Con tinh tinh tiếng Anh là gì? Cách sử dụng và cụm từ đi với từ chimpanzee
Vocab | by
Con tinh tinh tiếng Anh là gì? Đáp án là chimpanzee (/ˌtʃɪm.pænˈziː/), loài động vật có vú và thuộc họ giống con người với các chi phát triển như con người.
Chimpanzee (/ˌtʃɪm.pænˈziː/): Con tinh tinh.
Loài người chúng ta đã trải qua một quá trình dài mới có được hình dáng ngày hôm nay, bên cạnh đó cũng có một số loài có cùng họ với chúng ta. Trong đó là tinh tinh là một loài động vật có các đặc điểm từ hình dáng, dấu vân tay, các chi và thậm chí là các cảm xúc vui, buồn hay tức giận như một con người thật sự. Vậy bạn đã biết từ vựng con tinh tinh tiếng Anh là gì và cách dùng nó thể nào chưa? NextSpeak sẽ trả lời câu hỏi lớn này thay bạn ngay sau đây nhé!
Con tinh tinh tiếng Anh là gì?
Dịch từ con tinh tinh sang tiếng Anh.
Loài tinh tinh trong tiếng Anh là chimpanzee, một danh từ dùng để chỉ loài động vật có vú với thân hình to lớn và đặc biệt là cùng họ với loài người. Do đó mà các đặc điểm về sinh nở, sử dụng các chi hay trí thông minh cũng gần giống con người. Một con tinh tinh trưởng thành có thể nặng gần bằng một người trưởng thành (40-70kg) và khi đứng thẳng nó có thể dài đến 4 ft 3 in tương đương 1m3.
Từ chimpanzee có cách phát âm giống nhau trong tất cả các quốc gia sử dụng tiếng Anh là /ˌtʃɪm.pænˈziː/, nếu bạn nhận thấy một số người phát âm khác thì là do đặc điểm về chất giọng của vùng họ sống chứ không phải là do phiên bản phát âm khác của từ vựng con tinh tinh tiếng Anh này.
Ví dụ: The chimpanzee is recognized as the animal with the most human-like use of its limbs. (Con tinh tinh được chứng nhận là một loài động vật có cách sử dụng các chi giống con người nhất)
Cụm từ đi với từ chimpanzee (con tinh tinh) trong tiếng Anh
Bộ từ vựng về con tinh tinh
Khi đã hiểu rõ về từ vựng con tinh tinh tiếng Anh là gì rồi thì chúng ta sẽ đi tiếp đến phần các cụm từ vựng mà trong giao tiếp hay dùng để giúp người học tiếng Anh có thể bắt chuyển và đặc biệt là không khiến câu chuyện vào ngõ cụt. Sau đây là một số cụm từ vựng phổ biến do bọn mình liệt kê, bạn đọc hãy tham khảo nhé!
Từ vựng |
Dịch sang tiếng Việt |
Phiên âm |
Chimpanzee's hobbies |
Sở thích của tinh tinh |
/ˌtʃɪm.pænˈziːz ˈhɒ.biz/ |
Chimpanzee's food |
Thức ăn của tinh tinh |
/ˌtʃɪm.pænˈziːz fuːd/ |
Biological characteristics of chimpanzees |
Đặc điểm sinh học của tinh tinh |
/ˌbaɪ.əˈlɒ.dʒɪ.kəl ˌkær.ɪk.təˈrɪs.tɪks əv ˌtʃɪm.pænˈziːz/ |
Chimpanzee's limbs |
Các chi của tinh tinh |
/ˌtʃɪm.pænˈziːz lɪmz/ |
Chimpanzee's activities |
Hoạt động của tinh tinh |
/ˌtʃɪm.pænˈziːz ækˈtɪ.və.tiz/ |
Chimpanzee's baby Infant |
Con của tinh tinh |
/ˌtʃɪm.pænˈziːz ˈbeɪ.bi/ /ˈɪn.fənt/ |
Chimpanzee's personality |
Tính cách của tinh tinh |
/ˌtʃɪm.pænˈziːz ˌpɜː.səˈnæ.lə.ti/ |
Image of a chimpanzee |
Hình ảnh con tinh tinh |
/ˈɪ.mɪdʒ əv ə ˌtʃɪm.pænˈziː/ |
Enemies of chimpanzees |
Kẻ thù của loài tinh tinh |
/ˈe.nə.miz əv ˌtʃɪm.pænˈziːz/ |
Habitat of chimpanzees |
Nơi sinh sống của tinh tinh |
/ˈhæ.bɪ.tæt əv ˌtʃɪm.pænˈziːz/ |
Cách sử dụng từ con tinh tinh (chimpanzee) trong câu
Cách dùng từ vựng con tinh tinh tiếng Anh qua các ví dụ
Khi đã có thêm nhiều từ vựng bổ ích thì chúng ta hãy cùng nhau đặt câu chứa từ chimpanzee nhé, một phần là để nhớ lâu từ này hơn, một phần cũng tập làm quen cách dùng từ này khi phải giao tiếp. Hãy cùng chúng mình tham khảo một số câu mẫu sau và hãy tự mình đặt một câu riêng nhé!
- How much can an adult chimpanzee weigh and how tall can it get, Paul? (Một con tinh tinh trưởng thành có thể nặng đến bao nhiêu ký và cao bao nhiêu hả Paul?)
- Yesterday in the forest, John saw a huge chimpanzee and whispered to me “run!”, so I just followed him and ran. (Hôm qua đi rừng, John nhìn thấy một con tinh tinh to lớn và cậu ta nói nhỏ với tôi là “chạy mau”, tôi chỉ biết chạy theo cậu ta thôi)
- Chimpanzees are now preserved in major zoos because they are an endangered species, currently listed on the Red List. (Tinh tinh hiện nay được bảo tồn tại các sở thú lớn vì đây là loài động vật có nguy cơ bị tuyệt chủng, hiện đang nằm trong danh sách đỏ rồi)
- We often joke that Paul is a real chimpanzee because he always does chimp-like things, like making squeaky sounds or walking hunched over. (Chúng tôi hay nói đùa rằng Paul là một con tinh tinh thật sự vì cậu ta hay làm những trò giống con tinh tinh như kêu lên ét ét hay là dáng đi lọm khọm)
- I always thought monkeys were in the same family as chimpanzees. (Từ trước đến giờ tôi cứ tưởng con khỉ cùng họ với con tinh tinh chứ)
Từ vựng về các loài cùng họ với loài tinh tinh
Vì hiện nay có khá nhiều loài khỉ hay vượn có vẻ ngoài giống với loài tinh tinh nên chúng ta cũng nên tìm hiểu một chút cách gọi bằng tiếng Anh về chúng, cũng như là học thêm những từ vựng về các loài cùng họ với tinh tinh khi học bài con tinh tinh tiếng Anh là gì nhé!
Từ vựng |
Dịch sang tiếng Việt |
Phiên âm |
Monkeys |
Con khỉ |
/ˈmʌŋ.kiːz/ |
Gorilla |
Con khỉ đột |
/ɡəˈrɪl.ə/ |
Orangutan |
Con đười ươi |
/əˈræŋ.uˌtæn/ |
Bonobo |
Vượn bonobo |
/ˈboʊ.nəˌboʊ/ |
Western gorilla |
Khỉ đột phương Tây |
/ˈwes.tɚn ɡəˈrɪl.ə/ |
Eastern gorilla |
Khỉ đột phương Đông |
/ˈiː.stɚn ɡəˈrɪl.ə/ |
Bornean orangutan |
Đười ươi đảo Borneo |
/ˈbɔːr.ni.ən əˈræŋ.uˌtæn/ |
Sumatran orangutan |
Đười ươi đảo Sumatra |
/suːˈmɑː.trən əˈræŋ.uˌtæn/ |
Tapanuli orangutan |
Đười ươi Tapanuli |
/ˌtæ.pəˈnuː.li əˈræŋ.uˌtæn/ |
Bên trên là bài học con tinh tinh tiếng Anh là gì cùng với các từ vựng liên quan đến từ vựng này và cách sử dụng từ vựng này qua các ví dụ, đặc biệt là từ vựng về các loài vật dễ bị nhầm lẫn với loài tinh tinh. NextSpeak.org hy vọng bạn sẽ hiểu rõ về cách vận hành của từ này và có thể vận dụng nó vào các cuộc giao tiếp hàng ngày của mình!
Và nhớ theo dõi chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh trên website này để học thêm các từ vựng khác cần thiết trong giao tiếp nha.