Củ riềng tiếng Anh là gì? Hướng dẫn phát âm từ galangal theo IPA

Vocab | by NEXT Speak

Củ riềng tiếng Anh là gì? Đáp án là galangal (phát âm /ˈɡæl.ən.ɡəl/), loại củ giống củ gừng nhưng thực chất không phải, nó có vị cay hơn và tính hỏa cao hơn gừng.

Galangal (/ˈɡæl.ən.ɡəl/): Củ riềng.

Củ riềng là một loại củ phổ biến, tuy nhiên không phải người học tiếng Anh nào cũng chú ý đến từ vựng này nên dần biến nó thành một từ vựng khó học và khó nhớ. Vậy bạn biết củ riềng tiếng Anh là gì không nhỉ? Nếu chưa hãy cùng NextSpeak tìm hiểu ngay và luôn trong bài học sau đây để có câu trả lời chính xác nhé!

Củ riềng tiếng Anh là gì?

Phép dịch củ riềng thành tiếng Anh.

Củ riềng trong tiếng Anh là galangal, một danh từ chỉ một loại củ có cùng họ với củ gừng. Tuy nhiên, theo đông y thì củ riềng còn được xếp cao hơn cả củ gừng, nó được biết tới cái tên là cao lương khương. Củ riềng là củ của cây riềng, một loài cây thân thảo cao từ 1 mét đến 1 mét 2.

Được biết thì riềng cay và nóng hơn gừng nên vì vậy mà nó cũng được dùng để làm thuốc chữa nhiều loại bệnh như các bệnh về dạ dày, đường ruột, lan ben,...

Từ vựng này được thống nhất về cách phát âm, cả trong tiếng Anh - Anh hay tiếng Anh - Mỹ thì nó đều có phát âm là /ˈɡæl.ən.ɡəl/. Khi bạn nghe người bản xứ phát âm từ này và nhận ra có chút khác biệt thì chỉ do họ muốn nhấn nhá theo ý đồ của họ và điều đó không phải do họ có cách phát âm khác. Đặc biệt là từ vựng này chỉ nói đến chung chung về riềng chứ không chỉ cụ thể loại riềng nào, với từng loại riềng sẽ có cách gọi riêng.

Ví dụ: I found a root that looks quite similar to galangal in the kitchen. (Tôi phát hiện một loại củ khá giống với củ riềng ở dưới bếp)

Cụm từ đi với từ galangal với nghĩa là củ riềng

Bụi riềng.

Sau khi nắm rõ được cách sử dụng của từ củ riềng tiếng Anh là gì rồi thì sau đây là một bộ từ vựng liên quan đến nó. Bạn đọc hãy tham khảo và bỏ túi những từ vựng hữu ích sau đây để có thể dừng từ galangal giao tiếp lưu loát hơn nhé!

Từ tiếng Việt

Từ tiếng Anh

Phiên âm IPA

Cây riềng

Galangal plant

/ˈɡæl.əŋ.ɡəl plænt/

Bụi riềng

Galangal clump

/ˈɡæl.əŋ.ɡəl klʌmp/

Riềng non

Young galangal

/jʌŋ ˈɡæl.əŋ.ɡəl/

Riềng già

Mature galangal

/məˈtʃʊər ˈɡæl.əŋ.ɡəl/

Giã riềng

To crush galangal

/krʌʃ ˈɡæl.əŋ.ɡəl/

Riềng giã

Crushed galangal

/krʌʃt ˈɡæl.əŋ.ɡəl/

Băm riềng

To chop galangal

/tʃɒp ˈɡæl.əŋ.ɡəl/

Riềng băm

Chopped galangal

/tʃɒpt ˈɡæl.əŋ.ɡəl/

Cắt riềng

To slice galangal

/slaɪs ˈɡæl.əŋ.ɡəl/

Riềng thái lát

Sliced galangal

/slaɪst ˈɡæl.əŋ.ɡəl/

Riềng thái sợi

Shredded galangal

/ˈʃred.ɪd ˈɡæl.əŋ.ɡəl/

Xay riềng

To grind galangal

/ɡraɪnd ˈɡæl.əŋ.ɡəl/

Xay riềng bằng máy

To blend galangal

/blend ˈɡæl.əŋ.ɡəl/

Vắt riềng lấy nước

To squeeze galangal

/skwiːz ˈɡæl.əŋ.ɡəl/

Nước riềng

Galangal juice

/ˈɡæl.əŋ.ɡəl dʒuːs/

Nước cốt riềng

Galangal extract

/ˈɡæl.əŋ.ɡəl ˈek.strækt/

Thêm riềng

Add galangal

/æd ˈɡæl.əŋ.ɡəl/

Làm dậy mùi bằng riềng

Enhance with galangal

/ɪnˈhɑːns wɪð ˈɡæl.əŋ.ɡəl/

Gia vị từ riềng

Galangal spice

/ˈɡæl.əŋ.ɡəl spaɪs/

Ví dụ về cách sử dụng từ vựng củ riềng tiếng Anh

Củ riềng già cắt lát.

Phần tiếp theo trong bài học củ riềng tiếng Anh là gì, chúng ta sẽ tìm hiểu về việc sử dụng đúng của từ galangal trong câu nhé! Sau đây là các câu mẫu sử dụng từ vựng củ riềng, bạn đọc hãy tham khảo qua và tự thực hiện một câu cho riêng mình ngay nhé!

  • Ginger can be made into candied ginger, but I wonder if galangal can be, too? (Củ gừng có thể làm mứt được vậy củ riềng có làm được không nhỉ?)
  • I tasted galangal yesterday! It was so spicy, I swear! (Hôm qua tôi đã nếm thử củ riềng đấy! Nó rất cay, thề luôn!)
  • I don’t get it, my mom often chews on a slice of galangal right after waking up. It’s super spicy! How does she manage that? (Không hiểu vì sao mà mẹ tôi thường ngậm một lát riềng sau khi ngủ dậy lúc sáng, nó rất cay mà, sao bà ấy làm được điều đó nhỉ?)
  • Finally! After months of waiting, I’ve got galangal to use again. (Nôn qua, sau mấy tháng chờ đợi thì đã có củ riềng để sử dụng rồi)
  • Huh? Why is no one selling galangal at this market? (Ơ sao cái chợ này không có ai bán củ riềng vậy nhỉ?)
  • Even though I’m busy, I still make time to boil galangal every day to drink the water, it helps with my indigestion. (Dù bận rộn nhưng vì chứng hay ợ hơi nên tôi cũng phải tranh thủ nấu củ riềng mỗi ngày để lấy nước uống)

Phân biệt từ galangal và ginger

Đến phần cuối này chúng ta sẽ tiếng anh phân biệt hai từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh là galangal và ginger nhé! Bạn hãy theo dõi và nhớ rõ những tóm tắt sau đây để không bị nhầm lẫn khi dùng hai từ này nhé!

  • Galangal: Củ riềng

Galangal là một loại củ thuộc họ gừng, có mùi cay nồng, được sử dụng để làm thuốc trong đông y hoặc trong lĩnh vực ăn uống, nó dùng để nấu các món Thái hay các món nhiều gia vị. Do loại củ này xuất hiện ít trong các món ăn ở phương Tây nên nó cũng ít được sử dụng thường xuyên.

Ví dụ: The doctor prescribed me some herbal medicine, which included galangal. (Bác sĩ bốc thuốc cho tôi, trong đó có củ riềng)

  • Ginger: Củ gừng

Ginger là củ gừng và thuộc họ gừng, nó có mùi cay ấm dịu, cũng được sử dụng để nấu ăn và cả người phương đông hay người phương tây đều sử dụng loại củ này trong ăn uống nên mức độ sử dụng từ vựng này cao hơn nhiều so với galangal.

Đặc biệt là từ này không thể thay thế galangal vì cơ bản hai từ chỉ đến hai loại củ tuy có cùng họ nhưng là hoàn toàn khác nhau.

Ví dụ: I bought some ginger and soaked it with beetroot and some spices to make pickled pink ginger. (Tôi mua củ gừng về ngâm với củ dền và một số gia vị để làm gừng hồng)

Bên trên là bài học Củ riềng tiếng Anh là gì cùng với cách sử dụng trong câu hoàn chỉnh, bộ từ vựng hữu ích và một phần tóm tắt về sự khác biệt của hai từ galangal và ginger. Chúng mình hy vọng bạn đọc sẽ có thể hiểu rõ về từ vựng hôm nay và có thể sử dụng nó thường xuyên trong giao tiếp!

Nếu bạn còn muốn học thêm từ vựng về các loại củ quả thì đừng quên theo dõi chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh trên NextSpeak.org để học thêm nhé!

Bài viết liên quan