Nội dung

    Giấy phép đăng ký kinh doanh Tiếng Anh là gì 2022?

    [QC] DUY NHẤT NGÀY 31/8 GIÁ CHỈ 1TR595K Người ta nói thì bạn cũng hiểu đấy, nhưng đến lượt bạn nói thì bạn lại “gãi đầu gãi tai” vì thiếu tự tin. Bạn sợ người khác sẽ không hiểu những gì mình nói. Vậy thì bạn nên tham khảo ELSA Speak ngay nhé. Phần mềm này sử dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) được cá nhân hoá giúp bạn cải thiện tiếng Anh đáng kể, nhất là về phát âm. Bạn có muốn làm bạn bè bất ngờ không nào? ELSA hiện đang giảm giá các gói sau:

    • ELSA Pro (trọn đời) 85% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr595k (Áp dụng cho khung giờ 10-12h và 20-22h ngày 31/8)
    • ELSA Pro (trọn đời) 85% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr610k (Áp dụng từ 22/8 đến 23/8)

    Mình đang tuyển cộng tác viên viết bài trên blog này. Bạn nào thích thì có thể liên hệ ngay với mình nha!

    Cùng NEXT Speak tìm hiểu cụm từ giấy phép đăng ký kinh doanh Tiếng Anh là gì trong bài viết này nhé!

    Giấy phép đăng ký kinh doanh Tiếng Anh là gì?

    Trong Tiếng Anh thì giấy phép đăng ký kinh doanh là Business license.

    Theo Wikipedia thì:

    Business licenses are permits issued by government agencies that allow individuals or companies to conduct business within the government’s geographical jurisdiction.

    (Giấy phép kinh doanh là giấy phép được cấp bởi các cơ quan chính phủ cho phép các cá nhân hoặc công ty hoạt động kinh doanh trong phạm vi quyền hạn địa lý của chính phủ.)

    The principal types of business license are: Limited Liability Company (LLC), Joint Stock Company (JSC), Representative Office (RO), Branch Office (BO)…

    (Các loại giấy phép kinh doanh chủ yếu là: Công ty trách nhiệm hữu hạn (LLC), Công ty cổ phần (JSC), Văn phòng đại diện (RO), Văn phòng chi nhánh (BO)…)

    Xem thêm: Thuế thu nhập doanh nghiệp Tiếng Anh là gì?

    Một số từ Tiếng Anh liên quan đến giấy phép đăng ký kinh doanh

    • Giấp Chứng nhận Đăng ký Doanh nghiệp: Enterprise Registration Certificate
    • Giấy Chứng nhận Đăng ký Hộ Kinh doanh: Business Household Registration Certificate
    • Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Certificate of food safety eligibility

    Như vậy là mình vừa đi qua cụm từ giấy phép đăng ký kinh doanh tiếng Anh là gì.

    Cùng học tốt

    Tham gia trao đổi trên nhóm Facebook

    Bài viết cùng chủ đề:

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *