Concerned đi với giới từ gì: 7 giới từ mà bạn cần biết
Vocab | by
Concerned là gì?
Concerned là một tính từ, có nghĩa là lo lắng, quan tâm hoặc liên quan đến điều gì đó.
Concerned có thể đi với nhiều giới từ khác nhau, tùy thuộc vào ý nghĩa và ngữ cảnh của câu.
Dưới đây là 7 giới từ mà bạn cần biết khi dùng với concerned.
Concerned đi với giới từ gì: about
Ta có cụm từ concerned about something/somebody có nghĩa là lo lắng hoặc quan tâm đến điều gì đó hoặc ai đó.
Ví dụ:
I’m concerned about your health. You should see a doctor.
(Tôi lo lắng cho sức khỏe của bạn. Bạn nên đi khám bác sĩ.)
She is very concerned about the environment. She always recycles and uses public transport.
(Cô ấy rất quan tâm đến môi trường. Cô ấy luôn tái chế và sử dụng phương tiện công cộng.)
The teacher was concerned about the students’ low scores. He decided to give them extra lessons.
(Giáo viên lo lắng về điểm số thấp của học sinh. Thầy quyết định cho họ thêm bài học.)
Concerned đi với giới từ gì: for
Khi dùng cấu trúc concerned for something/somebody có nghĩa là bạn lo lắng hoặc quan tâm đến sự an toàn, hạnh phúc hoặc thành công của điều gì đó hoặc của ai đó.
Ví dụ:
He was concerned for her safety when he heard the news of the earthquake.
(Anh ấy lo lắng cho sự an toàn của cô ấy khi nghe tin về trận động đất.)
We are concerned for the future of our country. We hope the new government will make positive changes.
(Chúng tôi quan tâm đến tương lai của đất nước. Chúng tôi hy vọng chính phủ mới sẽ mang lại những thay đổi tích cực.)
She was concerned for his career. She knew he had a lot of potential.
(Cô ấy quan tâm đến sự nghiệp của anh ấy. Cô ấy biết anh ấy có rất nhiều tiềm năng.)
Concerned đi với giới từ gì: over
Khi dùng concerned over something, bạn muốn nói rằng bạn lo lắng hoặc băn khoăn về điều gì đó, thường là một vấn đề lớn hoặc phức tạp.
Ví dụ
The government is concerned over the rising inflation rate. They are trying to find a solution.
(Chính phủ lo lắng về tỷ lệ lạm phát tăng cao. Họ đang cố gắng tìm ra giải pháp.)
Many parents are concerned over the quality of education in public schools. They want more investment and reform.
(Nhiều phụ huynh lo lắng về chất lượng giáo dục ở các trường công lập. Họ muốn có thêm đầu tư và cải cách.)
He was concerned over his relationship with his girlfriend. He felt they were drifting apart.
(Anh ấy lo lắng về mối quan hệ với bạn gái. Anh ấy cảm thấy họ đang xa nhau.)
Concerned đi với giới từ gì: at
Khi bạn dùng concerned at something, bạn muốn nói rằng bạn lo lắng hoặc ngạc nhiên về điều gì đó, thường là một sự kiện hoặc một hành động.
Ví dụ:
She was concerned at his behavior. He was acting very strangely.
(Cô ấy lo lắng về hành vi của anh ấy. Anh ấy đang cư xử rất lạ.)
The police were concerned at the increase in crime. They launched a campaign to raise awareness and prevent violence.
(Cảnh sát lo lắng về sự gia tăng tội phạm. Họ đã khởi xướng một chiến dịch để nâng cao nhận thức và ngăn chặn bạo lực.)
He was concerned at the result of the test. He expected to do better.
(Anh ấy lo lắng về kết quả của bài kiểm tra. Anh ấy đã mong đợi làm tốt hơn.)
Concerned đi với giới từ gì: by
Khi bạn dùng concerned by something, bạn muốn nói rằng bạn lo lắng hoặc không hài lòng bởi điều gì đó, thường là một sự kiện hoặc một hành động.
Ví dụ:
They were concerned by the noise from the construction site. They complained to the manager.
(Họ lo lắng về tiếng ồn từ công trường xây dựng. Họ phàn nàn với người quản lý.)
I was concerned by his lack of interest. He didn’t seem to care about anything.
(Tôi lo lắng về sự thiếu hứng thú của anh ấy. Anh ấy không có vẻ quan tâm đến bất cứ điều gì.)
She was concerned by the feedback from her boss. She realized she had to improve her performance.
(Cô ấy lo lắng về phản hồi từ ông chủ của mình. Cô ấy nhận ra cô ấy phải cải thiện hiệu suất của mình.)
Concerned đi với giới từ gì: in
Khi bạn dùng be concerned in something, bạn muốn nói rằng bạn tham gia hoặc liên quan đến điều gì đó, thường là một hoạt động hoặc một dự án.
Ví dụ:
He is concerned in many charitable organizations. He likes to help people in need.
(Anh ấy tham gia vào nhiều tổ chức từ thiện. Anh ấy thích giúp đỡ những người đang cần điều đó.)
She is concerned in the development of a new software. She is the lead programmer of the team.
(Cô ấy liên quan đến việc phát triển một phần mềm mới. Cô ấy là lập trình viên trưởng của nhóm.)
They are concerned in the research of a new vaccine. They are working with a prestigious university.
(Họ tham gia vào nghiên cứu một loại vaccine mới. Họ đang làm việc với một trường đại học uy tín.)
Concerned đi với giới từ gì: with
Khi dùng concerned with something, bạn muốn nói rằng bạn quan tâm hoặc chú ý đến điều gì đó, thường là một chủ đề hoặc một lĩnh vực.
Ví dụ:
This book is concerned with the history of Vietnam. It covers many important events and figures.
(Cuốn sách này viết về lịch sử Việt Nam. Nó bao gồm nhiều sự kiện và nhân vật quan trọng.)
He is not concerned with politics. He doesn’t follow the news or vote for anyone.
(Anh ấy không quan tâm đến chính trị. Anh ấy không theo dõi tin tức hoặc bầu cho ai cả.)
She is very concerned with her appearance. She spends a lot of time and money on clothes and cosmetics.
(Cô ấy rất quan tâm đến ngoại hình của mình. Cô ấy dành nhiều thời gian và tiền bạc cho quần áo và mỹ phẩm.)
Như vậy là bạn đã biết concerned đi với giới từ gì rồi đúng không nào? Cùng mình làm một số bài tập sau nhé!
Bài tập concerned đi với giới từ gì
Bài tập 1:
Chọn giới từ đúng đi sau từ concerned trong các câu sau.
- He is very concerned ________ his son’s education. He wants him to go to a good school.
A) about
B) for
C) over
D) at - She was concerned ________ the noise from the neighbors. It was too loud and annoying.
A) about
B) for
C) over
D) by - They are concerned ________ the development of a new product. They are working hard to meet the deadline.
A) in
B) with
C) about
D) for - I’m not concerned ________ fashion. I don’t care what I wear as long as it’s comfortable.
A) in
B) with
C) about
D) for - He was concerned ________ the results of the election. He didn’t expect his party to lose.
A) at
B) by
C) over
D) all of the above - She is very concerned ________ her sister’s safety. She hasn’t heard from her for a long time.
A) about
B) for
C) both A and B
D) none of the above - He is concerned ________ many social activities. He likes to meet new people and make friends.
A) in
B) with
C) both A and B
D) none of the above - She was concerned ________ his attitude. He was rude and disrespectful to her.
A) at
B) by
C) both A and B
D) none of the above - They are concerned ________ the future of their company. They hope it will survive the crisis.
A) about
B) for
C) both A and B
D) none of the above - He is not concerned ________ sports. He prefers to read books or watch movies.
A) in
B) with
C) both A and B
D) none of the above
Đáp án bài tập 1:
- A
- D
- A
- B
- D
- C
- C
- C
- C
- C
Tồng kết concerned đi với giới từ gì
Như vậy là mình vừa đi qua concerned đi với giới từ gì, concern + gì, concerned with hay concerned about.
Chúc bạn học tốt nhé!