Heo đất tiếng Anh là gì? Cách phát âm piggy bank và bản dịch tương tự

Vocab | by NEXT Speak

Nếu hỏi heo đất tiếng Anh là gì thì đáp án là piggy bank, phiên âm là /ˈpɪɡ·i ˌbæŋk/ hoàn toàn giống nhau ở hai giọng. Xem thêm bản dịch tương tự với piggy bank.

Piggy bank (/ˈpɪɡ·i ˌbæŋk/): Heo đất.

Khi nhắc đến tiết kiệm tiền từ bé, nhiều người nghĩ ngay đến heo đất. Vậy heo đất tiếng Anh là gì, cách đọc từ heo đất trong tiếng Anh ra sao và dùng như thế nào trong giao tiếp hằng ngày? Đừng lo lắng nếu bạn chưa biết, trong bài viết dưới đây của NextSpeak chúng mình sẽ giải đáp cho các bạn câu hỏi trên, đồng thời cung cấp thêm một số kiến thức từ vựng khác cần học để sử dụng dụng đúng từ vựng này trong câu.

Heo đất tiếng Anh là gì? Cách phát âm và định nghĩa

Con heo đất trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, heo đất thường được gọi là piggy bank, từ này được phiên âm theo giọng Anh Anh và Anh Mỹ hoàn toàn giống nhau là /ˈpɪɡ·i ˌbæŋk/.

Định nghĩa: Heo đất (lợn đất, lợn tiết kiệm, lợn bỏ ống) là một món đồ dùng quen thuộc, đặc biệt với trẻ em ở Việt Nam. Đây là một ống tiết kiệm hình con heo (lợn), thường được làm bằng gốm, đất nung, nhựa hoặc sành sứ, dùng để bỏ tiền tiết kiệm vào thông qua một khe nhỏ trên lưng hoặc đầu heo. Khi muốn lấy tiền ra từ heo đất bằng sành sứ, nhiều người sẽ đập vỡ heo đất, nên nó thường chỉ sử dụng một lần, còn đối với lợn nhựa thì sẽ phải cắt lỗ nhét tiền hoặc gỡ nút bên dưới bụng heo.

Khi nuôi heo đất, nó giúp trẻ học cách tiết kiệm tiền mà còn rèn luyện tính kỷ luật và hình thành thói quen tích lũy tiền.

Ví dụ: I gave my little brother a piggy bank for his birthday. (Tôi tặng em trai một con heo đất nhân dịp sinh nhật của nó.)

Bản dịch tương tự piggy bank (heo đất) trong tiếng Anh

Em bé bỏ tiền xu vào heo đất.

Trong tiếng Anh, piggy bank (heo đất) là một cách gọi phổ biến và thân thuộc để chỉ chung cho heo đất, vật đựng tiền. Nếu bạn muốn tìm các cách diễn đạt tương tự trong tiếng Anh và mang ý nghĩa tương đương với piggy bank, dưới đây là một số gợi ý:

  • Money box: Hộp đựng tiền, thường dùng để chỉ bất kỳ hộp tiết kiệm nào, không nhất thiết có hình con heo.

Ví dụ: I put my coins in a little money box. (Tớ bỏ tiền xu vô cái hộp đựng tiền nhỏ xíu.)

  • Savings bank: Hũ, hộp hoặc lọ tiết kiệm, không nhất thiết có hình con heo như piggy bank nhưng đây là cách tiết kiệm tiền so với nuôi heo đất thì có thể lâu dài hơn.

Ví dụ: Instead of a piggy bank, my brother uses a savings jar to save money every month. (Thay vì heo đất, anh trai mình sử dụng hũ tiết kiệm để tiết kiệm tiền vào mỗi tháng.)

  • Coin bank: Hộp đựng tiền xu, nhấn mạnh loại hộp này thường được sử dụng để bỏ tiền xu.

Ví dụ: My coin bank is shaped like a dinosaur! (Cái hộp đựng tiền xu của tui có hình con khủng long!)

  • Savings jar: Lọ tiết kiệm, thường là lọ thủy tinh hoặc nhựa để bỏ tiền.

Ví dụ: We’re filling up a savings jar for a new bike. (Bọn mình đang bỏ tiền vô lọ tiết kiệm để mua xe đạp mới.)

  • Tin bank: Hộp thiếc đựng tiền, ám chỉ hộp kim loại dùng để tiết kiệm.

Ví dụ: My old tin bank is still half full. (Cái hộp thiếc đựng tiền cũ của tớ vẫn còn nửa hộp.)

Ví dụ về cách sử dụng từ piggy bank (heo đất) trong câu

Thắc mắc heo đất tiếng Anh là gì đã được NextSpeak giải đáp, tuy nhiên cách sử dụng từ piggy bank trong câu tiếng Anh sao cho đúng liệu bạn đã nắm được chưa. Với những ví dụ được người bản xứ thường xuyên sử dụng, bạn sẽ hiểu rõ được cách mà họ dùng từ này ra sao.

  • I put all my spare change into my piggy bank every evening. (Tối nào tớ cũng bỏ hết tiền lẻ vào con heo đất.)
  • The kids broke their piggy bank to buy ice cream. (Tụi nhỏ đập con heo đất để mua kem ăn.)
  • My piggy bank is almost full, so I need to get a new one. (Con heo đất của tui gần đầy rồi, chắc phải mua con mới.)
  • She keeps her piggy bank on the shelf next to her books. (Cậu ấy để con heo đất trên kệ cạnh đống sách.)
  • We decided to empty the piggy bank and count how much we saved. (Chúng tớ quyết định đập heo đất ra đếm xem tiết kiệm được bao nhiêu.)
  • I painted my piggy bank to make it look more colorful. (Tớ sơn con heo đất để nó nhìn màu mè hơn.)
  • The piggy bank cracked when it fell off the table. (Con heo đất bị nứt khi rớt xuống từ bàn.)

Cụm từ đi với từ piggy bank với nghĩa heo đất

Đập heo đất.

Một nội dung kiến thức từ vựng bạn cần học khi tìm hiểu về cách gọi heo đất tiếng Anh là gì đó là cụm từ đi kèm. Vậy thì bạn đã biết bản dịch của cụm tư nuôi heo đất, mua heo đất, tặng heo đất,... sang tiếng Anh là gì chưa nhỉ, nếu chưa xem bảng sau với chúng mình nha!

Cụm từ tiếng Việt

Cụm từ tiếng Anh

Phiên âm UK

Phiên âm US

Bỏ tiền vào heo đất (bỏ ống heo)

Put money in the piggy bank

/pʊt ˈmʌni ɪn ðə ˈpɪɡi bæŋk/

/pʊt ˈmʌni ɪn ðə ˈpɪɡi bæŋk/

Đập heo đất (để lấy tiền)

Break the piggy bank

/breɪk ðə ˈpɪɡi bæŋk/

/breɪk ðə ˈpɪɡi bæŋk/

Lắc heo đất

Shake the piggy bank

/ʃeɪk ðə ˈpɪɡi bæŋk/

/ʃeɪk ðə ˈpɪɡi bæŋk/

Nuôi heo đất

Save money in a piggy bank

/seɪv ˈmʌni ɪn ə ˈpɪɡi bæŋk/

/seɪv ˈmʌni ɪn ə ˈpɪɡi bæŋk/

Mua heo đất

Buy a piggy bank

/baɪ ə ˈpɪɡi bæŋk/

/baɪ ə ˈpɪɡi bæŋk/

Tặng heo đất

Gift a piggy bank

/ɡɪft ə ˈpɪɡi bæŋk/

/ɡɪft ə ˈpɪɡi bæŋk/

Có một con heo đất

Have a piggy bank

/hæv ə ˈpɪɡi bæŋk/

/hæv ə ˈpɪɡi bæŋk/

Heo đất nhỏ xinh

Little piggy bank

/ˈlɪtl ˈpɪɡi bæŋk/

/ˈlɪtl ˈpɪɡi bæŋk/

Heo đất bằng sứ

Ceramic piggy bank

/səˈræmɪk ˈpɪɡi bæŋk/

/səˈræmɪk ˈpɪɡi bæŋk/

Heo đất bằng nhựa

Plastic piggy bank

/ˈplæstɪk ˈpɪɡi bæŋk/

/ˈplæstɪk ˈpɪɡi bæŋk/

Qua bài viết này, chắc hẳn bạn đã nắm rõ cách gọi và sử dụng từ heo đất tiếng Anh là gì cùng những cụm từ liên quan. Hãy tiếp tục học hỏi và mở rộng vốn từ vựng mỗi ngày bằng cách theo dõi chuyên mục VOCAB - Từ vựng tiếng Anh trên NextSpeak.org nhé các bạn.

Bài viết liên quan