Giấy phép đăng ký kinh doanh Tiếng Anh là gì 2022?

Nội dung:

    [QC] Kéo xuống dưới để tiếp tục đọc bài viết nếu bạn không có nhu cầu tìm hiểu app học tiếng Anh này nhé!

    KHUYẾN MÃI 85% 1 NGÀY DUY NHẤT

    LUYỆN NÓI TRỰC TIẾP CÙNG AI

    Đã bao giờ bạn cảm thấy không tự tin khi nói tiếng Anh và lo lắng về phát âm của mình? Elsa Speak có thể giúp bạn vượt qua điều này! Sử dụng Trí tuệ nhân tạo cá nhân hóa, phần mềm này sẽ giúp bạn cải thiện phát âm và khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn đáng kể. Đừng bỏ lỡ cơ hội gặp gỡ những người mới và tự tin khi trò chuyện bằng tiếng Anh!

    Đặc biệt, ngày 30/12, Elsa đang có chương trình giảm giá đặc biệt: Gói ELSA Pro chỉ còn 1tr595k (giảm đến 85% so với giá gốc 10.995k) trong khung giờ 10-12h và 20-22h ngày 12/12. Hãy nhanh tay tận dụng cơ hội này để nâng cao kỹ năng tiếng Anh của bạn với giá ưu đãi!

    Cùng NEXT Speak tìm hiểu cụm từ giấy phép đăng ký kinh doanh Tiếng Anh là gì trong bài viết này nhé!

    Giấy phép đăng ký kinh doanh Tiếng Anh là gì?

    Trong Tiếng Anh thì giấy phép đăng ký kinh doanh là Business license.

    Theo Wikipedia thì:

    Business licenses are permits issued by government agencies that allow individuals or companies to conduct business within the government’s geographical jurisdiction.

    (Giấy phép kinh doanh là giấy phép được cấp bởi các cơ quan chính phủ cho phép các cá nhân hoặc công ty hoạt động kinh doanh trong phạm vi quyền hạn địa lý của chính phủ.)

    The principal types of business license are: Limited Liability Company (LLC), Joint Stock Company (JSC), Representative Office (RO), Branch Office (BO)…

    (Các loại giấy phép kinh doanh chủ yếu là: Công ty trách nhiệm hữu hạn (LLC), Công ty cổ phần (JSC), Văn phòng đại diện (RO), Văn phòng chi nhánh (BO)…)

    Xem thêm: Thuế thu nhập doanh nghiệp Tiếng Anh là gì?

    Một số từ Tiếng Anh liên quan đến giấy phép đăng ký kinh doanh

    • Giấp Chứng nhận Đăng ký Doanh nghiệp: Enterprise Registration Certificate
    • Giấy Chứng nhận Đăng ký Hộ Kinh doanh: Business Household Registration Certificate
    • Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Certificate of food safety eligibility

    Như vậy là mình vừa đi qua cụm từ giấy phép đăng ký kinh doanh tiếng Anh là gì.

    Bình luận

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *