Ễnh ương tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ bullfrog và cụm từ đi kèm
Vocab | by
Đáp án câu hỏi Ễnh ương tiếng Anh là gì là bullfrog /ˈbʊl.frɒɡ/. Một loài lưỡng cư sống ưa sống dưới nước hơn trên cạn và có đặc điểm, tập tính gần giống với ếch.
Bullfrog (/ˈbʊl.frɒɡ/): Ễnh ương.
Ễnh ương là loài lưỡng cư quen thuộc, thường xuất hiện nhiều vào mùa mưa với tiếng kêu to đặc trưng khiến ai cũng dễ nhận ra không khác gì với con ếch. Nhưng bạn đã bao giờ thắc mắc ễnh ương tiếng Anh là gì chưa? Hãy cùng NextSpeak học ngay tên gọi, đặc điểm và những mẫu câu tiếng Anh liên quan đến loài vật này nhé!
Ễnh ương tiếng Anh là gì?
Con ễnh ương tên tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, ễnh ương được gọi là bullfrog /ˈbʊl.frɒɡ/. Đây là loài ếch lớn, thường phát ra tiếng kêu rất to vào ban đêm, đặc biệt vào mùa mưa. Ễnh ương thường sống ở các ao, hồ, đầm lầy và được biết đến với khả năng nhảy xa và thích nghi tốt trong môi trường ẩm ướt. Tuy nhiên ễnh ương trưởng thành thường ưa sống dưới nước hơn so với trên cạn. Ễnh ương đực thì màu sắc cổ họng đậm hơn nhiều so với con cái.
Hơn nữa, khi nhắc đến ễnh ương, nhiều người Việt sẽ nhớ ngay đến âm thanh quen thuộc vang vọng sau những cơn mưa.
Ví dụ: At night, the bullfrog's deep voice echoes throughout the countryside. (Vào ban đêm, tiếng kêu trầm của ễnh ương vang vọng khắp làng quê.)
Cụm từ đi với từ ễnh ương tiếng Anh
Hình ảnh ễnh ương trên tay.
Khi học từ vựng tiếng Anh về động vật bò sát - lưỡng cư, cụ thể là Ễnh ương tiếng Anh là gì. Bạn đọc cần bổ sung ngay cho NextSpeak bộ từ vựng liên quan trực tiếp tới con ễnh ương như về hoạt động và các bộ phận trên cơ thể, từ đó dễ dàng mô tả, giới thiệu về loài động vật này với bạn bè trong và ngoài nước.
Cụm từ tiếng Việt |
Cụm từ tiếng Anh |
Phiên âm (Anh – Anh) |
Phiên âm (Anh – Mỹ) |
Ễnh ương kêu |
Bullfrog croaks |
/ˈbʊl.frɒɡ krəʊks/ |
/ˈbʊl.frɑːɡ kroʊks/ |
Ễnh ương nhảy |
Bullfrog jumps |
/ˈbʊl.frɒɡ dʒʌmps/ |
/ˈbʊl.frɑːɡ dʒʌmps/ |
Ễnh ương bơi |
Bullfrog swims |
/ˈbʊl.frɒɡ swɪmz/ |
/ˈbʊl.frɑːɡ swɪmz/ |
Ễnh ương lẩn trốn |
Bullfrog hides |
/ˈbʊl.frɒɡ haɪdz/ |
/ˈbʊl.frɑːɡ haɪdz/ |
Ễnh ương nhảy xa |
Bullfrog jumps far |
/ˈbʊl.frɒɡ dʒʌmps fɑː/ |
/ˈbʊl.frɑːɡ dʒʌmps fɑːr/ |
Ễnh ương vào nhà |
Bullfrog enters the house |
/ˈbʊl.frɒɡ ˈentəz ðə haʊs/ |
/ˈbʊl.frɑːɡ ˈentərz ðə haʊs/ |
Ễnh ương ăn côn trùng |
Bullfrog eats insects |
/ˈbʊl.frɒɡ iːts ˈɪn.sekts/ |
/ˈbʊl.frɑːɡ iːts ˈɪn.sekts/ |
Ễnh ương đẻ trứng |
Bullfrog lays eggs |
/ˈbʊl.frɒɡ leɪz eɡz/ |
/ˈbʊl.frɑːɡ leɪz eɡz/ |
Ễnh ương chống trả |
Bullfrog defends itself |
/ˈbʊl.frɒɡ dɪˈfendz ɪtˌself/ |
/ˈbʊl.frɑːɡ dɪˈfendz ɪtˌself/ |
Ễnh ương phồng cổ họng |
Bullfrog inflates its throat |
/ˈbʊl.frɒɡ ɪnˈfleɪts ɪts θrəʊt/ |
/ˈbʊl.frɑːɡ ɪnˈfleɪts ɪts θroʊt/ |
Ễnh ương phơi nắng |
Bullfrog basks in the sun |
/ˈbʊl.frɒɡ bɑːsks ɪn ðə sʌn/ |
/ˈbʊl.frɑːɡ bæsks ɪn ðə sʌn/ |
Ễnh ương đào bùn |
Bullfrog digs in the mud |
/ˈbʊl.frɒɡ dɪɡz ɪn ðə mʌd/ |
/ˈbʊl.frɑːɡ dɪɡz ɪn ðə mʌd/ |
Đầu ễnh ương |
Bullfrog’s head |
/ˈbʊl.frɒɡz hed/ |
/ˈbʊl.frɑːɡz hed/ |
Mắt ễnh ương |
Bullfrog’s eyes |
/ˈbʊl.frɒɡz aɪz/ |
/ˈbʊl.frɑːɡz aɪz/ |
Màng nhĩ ễnh ương |
Bullfrog’s tympanum |
/ˈbʊl.frɒɡz ˈtɪm.pən.əm/ |
/ˈbʊl.frɑːɡz ˈtɪm.pə.nəm/ |
Miệng ễnh ương |
Bullfrog’s mouth |
/ˈbʊl.frɒɡz maʊθ/ |
/ˈbʊl.frɑːɡz maʊθ/ |
Lưỡi ễnh ương |
Bullfrog’s tongue |
/ˈbʊl.frɒɡz tʌŋ/ |
/ˈbʊl.frɑːɡz tʌŋ/ |
Lỗ mũi ễnh ương |
Bullfrog’s nostrils |
/ˈbʊl.frɒɡz ˈnɒs.trɪlz/ |
/ˈbʊl.frɑːɡz ˈnɑː.strəlz/ |
Cổ họng ễnh ương |
Bullfrog’s throat |
/ˈbʊl.frɒɡz θrəʊt/ |
/ˈbʊl.frɑːɡz θroʊt/ |
Túi âm thanh ễnh ương |
Bullfrog’s vocal sac |
/ˈbʊl.frɒɡz ˈvəʊ.kəl sæk/ |
/ˈbʊl.frɑːɡz ˈvoʊ.kəl sæk/ |
Thân ễnh ương |
Bullfrog’s body |
/ˈbʊl.frɒɡz ˈbɒd.i/ |
/ˈbʊl.frɑːɡz ˈbɑː.di/ |
Chân trước ễnh ương |
Bullfrog’s front legs |
/ˈbʊl.frɒɡz frʌnt leɡz/ |
/ˈbʊl.frɑːɡz frʌnt leɡz/ |
Chân sau ễnh ương |
Bullfrog’s hind legs |
/ˈbʊl.frɒɡz haɪnd leɡz/ |
/ˈbʊl.frɑːɡz haɪnd leɡz/ |
Da ễnh ương |
Bullfrog’s skin |
/ˈbʊl.frɒɡz skɪn/ |
/ˈbʊl.frɑːɡz skɪn/ |
Câu dịch mẫu liên quan đến ễnh ương
Hình ảnh 2 con ễnh ương to, nhỏ.
Nội dụng tiếp theo trong bài Ễnh ương tiếng Anh là gì, bạn có thể tham khảo một số mẫu câu tiếng Anh thực tế để hiểu cách sử dụng từ bullfrog trong các tình huống giao tiếp và miêu tả thường gặp. Cụ thể là:
Câu mẫu về tiếng kêu của ễnh ương
The bullfrog croaks loudly at night, especially after the rain. (Ễnh ương thường kêu to vào ban đêm, đặc biệt là sau những cơn mưa.)
People living near ponds are familiar with the deep croaking sound of bullfrogs. (Những người sống gần ao hồ rất quen thuộc với tiếng kêu trầm vang của ễnh ương.)
Câu mẫu về tập tính sinh sống
Bullfrogs usually hide in mud or under water plants during the daytime. (Ễnh ương thường trốn trong bùn hoặc dưới các cây thủy sinh vào ban ngày.)
In the rainy season, bullfrogs often jump into houses looking for shelter. (Vào mùa mưa, ễnh ương thường nhảy vào nhà để tìm nơi trú ẩn.)
Câu mẫu về tập tính săn mồi
Bullfrogs feed on insects, small fish, and sometimes even other frogs. (Ễnh ương ăn côn trùng, cá nhỏ và đôi khi cả những con ếch khác.)
With a quick flick of its long tongue, the bullfrog can catch insects in an instant. (Chỉ với một cái vẩy lưỡi nhanh, ễnh ương có thể bắt được côn trùng ngay lập tức.)
Câu mẫu về sinh sản
During breeding season, male bullfrogs make loud calls to attract females. (Trong mùa sinh sản, ễnh ương đực phát ra tiếng kêu lớn để thu hút ễnh ương cái.)
The female bullfrog lays hundreds of eggs on the water’s surface. (Ễnh ương cái đẻ hàng trăm quả trứng trên mặt nước.)
Câu mẫu về đặc điểm ngoại hình và di chuyển
The bullfrog has strong hind legs that help it jump far distances. (Ễnh ương có đôi chân sau khỏe giúp nó nhảy rất xa.)
Bullfrogs can swim quickly when they sense danger. (Ễnh ương có thể bơi rất nhanh khi cảm nhận nguy hiểm.)
Câu mẫu về mối quan hệ với con người
Some people believe that the sound of bullfrogs brings rain and good fortune. (Một số người tin rằng tiếng kêu của ễnh ương báo hiệu mưa và mang lại may mắn.)
Bullfrogs help control insect populations in gardens and rice fields. (Ễnh ương giúp kiểm soát số lượng côn trùng trong vườn và ruộng lúa.)
Mẫu giao tiếp về ễnh ương bằng tiếng Anh, có dịch nghĩa
Phần cuối cùng của bài Ễnh ương tiếng Anh là gì, chúng mình cùng nhau đọc một mẫu giao tiếp nói về tập tính sinh sản của ễnh ương nhé.
Anh Tuong: I often hear bullfrogs croaking loudly at night after it rains. Why is that? (Anh thường nghe ễnh ương kêu rất to vào ban đêm sau khi mưa. Sao lại vậy nhỉ?)
Hoa My: That’s because it’s their breeding season. Male bullfrogs croak loudly to attract females. (Đó là vì đang là mùa sinh sản của chúng. Ễnh ương đực kêu to để thu hút con cái.)
Anh Tuong: Oh, I see. Where do they lay their eggs? (À, ra vậy. Chúng đẻ trứng ở đâu vậy?)
Hoa My: They usually lay eggs in still water like ponds or swamps. The tadpoles hatch and grow in the water. (Chúng thường đẻ trứng ở những vùng nước tĩnh như ao hoặc đầm lầy. Nòng nọc sẽ nở ra và lớn lên trong nước.)
Anh Tuong: No wonder I always see lots of tadpoles in the pond after the rainy season. (Hèn gì anh hay thấy nhiều nòng nọc trong ao sau mùa mưa.)
Như vậy, qua bài viết này, bạn đã biết ễnh ương tiếng Anh là gì và cách sử dụng từ vựng này trong các tình huống thực tế. Hy vọng những chia sẻ trên sẽ giúp bạn tự tin hơn khi nói về ễnh ương bằng tiếng Anh. Đừng quên theo dõi thêm các bài viết từ chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh của NextSpeak.org để học nhiều từ mới thuộc bộ từ vựng tiếng Anh về động vật bò sát - lưỡng cư nhé!