Đường cụt tiếng Anh là gì? Học phát âm theo chuẩn IPA từ dead end
Vocab | by
Đường cụt tiếng Anh là gì? Đáp án là dead end/ cul-de-sac, cụm từ dùng để chỉ các con đường mà đi tiếp sẽ “không có lối ra”, phải quay đầu ngược lại mới có thể ra.
Dead end (/ˌded ˈend/): Đường cụt.
Đường cụt là một loại đường khá thường gặp trong cuộc sống, cùng đó nó cũng rất phổ biến trong tiếng Anh về các chủ đề liên quan đến gia thông. Vì vậy mà bạn đọc đã ít nhất nghe một lần về từ vựng này nhưng về cách sử dụng và có những từ nào để nói đến đường cụt thì bạn học chắc hẳn sẽ còn đắn đo khi được nhận câu hỏi này. Vậy đường cụt tiếng Anh là gì và cách dùng ra sao? Hãy cùng NextSpeak tìm hiểu ngay trong bài học hôm nay nhé!
Đường cụt tiếng Anh là gì?
Dịch từ đường cụt sang tiếng Anh
Từ vựng đường cụt hay còn gọi là ngõ cụt, dịch sang tiếng Anh là dead end. Đây là cụm từ chỉ đến các con đường khác với các con đường có thể nối tiếp với các con đường khác mà con đường này khi đi vào sẽ không có lối ra, không thể lưu thông tiếp tục mà cách ra duy nhất là quanh đầu ngược lại.
Đường cụt được tạo ra nhằm hạn chế và có thể kiểm soát được số lượng người hay xe di chuyển đến khu vực này, thường đường cụt sẽ được xây dựng nhiều ở các thành phố đông dân. Do nếu ở khu dân cư mà có quá nhiều xe di chuyển qua lại sẽ gây ảnh hưởng rất nhiều đến việc sinh hoạt hay di chuyển của những người sống ở đây.
Cách phát âm: /ˌded ˈend/
Dead end có cách phát âm tương đồng đối với phiên âm US và UK nên cũng khá dễ dàng cho người học tiếng Anh trong việc ghi nhớ phiên âm.
Ý nghĩa: Dead end là một cụm từ thân mật hơn và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày, giao tiếp đơn giản. Nó cũng được dùng để nói đến các ngõ, hẻm cụt, bên cạnh nghĩa thông dụng này thì nó cũng được giới trẻ dùng với nghĩa thông dụng khác là “bế tắc” để nói đến các vấn đề mà người nói không thể giải quyết được, những vấn đề đã đến đường cùng.
Ví dụ: I'm telling you, this is a dead end, there's no way this project is going to win. (Tôi nói thật tôi bế tắc thật đấy, dự án này không win nổi đâu)
Lưu ý: Ngoải từ dead end thì cul-de-sac, là một từ vựng có gốc từ tiếng Pháp và nó thể hiện rõ nét về đường cục theo hướng kỹ thuật, địa ốc,...cũng là một từ được sử dụng để nói về đường cụt, một con đường cùng, không có lối ra mà phải quay đầu ngược lại để ra.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến đường cụt
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề đường cụt
Bên cạnh việc hiểu được từ vựng đường cụt tiếng Anh là gì, chỉ đến “đường cụt” hay “ngõ cụt” thì chúng ta sẽ cùng nhau đi đến với phần các cụm từ vựng thường được sử dụng cùng với dead end nhé!
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Design a dead end |
Thiết kế đường cụt |
Dead end sign |
Biển báo đường cụt |
Sign of a dead end |
Dấu hiệu đến đường cụt |
Enter a dead end |
Đi vào đường cụt |
House in a dead end |
Nhà ở đường cụt |
Build a dead end |
Xây dựng đường cụt |
Get lost in a dead end / in a dead end |
Lạc vào đường cụt |
Dead end in the city |
Đường cụt trong thành phố |
Get out of a dead end |
Thoát khỏi đường cụt |
Ví dụ về cách dùng từ đường cụt tiếng Anh
Khi đã biết đường cụt tiếng Anh là gì thì chúng ta sẽ tiếp tục đi đến với phần tạo thành một câu hoàn chỉnh với các từ trên nhé. Sau đây là một vài ví dụ của bọn mình, khi bạn tham khảo xong hãy ngay tạo một câu riêng cho chính mình nhé!
- I’ve heard that living in a dead end brings bad luck, especially for the people in those houses, who often face misfortunes. (Mình nghe nói nhà ở hẻm cụt rất xui xẻo, đặc biệt là người sống ở các căn nhà đó cũng gặp nhiều chuyện không may)
- Sophie’s house was so hard to find. I ended up getting lost in at least three dead ends before I finally found it. (Nhà của Sophie rất khó tìm, tôi đã phải lạc vào ít nhất 3 con hẻm cụt mới có thể tìm được nhà cô ấy)
- After getting out of that dead end under the blazing sun, I felt like I’d come back to life. (Sau khi thoát khỏi cái hẻm cụt đó dưới trời nắng chói chang này, tôi dường như đã tìm lại được sự sống)
- Finding the dead end my mom mentioned was a miracle, it was nearly impossible to locate. (Tìm được cái hẻm cụt mẹ tôi nói, phải nói là một kỳ tích vì nó rất khó tìm thấy)
- Follow me, there’s a dead end up ahead, so we’d better turn right and take the detour. (Đi theo tôi, trước mặt là hẻm cụt nên chúng ta không nên đi vào mà hãy quẹo phải mà đi đường vòng)
Từ vựng về các loại đường trong tiếng Anh
Cách gọi tên các loại đường trong tiếng Anh
Khi đã hiểu rõ Đường cụt tiếng Anh là gì và cả các từ vựng đi cùng vớidead end hay các ví dụ thực tiễn về việc dùng từ này thì chúng ta hãy tiếp tục tìm hiểu về các loại đường phổ biến trong tiếng Anh nhé
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Phiên âm |
Road/ Land route |
Đường bộ |
/rəʊd/ - /lænd ruːt/ |
Waterway |
Đường thủy |
/ˈwɔː.tə.weɪ/ |
Air route/ Airway |
Đường hàng không |
/eə ruːt/ - /ˈeə.weɪ/ |
Railway/ Railroad |
Đường sắt |
/ˈreɪl.weɪ/ - /ˈreɪl.roʊd/ |
Border line/ Border road |
Đường biên giới |
/ˈbɔː.də ˌlaɪn/ - /rəʊd/ |
Alley/ Alleyway |
Đường hẻm |
/ˈæl.i/ - /ˈæl.i.weɪ |
Highway/ Expressway |
Đường cao tốc |
/ˈhaɪ.weɪ/ – /ɪkˈspres.weɪ/ |
Street |
Đường phố |
/striːt/ |
Country road/ Rural road |
Đường nông thôn |
/ˈkʌn.tri rəʊd/ - /ˈrʊə.rəl rəʊd/ |
Branch road/ Side road |
Đường nhánh |
/brɑːntʃ rəʊd/ - /saɪd rəʊd/ |
Internal road/ Access road |
Đường nội bộ |
/ɪnˈtɜː.nəl rəʊd/ - /ˈæk.ses rəʊd/ |
Military service road |
Đường phục vụ quốc phòng |
/ˈmɪl.ɪ.təri ˈsɜː.vɪs rəʊd/ |
Emergency rescue road |
Đường cứu nạn |
/ɪˈmɜː.dʒən.si ˈres.kjuː rəʊd/ |
Bên trên là bài học về đường cụt tiếng Anh là gì cùng với các từ vựng vô cùng bổ ích liên quan đến chủ đề này và cách dùng cụ thể qua các ví dụ thực tiễn. NextSpeak.org hi vọng bạn học sẽ có cái nhìn tổng quan về từ vựng về các loại đường và cũng có thể dùng từ vựng dead end vào các cuộc giao tiếp của mình.
Nhớ đừng quên theo dõi chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh để học thêm nhiều bài học từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông.