Đại bàng tiếng Anh là gì? Cách phát âm eagle theo phiên âm IPA

Vocab | by NEXT Speak

Đại bàng tiếng Anh là gì? Đó là eagle /ˈiː.ɡəl/.Tên gọi chung của loài chim mệnh danh “chúa tể bầu trời”, phải đập gãy mỏ, bẻ móng vuốt 150 ngày khi 40 tuổi.

Eagle (/ˈiː.ɡəl/): Đại bàng.

Nếu bạn là người yêu thiên nhiên hoặc thích các loài chim, chắc hẳn bạn cũng từng nghe đến đại bàng. Vậy thì khi tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về các loài chim, bạn có biết đại bàng tiếng Anh là gì không nhỉ? Đây là câu hỏi nhiều bạn học tiếng Anh cũng hay đặt ra. Học được cách nói con đại bàng trong tiếng Anh chuẩn sẽ giúp bạn ghi điểm trong giao tiếp và làm bài tập. Hãy cùng NextSpeak tìm hiểu xem đại bàng trong tiếng Anh gọi là gì và cách dùng sao cho thật đúng nhé!

Đại bàng tiếng Anh là gì?

Chim đại bàng trong tiếng Anh là gì?

Tên tiếng Anh của con đại bàng là eagle /ˈiː.ɡəl/. Đại bàng là một loài chim săn mồi lớn, nặng tầm 7 kg và dài khoảng 1m, thuộc họ Accipitridae, chim mái sẽ nặng hơn và có kích thước lớn hơn chim trống từ 20 - 25%, thậm chí sẽ có con nặng tới 30 kg. Đây là một trong những loài chim khỏe nhất và bay cao nhất trên bầu trời, có thể sải cánh từ 1.5 đến 2m tuy nhiên theo một số tài liệu khác thì chúng sải cánh lên tới 3m.

Mặc dù có hơn 80 loài đại bàng nhưng có một loài đại bàng lớn (so về cân nặng, sải cánh và chiều dài cơ thể) như:

  • Đại bàng biển Steller, đại bàng vai trắng, đại bàng Thái Bình Dương (Haliaeetus pelagicus).
  • Đại bàng Philippine, đại bàng lớn Philippine, đại bàng ăn thịt khỉ (Pithecophaga jefferyi).
  • Đại bàng Harpy (Harpia harpyja).
  • Đại bàng đuôi trắng (Haliaeetus albicilla).
  • Đại bàng đuôi nhọn (Aquila audax).
  • Đại bàng rừng châu Phi (Stephanoaetus coronatus).
  • Đại bàng vàng (Aquila chrysaetos).
  • Đại bàng Martial (Polemaetus bellicosus).

Ví dụ Việt Anh:

Đại bàng có tới hơn 60 loài sống ở lục địa Á Âu và một số nơi khác như Lục địa Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ, Úc ngoại trừ Nam Cực.

→ There are more than 60 species of eagles living in the continents of Asia and Europe, as well as some other places like North America, Central and South America, and Australia, excluding Antarctica.

Nghĩa khác của từ eagle: Ngoài nghĩa chính là đại bàng, từ eagle trong tiếng Anh còn là thuật ngữ chỉ khi một người chơi golf hoàn thành một lỗ với số gậy ít hơn hai so với par (số gậy tiêu chuẩn). Chẳng hạn như nếu par của lỗ là 4, thì đánh eagle nghĩa là hoàn thành lỗ đó trong 2 gậy.

Từ đồng nghĩa với từ eagle trong tiếng Anh

Đại bàng Thái Bình Dương.

Từ đồng nghĩa với eagle trong tiếng Anh không nhiều vì eagle (đại bàng) là tên một loài chim lớn, nhưng một số từ có thể gần nghĩa hoặc dùng thay thế từ đại bàng tiếng Anh là gì, cùng mình xem nhé.

  • Bird of prey (Chim săn mồi): Một nhóm các loài chim săn mồi, trong đó có đại bàng. Ví dụ: Hawks, falcons, and eagles are all birds of prey. (Diều hâu, chim cắt và đại bàng đều là các loài chim săn mồi.)
  • King of birds (biểu tượng): Thường dùng để ám chỉ đại bàng với vai trò là "vua của các loài chim".
  • Raptor (Chim ăn thịt): Thuật ngữ khoa học để chỉ các loài chim săn mồi, bao gồm cả đại bàng.
  • Hawk (Diều hâu) hoặc Falcon (Chim ưng): Các loài chim săn mồi khác có thể dùng thay thế khi muốn nói chung về chim săn mồi, tuy không phải chính xác là đại bàng.

Nếu bạn muốn từ đồng nghĩa theo nghĩa bóng về sức mạnh hoặc quyền lực, có thể dùng các từ như leader, champion, hay ruler.

Mẫu câu nói về đại bàng bằng tiếng Anh, có dịch nghĩa

Mặc dù sau khi biết được đại bàng tiếng Anh là gì, nhiều người vẫn chưa hiểu hết về đặc điểm và sức mạnh đáng kinh ngạc của loài chim này. Một số mẫu câu tiếng Anh giúp bạn hiểu rõ hơn về đại bàng, một trong những loài chim săn mồi thống trị cả bầu trời nha.

Câu tiếng Việt

Bản dịch mẫu

Đại bàng và diều hâu là hai loài chim săn mồi trông có vẻ giống nhau nhưng lại khác nhau.

Eagles and hawks are both birds of prey that may look similar, but they are different.

Trong vòng 150 ngày ở độ tuổi 40, chim đại bàng sẽ phải đập gãy mỏ và tự bẻ móng vuốt của mình.

Over a period of 150 days at the age of 40, an eagle must break off its beak and pull out its talons.

So với người bình thường thì thị lực của đại bàng tốt hơn gấp 4 - 8 lần.

An eagle's vision is 4 to 8 times better than that of the average human.

Chim đại bàng thường làm tổ ở trên cây cao hoặc vách đá cao, vì vậy khá khó để có thể tiếp cận được tổ của chúng.

Eagles usually build their nests high up in tall trees or on cliffs, making them difficult to access.

Tổ của chim đại bàng có thể sử dụng từ năm này qua năm khác.

An eagle’s nest can be used year after year.

Đại bàng đẻ trứng sau khoảng 5 - 10 ngày giao phối và thường sinh sản vào mùa xuân.

Eagles lay eggs about 5 to 10 days after mating and usually breed in the spring.

Mùa đông là mùa đại bàng di cư và chúng sẽ trở lại khi thời tiết ấm dần lên.

Winter is the migration season for eagles, and they return when the weather gets warmer.

Từ vựng tiếng Anh liên quan tới đại bàng

Đại bàng di cư.

Khi tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về các loài chim trong đó có đại bàng, ngoài cách gọi là eagle, bạn đọc còn nên nắm thêm các từ vựng về đặc điểm, tập tính, môi trường sống và những hành động điển hình của loài chim săn mồi này.

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Phiên âm (UK)

Phiên âm (US)

Đại bàng trắng

Bald Eagle

/bɔːld ˈiː.ɡl/

/bɑːld ˈiː.ɡl/

Móng vuốt đại bàng

Eagle's talon(s)

/ˈtæl.ənz/

/ˈtæl.ənz/

Đôi cánh đại bàng

Eagle's wings

/wɪŋz/

/wɪŋz/

Đại bàng săn mồi

Eagle hunting

/ˈiː.ɡl ˈhʌn.tɪŋ/

/ˈiː.ɡl ˈhʌn.tɪŋ/

Đại bàng làm tổ

Eagle nesting

/ˈiː.ɡl ˈnest.ɪŋ/

/ˈiː.ɡl ˈnest.ɪŋ/

Đại bàng bay cao

Eagle soaring

/ˈsɔː.rɪŋ/

/ˈsɔː.rɪŋ/

Đại bàng nhổ lông

Eagle plucking its feathers

/ˈplʌk.ɪŋ/

/ˈplʌk.ɪŋ/

Đại bàng già đi

Aging eagle

/ˈeɪ.dʒɪŋ ˈiː.ɡl/

/ˈeɪ.dʒɪŋ ˈiː.ɡl/

Đại bàng ẩn náu

Eagle hiding/ eagle in hiding

/ˈhaɪ.dɪŋ/

/ˈhaɪ.dɪŋ/

Ngày Bảo vệ Đại bàng

National Save the Eagles Day

/ˈnæʃ.nəl ˈseɪv ði ˈiː.ɡlz deɪ/

/ˈnæʃ.nəl ˈseɪv ði ˈiː.ɡlz deɪ/

Thân hình đại bàng

Eagle’s body

/ˈbɒd.i/

/ˈbɑː.di/

Thị lực đại bàng

Eagle’s vision

/ˈvɪʒ.ən/

/ˈvɪʒ.ən/

Đại bàng sinh sản

Eagle breeding

/ˈbriː.dɪŋ/

/ˈbriː.dɪŋ/

Đại bàng di cư

Eagle migration

/maɪˈɡreɪ.ʃən/

/maɪˈɡreɪ.ʃən/

Đại bàng giao phối

Eagle mating

/ˈmeɪ.tɪŋ/

/ˈmeɪ.tɪŋ/

Đại bàng đẻ trứng

Eagle laying eggs

/ˈleɪ.ɪŋ eɡz/

/ˈleɪ.ɪŋ eɡz/

Lãnh thổ của đại bàng

Eagle’s territory

/ˈter.ɪ.tər.i/

/ˈter.ə.tɔːr.i/

Các bạn đã cùng mình tìm hiểu về đại bàng tiếng Anh là gì. Hiểu được từ vựng, cách phát âm, và cả những đặc điểm thú vị của loài chim này sẽ giúp bạn học tiếng Anh một cách thành thạo và chính xác hơn. Hẹn gặp lại bạn trong những bài học từ vựng tiếp theo được NextSpeak.org đăng tải trên chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh, đặc biệt là bài diều hâu tiếng Anh là gì và phượng hoàng tiếng Anh là gì

Bài viết liên quan