Do you mind if I: 2 cách trả lời + 4 bài tập
Grammar | by
Trong bài viết này mình sẽ đi vào giải thích cấu trúc do you mind if i + gì, cách trả lời cho câu hỏi này cùng một số bài tập mà bạn hay gặp.
Do you mind if I là gì?
Do you mind if I là một cụm từ dùng để hỏi ý kiến hoặc xin phép ai đó về một hành động mà bạn muốn làm. Cụm từ này thường dùng trong những tình huống lịch sự, nhã nhặn và thân thiện.
Cấu trúc của cụm từ này là:
Do you mind if I + verb (động từ nguyên thể)
Ví dụ:
Do you mind if I open the window?
(Bạn có phiền nếu tôi mở cửa sổ không?)
Do you mind if I borrow your pen?
(Bạn có phiền nếu tôi mượn cái bút của bạn không?)
Do you mind if I ask you a question?
(Bạn có phiền nếu tôi hỏi bạn một câu không?)
Cách trả lời khi được hỏi do you mind if I
Khi được hỏi do you mind if I, bạn có thể trả lời theo hai cách: đồng ý hoặc không đồng ý.
Đồng ý
Khi bạn đồng ý với hành động của người hỏi, bạn có thể dùng những cách sau để trả lời:
- No, I don’t mind. (Không, tôi không phiền.)
- No, not at all. (Không, chẳng sao cả.)
- No, go ahead. (Không, cứ làm đi.)
- No, please do. (Không, xin mời.)
- Sure, no problem. (Chắc chắn, không vấn đề gì.)
- Of course, feel free. (Dĩ nhiên, cứ tự nhiên.)
Ví dụ:
- A: Do you mind if I turn on the TV? (Bạn có phiền nếu tôi bật TV không?)
- B: No, go ahead. (Không, cứ bật đi.)
Không đồng ý
Khi bạn không đồng ý với hành động của người hỏi, bạn có thể dùng những cách sau để trả lời:
- Yes, I do mind. (Có, tôi có phiền.)
- Yes, I’m afraid so. (Có, tôi e là vậy.)
- Yes, I’m sorry but… (Có, xin lỗi nhưng…)
- Well, actually… (À, thực ra…)
- I’d rather you didn’t. (Bạn không nên làm thì hơn.)
Ví dụ:
- A: Do you mind if I smoke here? (Bạn có phiền nếu tôi hút thuốc ở đây không?)
- B: Yes, I do mind. This is a non-smoking area. (Có, tôi có phiền. Đây là khu vực cấm hút thuốc.)
Bài tập về do you mind if I
Bài tập 1: Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau đây.
- Do you mind if I __________ your phone for a minute?
a) use
b) using
c) to use
d) used
2. __________ if I sit here?
a) Do you mind
b) You do mind
c) Do mind you
d) Mind you do
3. A: Do you mind if I take a picture of you?
B: __________
a) Yes, I do.
b) No, please do.
c) Yes, please do.
d) No, I do.
4. A: Do you mind if I play some music?
B: ______________________________________
a) Yes, I’m afraid so. I need some quiet.
b) No, not at all. I need some quiet.
c) Yes, go ahead. I need some quiet.
d) No, I don’t mind. I need some quiet.
5. Do you mind if I __________ with you?
a) go
b) going
c) to go
d) went
6. __________ if I close the door?
a) Do you mind
b) You do mind
c) Do mind you
d) Mind you do
7. A: Do you mind if I join your team?
a) Of course, feel free.
b) Of course, I do mind.
c) Of course, I’m afraid so.
d) Of course, I’d rather you didn’t.
8. A: Do you mind if I borrow your book?
B: _____________________
a) Yes, I don’t mind.
b) No, go ahead.
c) Yes, please do.
d) I’d rather you didn’t.
9. Do you mind if I __________ a glass of water?
a) drink
b) drinking
c) to drink
d) drank
10. __________ if I check my email?
a) Do you mind
b) You do mind
c) Do mind you
d) Mind you do
Đáp án bài tập 1:
- a
- a
- b
- a
- a
- a
- a
- d
- a
- a
Bài tập 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mary: “Do you mind if I sit here?” Laura: ” __ “
A. Don’t mention it.
B. My pleasure.
C. No, not at all.
D. Yes, why not?
Đáp án bài tập 2: C
Dịch: Mary: “Bạn có phiền nếu tôi ngồi đây không?” Laura: “Cứ tự nhiên nhé!”
Bài tập 3: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.
“Do you mind if I take a seat?” – “_.”
A. No I mind
B. No, do as you please
C. Yes, do as you please
D. Yes, I don’t mind
Đáp án bài tập 3: B
Dịch: “Bạn có phiền nếu tôi ngồi đây không?”
B: Không phiền đâu, bạn cứ ngồi đi.
Bài tập 4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.
“Do you mind if I make a phone call?” –“__”
A. Yes, of course. The phone’s in the hall.
B. No, of course not. The phone’s in the hall.
C. It’s my pleasure. The phone’s in the hall.
D. Never mind. The phone’s in the hall.
Đáp án bài tập 4: B
Dịch: “Bạn có phiền nếu tôi gọi điện thoại không?”
Không, tất nhiên là không rồi. Điện thoại ở trong hội trường nhé!
Tổng kết cấu trúc do you mind if I
Vậy là bạn đã hiểu được cách dùng cụm từ do you mind if I + gì trong tiếng Anh rồi đúng không?
Đây là một cụm từ rất hữu ích để bạn hỏi ý kiến hoặc xin phép ai đó một cách lịch sự và thân thiện.
Bạn hãy nhớ cấu trúc và cách trả lời của cụm từ này và thử áp dụng vào giao tiếp nhé!