Đường vành đai tiếng Anh là gì? Cách đọc từ ring road theo chuẩn

Vocab | by NEXT Speak

Đường vành đai tiếng Anh là gì? Đáp án là ring road (/ˈrɪŋ ˌroʊd/), từ để chỉ loại đường được xây dựng đi xuyên tỉnh, thành phố giúp lưu thông giao thông tốt hơn.

Ring road (/ˈrɪŋ ˌroʊd/): Đường vành đai.

Đường là chủ đề quan trọng cần phải biết trong tiếng Anh, bởi vì nó không chỉ giúp ích chúng ta trong khi đi du lịch ở các quốc gia dùng tiếng Anh mà còn là kiến thức giúp chúng ta nói tiếng Anh tốt hơn. Trong đó, từ vựng “đường vành đai” cũng quan trọng không kém, bạn đã biết đường vành đai tiếng Anh là gì và nó được sử dụng như thế nào trong tiếng Anh chưa? NextSpeak sẽ bật mí cho các bạn biết nhé, hãy cùng chúng mình tìm hiểu bài học sau nào!

Đường vành đai tiếng Anh là gì?

Nghĩa của từ đường vành đai trong tiếng Anh

Đường vành đai trong tiếng Anh là ring road, đây là từ dùng để chỉ đến loại đường được xây dựng kéo dài và bao quanh một thành phố hoặc có thể là một con đường dài xuyên qua thành phố. Đường vành đai không phải là một loại đường riêng biệt mà nó là cái tên nói chung bao gồm cả đường cao tốc, xa lộ, các tuyến đường ra khỏi thành phố để đến một con đường khác. Loại đường này thường rất đông các loại xe lớn như xe tải hay container và thường được xây rất lớn và kiên cố, nhằm phát triển kinh tế khu vực nói riêng và quốc gia nói chung.

  • Phát âm: /ˈrɪŋ ˌrəʊd/ (UK), /ˈrɪŋ ˌroʊd/ (US)
  • Ý nghĩa: Từ ring road cũng mang ý nghĩa giống beltway, tuy nhiên nó lại được sử dụng nhiều ở các quốc gia dùng tiếng Anh - Anh như Anh hay Úc.
  • Ví dụ: I'm fully prepared for this road trip, I heard we'll be going through the B ring road to Paris. (Tôi đã chuẩn bị đầy đủ cho chuyến đi phượt này rồi, nghe nói chúng tôi sẽ đi xuyên qua đường vành đai B để đến Paris)

Từ đồng nghĩa với từ đường vành đai tiếng Anh

Bên cạnh từ phổ biến trên thì cũng có một số cách nói khác dùng để chỉ đến đường vành đai trong tiếng Anh mà bạn nên biết, hãy cùng chúng mình khám phá điều này ngay sau đây nhé!

Từ vựng

Phiên âm

Ví dụ

Belt road

US /ˈbelt roʊd/

UK /ˈbelt rəʊd/

Anna went to Belt Road C on Monday. (Anna đã đi đến đường vành đai C vào thứ hai)

Belt-line road

US /ˈbelt laɪn roʊd/

UK /ˈbelt laɪn rəʊd/

Anna went to Belt-line Road C on Monday. (Anna đã đi đến đường vành đai C vào thứ hai)

Bypass route

US /ˈbaɪ.pæs ruːt/

UK /ˈbaɪ.pɑːs ruːt/

Anna went to Bypass Route C on Monday. (Anna đã đi đến đường vành đai C vào thứ hai)

Circular railway

US /ˈsɝː.kjə.lɚ ˈreɪl.weɪ/

UK /ˈsɜː.kjə.lə ˈreɪl.weɪ/

Anna went to Circular Railway C on Monday. (Anna đã đi đến đường vành đai C vào thứ hai)

Circumferential space

US /ˌsɝː.kəm.fəˈren.ʃəl speɪs/

UK /ˌsɜː.kəm.fəˈren.ʃəl speɪs/

Anna went to Circumferential Space C on Monday. (Anna đã đi đến đường vành đai C vào thứ hai)

Từ vựng liên quan đến đường vành đai trong tiếng Anh

Tìm hiểu về các cụm từ vựng chứ từ ring road.

Khi đã hiểu được từ vựng là ring road là câu trả lời khi được hỏi đường vành đai tiếng Anh là gì rồi thì các bạn và NextSpeak cùng tìm hiểu thêm một số cụm từ thường đi cùng với từ đường vành đai trong tiếng Anh nhé!

Từ vựng

Dịch sang tiếng Việt

Phiên âm

Xây dựng đường vành đai

Build the ring road

/bɪld ðə ˈrɪŋ ˌrəʊd/

Đi vào đường vành đai

Enter the ring road

/ˈen.tə ðə ˈrɪŋ ˌrəʊd/

Tuyến đường vành đai

Ring road route

/ˈrɪŋ ˌrəʊd ruːt/

Đường vành đai xuyên thành phố

Urban ring road

/ˈɜː.bən ˈrɪŋ ˌrəʊd/

Đường vành đai Hà Nội

Hanoi Ring Road

/ˈhæ.nɔɪ ˈrɪŋ ˌrəʊd/

Đường vành đai Thành phố Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh City Ring Road

/ˌhəʊ tʃiː mɪn ˈsɪt.i ˈrɪŋ ˌrəʊd/

Độ dài của đường vành đai

Length of the ring road

/leŋkθ əv ðə ˈrɪŋ ˌrəʊd/

Luật đi đường vành đai

Ring road traffic regulations

/ˈrɪŋ ˌrəʊd ˈtræf.ɪk ˌreɡ.jʊˈleɪ.ʃənz/

Vị trí đường vành đai

Location of the ring road

/ləʊˈkeɪ.ʃən əv ðə ˈrɪŋ ˌrəʊd/

Lợi ích của đường vành đai

Benefits of the ring road

/ˈben.ɪ.fɪts əv ðə ˈrɪŋ ˌrəʊd/

Ví dụ nói về đường vành đai bằng tiếng Anh, kèm dịch nghĩa

Cách sử dụng từ vựng đường vành đai trong tiếng Anh

Khi đã có thêm vài cụm từ vựng thông dụng liên quan khi học đường vành đai tiếng Anh là gì thì chúng ta sẽ cùng nhau tạo câu từ các từ vựng đó nhé! Sau đây là một vài ví dụ phổ biến, bạn học hãy tham khảo và sau đó tự tạo ra một câu riêng cho bản thân mình có chứ từ ring road nhé .

  • The benefits of the ring road for traffic and the economy are countless. (Lợi ích của đường vành đai đối với giao thông và nền kinh tế là không thể đếm xuể)
  • Yesterday, while driving on the Hanoi Ring Road, I suddenly wondered how many kilometers long it is to be able to cross the city like this. (Hôm qua, lúc đi trên đường vành đai Hà Nội tôi chợt nghĩa, không biết nó dài bao nhiêu km mà có thể đi xuyên thành phố được như này nhỉ?)
  • I've never been on a ring road before. I wonder what traffic rules apply there. (Từ trước đến giờ tôi chưa bao giờ đi trên đường vành đai, không biết nó có những luật lệ nào nhỉ?)
  • Google Maps shows the ring road into the capital on the right, but in front of me there's only a single road on the left. (Trên google map thì chỉ cái đường vành đai vào thủ đô là ở tay phải mà sao trước mặt tôi chỉ có một con đường duy nhất nằm bên trái vậy)
  • Today I received information about the plan to develop this area for building a ring road to reduce traffic congestion. (Hôm nay tôi đã nhận được thông tin về việc quy hoạch khu đất này để xây dựng một con đường vành đai nhằm giảm ùn tắc giao thông)

Bên trên là bài học đường vành đai tiếng Anh là gì cùng với cách dùng cụ thể thông qua các ví dụ thông dụng và các cụm từ vựng thường đi cùng với hai từ ring road và beltway và không thể thiếu các từ đồng nghĩa của chúng. Chúng mình mong rằng bạn sẽ có thể nắm rõ phần kiến thức này và cũng có thể vận dụng nó vào giao tiếp một cách thuần thục, hơn nữa hãy theo dõi chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh trên NextSpeak.org mỗi ngày để có thêm các từ vựng mới nhé!

Bài viết liên quan