Củ su su tiếng Anh là gì? Hướng dẫn phát âm từ chayote theo 2 giọng
Vocab | by
Đáp án câu hỏi củ su su tiếng Anh là gì là chayote (/tʃaɪˈoʊti/), một loại củ màu xanh lá giống quả lê, vị ngọt thanh, chứa nhiều dinh dưỡng tốt cho sức khỏe.
Chayote (/tʃaɪˈoʊti/): Su su.
Su su là một loại củ được bắt gặp trong hầu hết các khu chợ rau củ của Việt Nam, điều này cho thấy rằng đây là một lại thực phẩm rất được ưa chuộng và tiêu thụ rất nhiều. Vì vậy, việc học từ vựng này cũng trở nên quan trọng cho mỗi người học tiếng Anh. Vậy bạn đã biết củ su su tiếng Anh là gì chưa? Hãy cùng NextSpeak tìm hiểu điều này trong bài học chi tiết sau đây nhé!
Củ su su tiếng Anh là gì?
Dịch từ “củ su su” sang tiếng Anh
Củ su trong tiếng Anh là chayote, một danh từ chỉ một loại quả có kích thước và hình dáng bên ngoài giống quả lê nhưng da sần sùi hơn. Su su có màu xanh lá, vị ngọt thanh, thuộc họ bầu bí. Nhìn sơ qua sẽ có nhiều người nhầm lẫn đây là một loại rau khi nhìn hình thức trông nó, thực chất nó là dạng quả về mặt kỹ thuật trồng.
Từ xa xưa, củ su đã được ông bà ta ưa chuộng vì nó chứa rất nhiều dinh dưỡng, trong đó không thể bàn tới là lượng chất xơ dồi dào cùng vitamin B6, B9 và kẽm, đạm, kali,... Tuy nhiên, su su không thể ăn sống vì nó có khá nhiều mủ, cần ăn su su khi đã được nấu chín, thịt nó sẽ ngọt hơn và người dân ta cũng đã biến tấu nó thành nhiều món ăn khác nhau như canh su su, su su xào trứng,...
Cách phát âm:
- Phát âm giọng Anh - Anh: /tʃaɪˈəʊti/
- Phát âm giọng Anh - Mỹ: /tʃaɪˈoʊti/
Ví dụ: Let’s make stir-fried chayote with eggs today, Mom! (Hôm nay hãy làm món su su xào trứng mẹ nhé!)
Ví dụ về cách sử dụng từ chayote (củ su su)
3 quả su su.
Hãy tiến hành thực hành ghép câu sau khi bạn học được một từ vựng bất kỳ nào đó để tăng sự ghi nhớ cũng như là phản xạ tốt nhé! Vì vậy, sau đây là các ví dụ về cách dùng từ chayote mà bạn cần biết trong bài học củ su su tiếng Anh là gì!
- Sometimes I make stir-fried chayote with carrots, and add a boiled egg to eat for weight loss, it works really well. (Lâu lâu tôi làm món su su xào cùng với cà rốt, thêm một cái trứng luộc nữa ăn để giảm cân, nó rất hiệu quả)
- Today I have to go take care of my grandfather’s chayote garden again; he sprained his ankle, so he can’t go. (Hôm nay lại phải ra chăm vườn su su của ông ngoại tôi, ông ấy bị trật chân rồi nên không đi được)
- Could you help me pick the chayote fruit up there? It’s too tall for me to reach. (Chị có thể hái giúp em quả su su ở trên kia không, nó cao quá em hái không tới ạ)
- Chayote is very nutritious! It contains fiber, zinc, protein, potassium, vitamin B6, vitamin B9,...(Su su có rất nhiều dinh dưỡng đấy! Nào là chất xơ, kẽm, đạm, kali, vitamin B6, vitamin B9,...)
- Excuse me, do you still have any chayote in the store? I need to buy two kilograms. (Xin lỗi, cửa hàng mình còn củ su su không ạ? Tôi cần mua hai ký)
Bộ từ vựng xoay quanh từ chayote (củ su su)
Giàn su su.
Khi đã hiểu rõ về cách sử dụng từ vựng củ su su tiếng Anh là gì rồi thì các bạn hãy cùng NextSpeak tìm hiểu qua chủ đề này sẽ có những từ vựng gì nhé!
Từ vựng |
Dịch sang tiếng Việt |
Phiên âm |
Chayote garden |
Vườn su su |
US: /tʃaɪˈoʊti ˈɡɑrdən/ UK: /tʃaɪˈəʊti ˈɡɑːdən/ |
Benefits of chayote |
Tác dụng của củ su su |
US: /ˈbɛnɪfɪts əv tʃaɪˈoʊti/ UK: /ˈbɛnɪfɪts əv tʃaɪˈəʊti/ |
Nutrition of chayote |
Dinh dưỡng của củ su su |
US: /nuˈtrɪʃən əv tʃaɪˈoʊti/ UK: /njuˈtrɪʃən əv tʃaɪˈəʊti/ |
Grow chayote |
Trồng củ su su |
US: /ɡroʊ tʃaɪˈoʊti/ UK: /ɡrəʊ tʃaɪˈəʊti/ |
Seedling chayote |
Ươm giống su su |
US: /ˈsiːdlɪŋ tʃaɪˈoʊti/ |
Care for chayote |
Chăm sóc su su |
US: /ker fɔr tʃaɪˈoʊti/ |
Harvest chayote |
Thu hoạch su su |
US: /ˈhɑrvɪst tʃaɪˈoʊti/ UK: /ˈhɑːvɪst tʃaɪˈəʊti/ |
Sell chayote |
Bán su su |
US: /sɛl tʃaɪˈoʊti/ UK: /sɛl tʃaɪˈəʊti/ |
Cook chayote |
Chế biến su su |
US: /kʊk tʃaɪˈoʊti/ UK: /kʊk tʃaɪˈəʊti/ |
Chayote stir-fried with egg |
Su su xào trứng |
US: /tʃaɪˈoʊti stɜr fraɪd wɪð ɛɡ/ UK: /tʃaɪˈəʊti stɜː fraɪd wɪð ɛɡ/ |
Sweet and sour pickled chayote |
Su su ngâm chua ngọt |
US: /swit ænd ˈsaʊər ˈpɪkəld tʃaɪˈoʊti/ UK: /swiːt ænd ˈsaʊə ˈpɪkld tʃaɪˈəʊti/ |
Chayote pork rib soup |
Canh sườn su su |
US: /tʃaɪˈoʊti pɔrk rɪb sup/ UK: /tʃaɪˈəʊti pɔːk rɪb suːp/ |
Chayote stir-fried with beef |
Su su xào thịt bò |
US: /tʃaɪˈoʊti stɜr fraɪd wɪð bif/ |
Boiled chayote |
Su su luộc |
US: /bɔɪld tʃaɪˈoʊti/ UK: /bɔɪld tʃaɪˈəʊti/ |
Chayote porridge with climbing perch |
Cháo su su cá rô |
US: /tʃaɪˈoʊti ˈpɔrɪdʒ wɪð ˈklaɪmɪŋ pɜrtʃ/ UK: /tʃaɪˈəʊti ˈpɒrɪdʒ wɪð ˈklaɪmɪŋ pɜːtʃ/ |
Từ vựng tiếng Anh về rau củ thông dụng
Sau khi đã có bộ từ vựng liên quan khi học bài học củ su su tiếng Anh là gì thì chúng ta sẽ mở rộng hơn một tí. Đó là chúng ta sẽ tìm hiểu về các từ vựng rau củ thịnh hành, những loại mà người bản địa thường sử dụng nhé!
Từ vựng |
Dịch sang tiếng Việt |
Phiên âm |
Lettuce |
Xà lách |
US: /ˈlɛtəs/ UK: /ˈlɛtɪs/ |
Cherry tomato |
Cà chua bi |
US: /ˈtʃɛri təˈmeɪtoʊ/ UK: /ˈtʃɛri təˈmɑːtəʊ/ |
Cucumber |
Dưa leo |
US: /ˈkjukʌmbər/ UK: /ˈkjuːkʌmbə/ |
Purple cabbage |
Bắp cải tím |
US: /ˈpɜrpəl ˈkæbɪdʒ/ UK: /ˈpɜːpəl ˈkæbɪdʒ/ |
Broccoli |
Bông cải xanh |
US: /ˈbrɑkəli/ UK: /ˈbrɒkəli/ |
Beetroot |
Củ cải đường |
US: /ˈbitˌrut/ UK: /ˈbiːtruːt/ |
Green peas |
Đậu hà lan |
US: /ɡrin piz/ UK: /ɡriːn piːz/ |
Celery |
Cần tây |
US: /ˈsɛləri/ UK: /ˈsɛləri/ |
Daikon radish |
Củ cải trắng |
US: /ˈdaɪkɒn ˈrædɪʃ/ UK: /ˈdaɪkɒn ˈrædɪʃ/ |
Bell pepper |
Ớt chuông |
US: /ˈbɛl ˌpɛpər/ UK: /ˈbɛl ˌpɛpə/ |
Carrot |
Cà rốt |
US: /ˈkærət/ UK: /ˈkærət/ |
Eggplant (US) / Aubergine (UK) |
Cà tím |
US: /ˈɛɡˌplænt/ UK: /ˈəʊbərʒiːn/ |
Potato |
Khoai tây |
US: /pəˈteɪˌtoʊ/ UK: /pəˈteɪtəʊ/ |
Pumpkin |
Bí đỏ |
US: /ˈpʌmpkɪn/ UK: /ˈpʌmpkɪn/ |
Bottle gourd |
Bầu |
US: /ˈbɑtl ɡʊrd/ UK: /ˈbɒtl ɡʊəd/ |
Winter melon |
Bí đao |
US: /ˈwɪntər ˈmɛlən/ UK: /ˈwɪntə ˈmɛlən/ |
Bitter melon |
Khổ qua |
US: /ˈbɪtər ˈmɛlən/ UK: /ˈbɪtə ˈmɛlən/ |
Asparagus |
Măng tây |
US: /əˈspærəɡəs/ |
Bên trên là bài học củ su su tiếng Anh là gì cùng với các ví dụ về cách sử dụng và hai bộ từ vựng liên quan đến chủ đề này nhằm hỗ trợ bạn học có thể có thêm nhiều từ vựng phục vụ cho giao tiếp. Chúng mình hy vọng rằng các bạn sẽ có thể nắm rõ phần kiến thức hôm nay và có thể dùng nó thật chuẩn xác nhé!