Nội dung

    Excited đi với giới từ gì: 4 giới từ mà bạn cần biết

    [QC] DUY NHẤT NGÀY 31/8 GIÁ CHỈ 1TR595K Người ta nói thì bạn cũng hiểu đấy, nhưng đến lượt bạn nói thì bạn lại “gãi đầu gãi tai” vì thiếu tự tin. Bạn sợ người khác sẽ không hiểu những gì mình nói. Vậy thì bạn nên tham khảo ELSA Speak ngay nhé. Phần mềm này sử dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) được cá nhân hoá giúp bạn cải thiện tiếng Anh đáng kể, nhất là về phát âm. Bạn có muốn làm bạn bè bất ngờ không nào? ELSA hiện đang giảm giá các gói sau:

    • ELSA Pro (trọn đời) 85% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr595k (Áp dụng cho khung giờ 10-12h và 20-22h ngày 31/8)
    • ELSA Pro (trọn đời) 85% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr610k (Áp dụng từ 22/8 đến 23/8)

    Mình đang tuyển cộng tác viên viết bài trên blog này. Bạn nào thích thì có thể liên hệ ngay với mình nha!

    Excited đi với giới từ gì, excited atexcited about, excited about + gì? Cùng mình tìm hiểu trong bài viết sau nhé!

    Excited là một tính từ có nghĩa là hào hứng, hứng thú, phấn khích…và thường đi kèm với các giới từ sau:

    Excited đi với giới từ gì: about

    About có lẽ là giới từ phổ biến nhất đi kèm với excited.

    Ta có các cấu trúc sau:

    excited about sth: hào hứng về điều gì đó

    Excited đi với giới từ gì
    Excited đi với giới từ gì?

    Ví dụ:

    Jane is excited about her upcoming trip to Paris.

    (Jane hứng thú với chuyến du lịch sắp tới của cô ấy đến Paris.)

    Tom is excited about the new job opportunity he received.

    (Tom hứng thú với cơ hội công việc mới mà anh ấy nhận được.)

    The kids are excited about the upcoming summer vacation.

    (Lũ trẻ hứng thú với kỳ nghỉ hè sắp tới.)

    excited about doing sth: hào hứng với việc làm điều gì đó

    Ví dụ:

    Sarah is excited about going skydiving next weekend.

    (Sarah hứng thú với việc đi nhảy dù vào cuối tuần tới.)

    Jack is excited about starting his own business.

    (Jack hứng thú với việc khởi nghiệp kinh doanh riêng.)

    We are excited about hosting a barbecue party in our backyard.

    (Chúng tôi hứng thú với việc tổ chức buổi tiệc nướng trong khu vườn sau nhà.)

    Như vậy excited about + sth / doing sth.

    Excited đi với giới từ gì: at

    Ta có các cấu trúc sau:

    excited at sth: hứng thú khi đối diện với điều gì đó

    Ví dụ:

    The fans were excited at the prospect of meeting their favorite band.

    (Các fan hứng thú khi có cơ hội gặp gỡ ban nhạc yêu thích.)

    The students were excited at the chance to visit a real-life space center.

    (Các học sinh hứng thú với cơ hội thăm một trung tâm vũ trụ ngoài thực tế.)

    excited at doing sth: hứng thú khi làm điều gì đó

    Xem thêm: Provide đi với giới từ gì: chỉ 3 giới từ mà bạn cần biết

    Ví dụ:

    Michael is excited at the prospect of traveling to exotic locations.

    (Michael hứng thú với viễn cảnh du lịch đến những điểm đến kỳ lạ.)

    Jenny was excited at finally learning to play the guitar.

    (Jenny hứng thú khi cuối cùng học cách chơi guitar.)

    Excited by

    Excited by có nghĩa là hứng thú bởi điều gì đó.

    Ví dụ:

    The children were excited by the magician’s amazing tricks.

    (Những đứa trẻ hứng thú bởi những màn ảo thuật tuyệt vời của ảo thuật gia.)

    He was excited by the unexpected news of his promotion.

    (Anh ấy hứng thú bởi tin tức bất ngờ về việc thăng chức.)

    Excited đi với giới từ gì: for

    Ta có cấu trúc sau:

    excited for sth/sb: hứng thú vì điều gì đó sắp xảy ra / xảy ra với ai đó

    Ví dụ:

    The children are excited for the upcoming carnival at their school.

    (Những đứa trẻ hứng thú vì lễ hội sắp tới ở trường học.)

    Sarah is excited for her sister, who got accepted into her dream university.

    (Sarah hứng thú vì chị gái cô ấy đã được nhận vào trường đại học mơ ước.)

    Tổng kết excited đi với giới từ gì

    Tóm lại thì excited đi với các giới từ như about, at, by, for.

    Trong đó excited about có nghĩa là hứng thú về điều gì đó hoặc làm điều gì đó chung chung.

    Còn excited at thường nêu lên lý do vì sao người nói cảm thấy hứng thú về một điều gì đó hoặc được làm một điều gì đó.

    Như vậy là mình vừa đi qua excited đi với giới từ gì, excited atexcited about, excited about + gì.

    Chúc bạn học tốt nhé!

    Cùng học tốt

    Tham gia trao đổi trên nhóm Facebook

    Bài viết cùng chủ đề:

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *