Đèn chùm tiếng Anh là gì? Cách phát âm, từ vựng liên quan tới chandelier

Vocab | by NEXT Speak

Đèn chùm tiếng Anh là gì? Đáp án chính xác là chandelier (/ˌʃæn.dəˈlɪr/) khi nói về loại đèn chùm kích thước lớn và thiết kế nhiều nhánh dùng trong không gian rộng.

Chandelier (/ˌʃæn.dəˈlɪr/): Đèn chùm.

Bạn có bao giờ bước vào một căn phòng, ngước lên trần nhà và trầm trồ trước một chiếc đèn chùm lộng lẫy chưa? Dù ở khách sạn sang trọng hay phòng khách ấm cúng, đèn chùm luôn là điểm nhấn khiến không gian trở nên cuốn hút hơn. Nếu bạn từng bối rối khi nói không biết đèn chùm tiếng Anh là gì và phát âm hay cách dùng ra sao, bài viết này của NextSpeak sẽ giúp bạn giải đáp một cách chi tiết, dễ hiểu và áp dụng được ngay.

Đèn chùm tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn


Đèn chùm trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, đèn chùm được gọi là chandelier, đọc theo phiên âm giọng Anh - Anh là /ˌʃæn.dəˈlɪə(r)/ và theo phiên âm giọng Anh - Mỹ là /ˌʃæn.dəˈlɪr/. Từ chandelier có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ chandelle (nghĩa là cây nến), bởi vì thời xưa, đèn chùm thường dùng nến thay vì bóng điện như ngày nay.

Đèn chùm là loại đèn trang trí treo trần, thường có kích thước to, nhiều nhánh hoặc tay đèn, được thiết kế cầu kỳ, sang trọng và hay thấy trong các không gian như phòng khách, đại sảnh khách sạn, nhà hát hay phòng tiệc. Đèn chùm ngày nay có nhiều kiểu dáng hiện đại lẫn cổ điển, với chất liệu đa dạng như pha lê, thủy tinh, đồng, gỗ…

Ví dụ: A large crystal chandelier hangs above the dining table, creating a luxurious atmosphere. (Một chiếc đèn chùm pha lê lớn treo phía trên bàn ăn, tạo nên một không gian sang trọng.)

Lưu ý sử dụng từ chandelier trong giao tiếp

Đèn chùm trong nhà hàng.

Khi nói đến đèn chùm tiếng Anh là gì, hầu hết chúng ta sẽ học ngay từ chandelier. Tuy nhiên, không phải lúc nào cũng dùng từ này là đúng trong mọi tình huống giao tiếp. Chúng mình nhận thấy người học thường gặp lỗi khi dùng từ chandelier quá rộng hoặc quá trang trọng trong bối cảnh đời thường.

  • Thứ nhất, chandelier thường dùng để chỉ loại đèn trang trí lớn. Nếu bạn chỉ muốn nói đến các loại đèn treo đơn giản trong nhà bếp hay quầy bar thì dùng hanging light hoặc pendant light sẽ tự nhiên hơn.
  • Thứ hai, ngoài từ chandelier với nghĩa là đèn chùm thì pendant light cũng có nghĩa là đèn trần, chính xác hơn là đèn thả trần đơn. Sự khác biệt ở chỗ chandelier là đèn chùm kích thước lớn, sang trọng còn pendant light thì chỉ là đèn chùm thiết kế đơn giản, chỉ có 1 đèn thả xuống từ trần.
  • Thứ ba, trong văn viết, chandelier thường dùng để mô tả nội thất, văn học hoặc văn phong trang trọng. Khi nói chuyện hằng ngày, nếu bạn nói chandelier thì người bản xứ sẽ hiểu rằng bạn nói đến chiếc đèn chùm lớn và sang trọng, nên hãy cân nhắc.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến đèn chùm

Đèn chùm trang trí trong nhà hàng tiệc cưới.

Sau khi biết đèn chùm tiếng Anh là gì, nhiều bạn sẽ muốn mở rộng thêm vốn từ để có thể mô tả chi tiết các loại đèn trong nhà, dùng khi giao tiếp, mô tả nội thất hoặc tra cứu khi mua sắm online liên quan trực tiếp tới đèn chùm.

Thực tế, từ chandel không đứng một mình, nó thường đi kèm với nhiều cụm từ tiếng Anh, từ đồng nghĩa, và có họ hàng với nhiều loại đèn khác cũng xuất hiện trong không gian sống hàng ngày của chúng ta. Cụ thể nội dung của phần này sẽ được NextSpeak chia sẻ ngay bên dươi.

Tên tiếng Anh các loại đèn chùm

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

Phiên âm UK

Phiên âm US

Đèn chùm pha lê

Crystal chandelier

/ˈkrɪstl ˌʃæn.dəˈlɪə/

/ˈkrɪstl ˌʃæn.dəˈlɪr/

Đèn chùm cổ điển

Classic chandelier

/ˈklæs.ɪk ˌʃæn.dəˈlɪə/

/ˈklæs.ɪk ˌʃæn.dəˈlɪr/

Đèn chùm hiện đại

Modern chandelier

/ˈmɒd.ən ˌʃæn.dəˈlɪə/

/ˈmɑː.dɚn ˌʃæn.dəˈlɪr/

Đèn chùm nhiều tầng

Multi-tier chandelier

/ˌmʌl.ti ˈtɪə ˌʃæn.dəˈlɪə/

/ˌmʌl.ti ˈtɪr ˌʃæn.dəˈlɪr/

Đèn chùm nến

Candle-style chandelier

/ˈkæn.dl ˌstaɪl ˌʃæn.dəˈlɪə/

/ˈkæn.dl ˌstaɪl ˌʃæn.dəˈlɪr/

Đèn chùm màu vàng

Gold chandelier

/ɡəʊld ˌʃæn.dəˈlɪə/

/ɡoʊld ˌʃæn.dəˈlɪr/

Đèn chùm thủy tinh

Glass chandelier

/ɡlɑːs ˌʃæn.dəˈlɪə/

/ɡlæs ˌʃæn.dəˈlɪr/

Đèn chùm màu đen

Black chandelier

/blæk ˌʃæn.dəˈlɪə/

/blæk ˌʃæn.dəˈlɪr/

Đèn chùm màu bạc

Silver chandelier

/ˈsɪl.və ˌʃæn.dəˈlɪə/

/ˈsɪl.vɚ ˌʃæn.dəˈlɪr/

Đèn chùm bằng sắt

Iron chandelier

/ˈaɪən ˌʃæn.dəˈlɪə/

/ˈaɪɚn ˌʃæn.dəˈlɪr/

Đèn chùm đồng

Copper chandelier

/ˈkɒp.ə ˌʃæn.dəˈlɪə/

/ˈkɑː.pɚ ˌʃæn.dəˈlɪr/

Đèn chùm gỗ

Wooden chandelier

/ˈwʊd.ən ˌʃæn.dəˈlɪə/

/ˈwʊd.ən ˌʃæn.dəˈlɪr/

Đèn chùm phong cách Boho

Boho chandelier

/ˈbəʊ.həʊ ˌʃæn.dəˈlɪə/

/ˈboʊ.hoʊ ˌʃæn.dəˈlɪr/

Đèn chùm công nghiệp

Industrial chandelier

/ɪnˈdʌs.tri.əl ˌʃæn.dəˈlɪə/

/ɪnˈdʌs.tri.əl ˌʃæn.dəˈlɪr/

Từ đồng nghĩa/ gần nghĩa với chandelier (đèn chùm)

Từ vựng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Phiên âm (UK)

Phiên âm (US)

Hanging light

Đèn treo

/ˈhæŋ.ɪŋ laɪt/

/ˈhæŋ.ɪŋ laɪt/

Ceiling fixture

Đèn gắn trần

/ˈsiː.lɪŋ ˈfɪks.tʃə/

/ˈsiː.lɪŋ ˈfɪks.tʃɚ/

Pendant light

Đèn thả

/ˈpen.dənt laɪt/

/ˈpen.dənt laɪt/

Candelabrum

Đèn cắm nến (truyền thống)

/ˌkæn.dəˈlɑː.brəm/

/ˌkæn.dəˈleɪ.brəm/

Ceiling light

Đèn trần

/ˈsiː.lɪŋ laɪt/

/ˈsiː.lɪŋ laɪt/

Cụm từ đi với từ chandelier với nghĩa là đèn chùm

Cụm từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Phiên âm (UK)

Phiên âm (US)

A crystal chandelier

Một chiếc đèn chùm pha lê

/ə ˈkrɪs.təl ˌʃæn.dəˈlɪə/

/ə ˈkrɪs.təl ˌʃæn.dəˈlɪr/

A luxurious chandelier

Một chiếc đèn chùm sang trọng

/ə lʌɡˈʒʊə.ri.əs ˌʃæn.dəˈlɪə/

/ə lʌɡˈʒʊr.i.əs ˌʃæn.dəˈlɪr/

Hang a chandelier

Treo đèn chùm

/hæŋ ə ˌʃæn.dəˈlɪə/

/hæŋ ə ˌʃæn.dəˈlɪr/

The chandelier sparkles

Đèn chùm lấp lánh

/ðə ˌʃæn.dəˈlɪə ˈspɑː.klz/

/ðə ˌʃæn.dəˈlɪr ˈspɑːr.klz/

Clean the chandelier

Lau chùi đèn chùm

/kliːn ðə ˌʃæn.dəˈlɪə/

/kliːn ðə ˌʃæn.dəˈlɪr/

A decorative LED chandelier

Đèn chùm LED trang trí

/ə ˈdɛk.ər.ə.tɪv ˌɛl.iːˈdiː ˌʃæn.dəˈlɪə/

/ə ˈdek.ər.ə.tɪv ˌɛl.iːˈdiː ˌʃæn.dəˈlɪr/

A living room chandelier

Đèn chùm phòng khách

/ə ˈlɪv.ɪŋ ruːm ˌʃæn.dəˈlɪə/

/ə ˈlɪv.ɪŋ ruːm ˌʃæn.dəˈlɪr/

An interior chandelier

Đèn chùm trang trí nội thất

/æn ɪnˈtɪə.ri.ə ˌʃæn.dəˈlɪə/

/æn ɪnˈtɪr.i.ɚ ˌʃæn.dəˈlɪr/

A simple chandelier

Đèn chùm đơn giản

/ə ˈsɪm.pəl ˌʃæn.dəˈlɪə/

/ə ˈsɪm.pəl ˌʃæn.dəˈlɪr/

A flush mount chandelier

Mẫu đèn chùm sát trần

/ə flʌʃ maʊnt ˌʃæn.dəˈlɪə/

/ə flʌʃ maʊnt ˌʃæn.dəˈlɪr/

Chandelier price

Giá đèn chùm

/ˌʃæn.dəˈlɪə praɪs/

/ˌʃæn.dəˈlɪr praɪs/

Các loại đèn khác trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm UK

Phiên âm US

Nghĩa tiếng Việt

Flashlight

/ˈflæʃ.laɪt/

/ˈflæʃ.laɪt/

Đèn pin

Night-lamp

/naɪt læmp/

/naɪt læmp/

Đèn ngủ

Downlight

/ˈdaʊn.laɪt/

/ˈdaʊn.laɪt/

Đèn âm trần

Desk lamp

/desk læmp/

/desk læmp/

Đèn bàn

Street light

/striːt laɪt/

/striːt laɪt/

Đèn đường

Floor lamp

/flɔː læmp/

/flɔːr læmp/

Đèn cây (đèn đứng sàn)

Signal phase light

/ˈsɪɡ.nəl feɪz laɪt/

/ˈsɪɡ.nəl feɪz laɪt/

Đèn báo pha

Fluorescent lamp

/flɔːˈres.ənt læmp/

/flʊˈres.ənt læmp/

Đèn huỳnh quang

Insecticidal lamp

/ɪnˌsek.tɪˈsaɪ.dəl læmp/

/ɪnˌsek.təˈsaɪ.dəl læmp/

Đèn bắt côn trùng

Induction lamp

/ɪnˈdʌk.ʃən læmp/

/ɪnˈdʌk.ʃən læmp/

Đèn cảm ứng

High pressure lamp

/haɪ ˈpreʃ.ər læmp/

/haɪ ˈpreʃ.ɚ læmp/

Đèn cao áp

Headlight

/ˈhed.laɪt/

/ˈhed.laɪt/

Đèn pha xe hơi

Ví dụ sử dụng từ chandelier (đèn chùm) trong giao tiếp

Đèn chùm được treo ở nhà thờ Hồi giáo.

Sau khi đã giải đáp được thắc mắc đèn chùm tiếng Anh là gì, bạn lại không biết cách dùng từ chandelier sao cho đúng trong giao tiếp? Đừng lo! Chúng mình nhận thấy không chỉ học mỗi từ vựng và cách đọc, mà để ghi nhớ tốt hơn lâu hơn bạn nên học qua ví dụ thực tế, bởi vì đó là cách giúp bạn ghi nhớ và sử dụng thành thạo hơn. Sau đây sẽ là vài mẫu câu dùng từ chandelier để bạn hiểu hơn về cách dùng từ này.

Nói nhỏ với bạn, trong số đó có 5 mẫu câu tiếng Anh nói về ứng dụng của đèn chùm trong các không gian phổ biến như phòng khách, phòng ngủ, phòng ăn, sảnh khách sạn và nhà hàng.

  • He looked up at the chandelier and admired its intricate design. (Anh ấy ngước nhìn chiếc đèn chùm và trầm trồ trước thiết kế tinh xảo của nó.)
  • There’s a large chandelier hanging above the hotel lobby. (Có một chiếc đèn chùm lớn treo trên sảnh khách sạn.)
  • They installed a modern chandelier with LED lights. (Họ đã lắp một chiếc đèn chùm hiện đại với đèn LED.)
  • This chandelier is made of hand-cut glass. (Chiếc đèn chùm này được làm từ kính cắt thủ công.)
  • The antique chandelier has been in the family for generations. (Chiếc đèn chùm cổ này đã có trong gia đình qua nhiều thế hệ.)
  • That chandelier looks too big for such a small room. (Chiếc đèn chùm đó trông quá to so với căn phòng nhỏ thế này.)
  • In the living room, a crystal chandelier brings a touch of elegance and makes the space feel more luxurious. (Ở phòng khách, đèn chùm pha lê mang lại nét sang trọng và khiến không gian trở nên đẳng cấp hơn.)
  • A soft-glow chandelier in the bedroom helps create a calm and relaxing atmosphere for better sleep. (Chiếc đèn chùm ánh sáng dịu trong phòng ngủ giúp tạo cảm giác thư giãn, dễ chịu để ngủ ngon hơn.)
  • In the dining room, a simple yet stylish chandelier sets the mood for cozy family dinners. (Tại phòng ăn, đèn chùm đơn giản nhưng tinh tế sẽ tạo nên không khí ấm cúng cho những bữa cơm gia đình.)
  • Hotel lobbies often use grand chandeliers to impress guests and create a luxurious first impression. (Sảnh khách sạn thường lắp đèn chùm lớn để gây ấn tượng với khách và tạo cảm giác sang trọng ngay từ cái nhìn đầu tiên.)
  • Restaurants choose chandeliers that match their interior style to enhance the overall dining experience. (Nhà hàng thường chọn đèn chùm phù hợp với phong cách nội thất để tăng trải nghiệm dùng bữa cho thực khách.)

Sau bài viết này, bạn chắn hẳn đã không còn thắc mắc đèn chùm tiếng Anh là gì và cách đọc sao cho đúng nữa rồi phải không? Nếu bạn yêu thích chủ đề từ vựng tiếng Anh về thiết kế nội thất hoặc làm việc trong lĩnh vực này, hãy tiếp tục theo dõi các bài viết từ vựng chuyên ngành trên chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh của NextSpeak.org để học tiếng Anh dễ hiểu, dễ áp dụng nhé!

Bài viết liên quan