Con trâu tiếng Anh là gì? Hướng dẫn đọc buffalo theo giọng quốc tế
Vocab | by
Con trâu dịch sang tiếng Anh là buffalo, phát âm là ˈbʌf.ə.ləʊ/ (Anh - Mỹ), ˈbʌf.ə.loʊ/ (Anh - Anh), là từ vựng chỉ chung về loài trâu gắn liền với người nông dân.
Buffalo (ˈbʌf.ə.loʊ/): Con trâu.
Từ thời ông cha ta thì con trâu đã là một loài vật không thế thiếu, có thể nói chính nó cũng là một thành viên của gia đình, ngày đêm chăm chỉ giúp người dân cày ruộng để kiếm thêm thu nhập. Vậy bạn đã biết từ vựng con trâu tiếng Anh là gì chưa? Nếu chưa hãy cùng NextSpeak xem qua bài học bổ ích sau nhé!
Con trâu tiếng Anh là gì?
Phép dich con trâu sang tiếng Anh
Con trâu dịch sang tiếng Anh là buffalo, có cách phát âm là /ˈbʌf.ə.ləʊ/ theo giọng Anh - Mỹ và /ˈbʌf.ə.loʊ/ theo giọng Anh - Anh, là một danh từ nói chung về con trâu. Trâu là loài động vật này có màu xám hoặc đen thường có kích thước lớn, một chiếc bụng to và cặp sừng như hai chiếc lưỡi liềm.
Là một loài hiền lành, trâu cũng được xem là con vật gắn liền với đời sống người dân Việt Nam thời xưa, hàng ngày đều cày ruộng giúp người dân chăm lo các mảnh ruộng. Do đó mà trong văn hóa các nước Châu Á, trâu mang ý nghĩa của sự chăm chỉ, siêng năng và chịu khó. Tuy nhiên, trên thế giới tồn tại khá nhiều loại trâu nhưng đặc biệt nhất là trâu nước và trâu rừng. Do đó, chúng ta cũng cần làm rõ điểm khác biệt giữa hai loại trâu này để không bị nhầm lẫn khi sử dụng.
-
Water buffalo (Trâu nước): (Uk) /ˈwɔː.tə ˈbʌf.ə.ləʊ/, (US) /ˈwɑː.t̬ɚ ˈbʌf.ə.loʊ/
Trâu nước là loại trâu thường thấy ở các khu vực Đông Nam Á như Thái Lan, Campuchia Ấn Độ,...trong đó có Việt Nam. Đúng với cái tên là trâu nước thì loài này thường thích sống ở nơi ẩm nước như đầm lầy hay ruộng lúa. Chúng có thân hình to, cặp sừng chắc khỏe, làn da dày, loài này cũng là loài trâu truyền thống của nước ta.
-
African buffalo (Trâu rừng): (UK) /ˈæf.rɪ.kən ˈbʌf.ə.ləʊ/, (US) /ˈæf.rɪ.kən ˈbʌf.ə.loʊ/
Trâu rừng thường được tìm thấy ở các savan hay các khu rừng rậm ở châu Phi. Loài này là loài hoang dã, không được thuần chủng, có kích thước lớn, cặp sừng to và thường sống theo bầy đàn.
Sự khác biệt giữa buffalo và ox trong tiếng Anh
Phân biệt giữa con trâu và con bò đực trong tiếng Anh
Bên cạnh các câu thành ngữ thì từ con trâu khi dịch sang tiếng Anh cũng đã gây nhiều nhầm lẫn cho người học. Cụ thể là buffalo và ox, vì vậy sau đây hãy cùng NextSpeak làm rõ vấn đề này nhé!
Buffalo
- Nguồn gốc: Từ buffalo có nguồn gốc từ tiếng Ý
- Định nghĩa: Là từ nói chung về các loại trâu, bao gồm cả trâu nước và trâu rừng. Từ này chỉ đến các loài trâu có kích thước lớn, sừng to và làn da dày.
- Vai trò: Được dùng để phục vụ người dân kéo xe cày ruộng
- Ví dụ: This buffalo is the strongest one I have. (Con trâu này là con khỏe nhất trong những con tôi có)
Ox
- Nguồn gốc: Từ ox có nguồn gốc từ hai ngôn ngữ là tiếng Anh cổ (oxa) và Đức (ochs)
- Định nghĩa: Là con bò đực đã được thiến và được huấn luyện chuyên kéo xe.
- Vai trò: Được dùng để kéo xe chở hàng hóa của nông dân hoặc vẫn có thể cho cày ruộng.
- Ví dụ: This ox has been castrated and well trained, don't worry! (Con bò này đã được thiến và được huấn luyện kỹ càng rồi, yên tâm nhé!)
Từ vựng tiếng Anh nói về con trâu
Chủ đề từ vựng con trâu tiếng Anh là gì khá rộng và có khá nhiều từ vựng liên quan. Do đó, việc học các từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp nhanh hơn và không bị bối rối những lúc bí từ vựng.
Từ vựng |
Phát âm |
Dịch sang tiếng Việt |
Herd of buffalo |
/hɜːd əv ˈbʌf.ə.ləʊ/ |
Đàn trâu |
Buffalo horn(s) |
/ˈbʌf.ə.ləʊ hɔːn(z)/ |
Sừng trâu |
Buffalo skin |
/ˈbʌf.ə.ləʊ skɪn/ |
Da trâu |
Herbivore |
/ˈhɜː.bɪ.vɔː(r)/ |
Động vật ăn cỏ |
Buffalo's food/ Grass |
/ˈbʌf.ə.ləʊz fuːd/ – /ɡrɑːs/ |
Thức ăn của trâu |
Pull a plough/ Pull a cart |
/pʊl ə plaʊ/ – /pʊl ə kɑːt/ |
Kéo xe cày |
Field/ Rice field |
/fiːld/ – /ˈraɪs fiːld/ |
Ruộng |
Farmer |
/ˈfɑː.mə(r)/ |
Người nông dân |
Buffalo manure |
/ˈbʌf.ə.ləʊ məˈnjʊə(r)/ |
Phân trâu |
Buffalo hoof/ hooves |
/ˈbʌf.ə.ləʊ huːf/ – /huːvz/ |
Móng trâu |
Plough the field |
/plaʊ ðə fiːld/ |
Cày ruộng |
Thành ngữ hay với từ buffalo (con trâu) trong tiếng Anh
Hình ảnh đàn trâu gặm cỏ, minh hoạ cho nội dung các thành ngữ, ca dao có chứa từ buffalo con trâu
Như đã biết thì con trâu vừa là linh vật của Việt Nam vừa là một biểu tượng cho sự chăm chỉ, ấm no nên con trâu thường xuất hiện trong các câu ca dao thành ngữ của ông bà xưa. Vì vậy khi học từ buffalo (con trâu) chúng ta cũng nên biết thêm các câu thành ngữ bằng tiếng Anh về từ này để có thể hiểu rõ hơn về cách dịch và về cách dùng từ này trong giao tiếp!
Thành ngữ tục ngữ |
Dịch sang tiếng Anh |
Trâu cày ruộng sâu, vợ chồng cày nghĩa |
The buffalo ploughs deep fields; husband and wife cultivate love and meaning. |
Con trâu là đầu cơ nghiệp |
The buffalo is the beginning of a family's fortune. |
Trâu chậm uống nước đục |
The slow buffalo drinks muddy water. |
Đầu trâu mặt ngựa |
Buffalo's head and horse's face. |
Mượn đầu heo nấu cháo Mượn trâu cày ruộng |
Borrow a pig’s head to cook porridge Borrow a buffalo to plough the field. |
Làm thân trâu ngựa |
Live the life of a buffalo or horse. |
Ruộng sâu, trâu nái |
Rich soil and a breeding buffalo. |
Bên trên là bài học con trâu tiếng Anh là gì kèm các ví dụ sinh động, các thành ngữ thú vị và chi tiết về sự khác biệt giữa buffalo và ox giúp người học có thể hiểu rõ được từ vựng này. Vì vậy, NextSpeak.org mong bạn sẽ có thể hiểu và áp dụng được các kiến thức này khi giao tiếp nhé! Và hơn nữa nhớ theo dõi chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh thường xuyên nhé!