? Phân biệt muscovy duck và siamese duck
Vocab | by
Con ngan tiếng Anh là gì? Đáp án là muscovy duck (/ˈmʌs.kə.vi dʌk/ (UK), /ˈmʌs.koʊ.vi dʌk/ (US)), miền Bắc Việt Nam sẽ gọi nó là ngan còn miền Nam thì gọi là vịt xiêm.
Con ngan là loài vật không chỉ vô cùng phổ biến tại Việt Nam hay các nước châu Á mà cũng được các nước Châu Âu ưa chuộng. Họ biến tấu thịt ngan thành những món ăn chuẩn nhà hàng năm sao và mỗi quốc gia đều có nét đặc trưng riêng về món thịt ngan của họ. Vậy con ngan tiếng Anh là gì bạn đã biết chưa? Nếu chưa hãy cùng NextSpeak tìm hiểu rõ những điều cần biết về từ vựng con ngan ngay sau đây nhé!
Con ngan tiếng Anh là gì?
Con ngan trong tiếng Anh là muscovy duck.
Con ngan dịch sang tiếng Anh là muscovy duck, một cụm từ dùng để chị một loại gia cầm thường bị nhầm lẫn với loài vịt thường. Thực chất nó cũng được người dân ở miền Nam Việt Nam gọi với cái tên là “vịt xiêm”, tuy nhiên không có nghĩa là nó giống với loài vịt thường gặp. Con ngan có kích thước lớn hơn vịt thường và có chiếc mỏ to hơn nhưng lại nhỏ và thấp hơn con ngỗng.
Ngan được bắt gặp và thuần hóa lần đầu tiên tại châu Mỹ lúc bấy giờ là thời tiền Colombo, sau đó nó được phân phối rộng rãi tại các nước như Pháp, Thụy Sĩ, Anh, Canada,...Và cũng trở thành một phần trong văn hóa và đặc trưng về món ăn của các đất nước này.
Cách phát âm:
- Phát âm giọng Anh - Anh: /ˈmʌs.kə.vi dʌk/
- Phát âm giọng Anh - Mỹ: /ˈmʌs.koʊ.vi dʌk/
Ví dụ: Hey auntie, is today’s Muscovy duck fresh? (Thịt ngan hôm nay tươi không bà chủ?)
Ví dụ về cách dùng từ muscovy duck (con ngan)
Một con ngan đang đứng.
Sau khi đã hiểu rõ từ nguồn gốc đến tên gọi khác của con ngan tiếng Anh là gì thì chúng ta sẽ đến với phần thực hành tạo thành câu hoàn chỉnh có chứa từ con ngan trong tiếng Anh để có thể hiểu rõ hơn cách vận hành của nó nhé!
- Huh? Why is this duck bigger than that one? - No, that’s a Muscovy duck, and the other one is just a regular duck! (Ơ, sao con vịt này lớn hơn con vịt kia? - Không đây là một con ngan và một con vịt đấy!)
- Paul, do you know how to tell a Muscovy duck apart? I think it looks exactly like a duck! (Paul, anh có biết đặc điểm của nhận dạng con ngan không, em thấy nó y chang con vịt mà)
- Ever since I moved to this farm, I’ve had a headache every day — these Muscovy ducks are so loud when they want food! (Từ khi chuyển qua trang trại này tôi cảm thấy nhức đầu vì đàn ngan này ngày nào cũng kêu ăn quá ồn ào)
- Tada! Guess what we’re having today? - Wow, is that Muscovy duck, Mom? Yum! (Tada, hôm nay chúng ta có gì nào? - Wow, là thịt ngan à mẹ? ngon quá!)
- Sweetheart, I know a restaurant that serves that garlic-roasted Muscovy duck you love. Let’s go there this weekend, okay? (Em yêu à, anh biết nhà hàng này có món thịt ngan cháy tỏi mà em thích nè, cuối tuần chúng ta cùng đi nhé!
Từ vựng liên quan đến từ muscovy duck (con ngan)
Để mở rộng chủ đề giao tiếp và có thể nghe được khi giao tiếp với người nước ngoài thì chúng ta nên trau dồi vốn từ vựng. Cụ thể là trong chính chủ đề con ngan tiếng Anh là gì này, ta hãy tìm tất tần tật từ vựng về nó mà học để có thể hiểu và giao tiếp tốt hơn nhé.
Từ vựng |
Dịch sang tiếng Việt |
Phát âm |
Poultry |
Gia cầm |
UK: /ˈpəʊltri/ – US: /ˈpoʊltri/ |
Male Muscovy duck |
Con ngan đực |
UK: /meɪl ˈmʌskəvi dʌk/ – US: /meɪl ˈmʌskoʊvi dʌk/ |
Female Muscovy duck |
Con ngan cái |
UK: /ˈfiːmeɪl ˈmʌskəvi dʌk/ – US: /ˈfiːmeɪl ˈmʌskoʊvi dʌk/ |
Muscovy duckling |
Con ngan con |
UK: /ˈdʌklɪŋ/ – US: /ˈdʌklɪŋ/ |
To raise Muscovy ducks |
Nuôi ngan |
UK: /reɪz ˈmʌskəvi dʌks/ – US: /reɪz ˈmʌskoʊvi dʌks/ |
A flock of Muscovy ducks |
Đàn ngan |
UK: /flɒk ˈmʌskəvi dʌks/ – US: /flɑːk ˈmʌskoʊvi dʌks/ |
To feed the Muscovy ducks |
Cho ngan ăn |
UK: /fiːd ˈmʌskəvi dʌks/ – US: /fiːd ˈmʌskoʊvi dʌks/ |
Black Muscovy duck |
Ngan đen |
UK: /blæk ˈmʌskəvi dʌk/ – US: /blæk ˈmʌskoʊvi dʌk/ |
White Muscovy duck |
Ngan trắng |
UK: /waɪt ˈmʌskəvi dʌk/ – US: /waɪt ˈmʌskoʊvi dʌk/ |
Grey Muscovy duck |
Ngan xám |
UK: /ɡreɪ ˈmʌskəvi dʌk/ – US: /ɡreɪ ˈmʌskoʊvi dʌk/ |
Beak of the Muscovy duck |
Mỏ của ngan |
UK: /biːk ˈmʌskəvi dʌk/ – US: /biːk ˈmʌskoʊvi dʌk/ |
Wing of the Muscovy duck |
Cánh của ngan |
UK: /wɪŋ ˈmʌskəvi dʌk/ – US: /wɪŋ ˈmʌskoʊvi dʌk/ |
Feathers of the Muscovy duck |
Lông của ngan |
UK: /ˈfeðəz ˈmʌskəvi dʌk/ – US: /ˈfeðɚz ˈmʌskoʊvi dʌk/ |
Eye of the Muscovy duck |
Mắt của ngan |
UK: /aɪ ˈmʌskəvi dʌk/ – US: /aɪ ˈmʌskoʊvi dʌk/ |
Phân biệt muscovy duck và siamese duck
Sự khác biệt giữa siamese duck và muscovy duck
Sau khi đã có được bộ từ vựng liên quan đến con ngan trong tiếng Anh thì cũng có một từ vựng cũng được dùng để chỉ con ngan nhưng lại có đôi chút khác biệt. Sau đây chúng ta sẽ làm rõ sự khác biệt giữa siamese duck và muscovy duck nhé!
Từ vựng |
Nguồn gốc |
Ngữ nghĩa |
Dùng khi giao tiếp |
Muscovy duck |
Từ chính thống nói về loài ngan có nguồn gốc từ Châu Mỹ (thuộc họ Cairina moschata). |
Con ngan, được công nhận trong từ điển |
Người bản ngữ sử dụng thường xuyên |
Siamese duck |
Từ được người Việt Nam dịch ra từ từ “vịt xiêm” và là một từ không chính thống. Tuy nhiên khi dịch ra như vậy thì đồng nghĩa người dùng từ này chấp nhận nguồn gốc của loài ngan là ở Thái Lan, sai với lý thuyết. |
Dịch xuôi là vịt xiêm, tuy nhiên không được sử dụng phổ biến ở các quốc gia dùng tiếng Anh |
Người bản ngữ hầu như không sử dụng từ này và chỉ một phần người Việt dùng |
Bên trên là bài học con ngan tiếng Anh là gì kèm với cách phân biệt chi tiết hai từ siamese duck và muscovy duck, bên cạnh đó là cách sử dụng đúng của từ muscovy duck và các từ vựng quay quanh nó. NextSpeak.org hi vọng bạn có thể nắm rõ phần kiến thức hôm nay và có thể dùng từ “con ngan” bằng tiếng Anh trôi chảy khi giao tiếp nhé!
Hơn nữa, nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các từ vựng tiếng Anh về các loài động vật thì đừng quên truy cập chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh của chúng mình nha.