Sau imagine to V hay Ving? Cấu trúc imagine và cách dùng cụ thể
Grammar | by
Imagine to V hay Ving? Đáp án là imagine đi cùng với v-ing (động từ ở dạng tiếp diễn), dùng để nói đến việc tưởng tượng, mường tượng điều gì hãy tưởng tượng làm gì.
Imagine là một từ vựng được rất nhiều người học tiếng Anh sử dụng và nó cũng thuộc top những từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất nên việc học từ vựng này là bắt buộc. Đã nhiều người biết đến từ vựng này rồi nhưng về cấu trúc của nó thì lại còn nhiều người không nhớ đến là đi cùng với to và động từ nguyên mẫu hay động từ ở dạng tiếp diễn. Vậy cấu trúc của nó là imagine to V hay Ving? hãy cùng NextSpeak tìm hiểu về điều này trong bài học thú vị sau nhé!
Imagine là gì?
Nghĩa của từ imagine là gì?
Imagine được biết đến ở dạng động từ với nghĩa là sự tưởng tượng, với phát âm là /ɪˈmædʒ.ɪn/ với giọng Anh - Anh và /ɪˈmædʒ.ən/ với giọng Anh - Mỹ.
Ví dụ:
- Imagine, what would happen if students had to take tests regularly and teachers had to prepare new tests continuously? (Hãy tưởng tượng xem, học sinh thường xuyên phải thường xuyên làm kiểm tra và giáo viên thì phải soạn liên tục những bài kiểm tra mới thì chuyện gì sẽ xảy ra?)
- I can't imagine what would happen next, why did Anna reject my feelings! (Tôi không thể tưởng tượng được điều gì sẽ tiếp theo, vì sao Anna lại từ chối tình cảm của tôi chứ!)
- I imagined that I lived in a rich family. (Tôi đã tường tưởng tượng rằng tôi sống trong một gia đình giàu có)
Từ gia đình của imagine
Bất kì một từ vựng nào cũng có từ gia đình (family word) và imagine cũng có, để hiểu rõ hơn về từ vựng này, các bạn hãy cùng bọn mình tìm hiểu về điều này nhé!
Từ loại |
Cách viết |
Nghĩa |
Phiên âm |
Tính từ |
imaginary |
Mang tính tưởng tượng |
/ɪˈmædʒ.ɪ.nər.i/ |
imaginative |
Mang tính sáng tạo |
/ɪˈmædʒ.ɪ.nə.tɪv/ |
|
Danh từ |
imagination |
Trí tưởng tượng |
/ɪˌmædʒ.ɪˈneɪ.ʃən/ |
imaginist |
Người giàu trí tưởng tượng/ Người có trí tưởng tượng |
/ɪˈmædʒ.ɪ.nɪst/ |
|
imagining |
Viễn cảnh tưởng tượng |
/ɪˈmædʒ.ɪ.nɪŋ/ |
|
Trạng từ |
imaginatively |
Một cách sáng tạo, giàu trí tưởng tượng |
/ɪˈmædʒ.ɪ.nə.tɪv.li/ |
Imagine to V hay Ving?
Imagine to V hay imagine Ving đúng?
Khi đã hiểu rõ về từ vựng imagine có nghĩa là gì và các ví dụ về nó thì chúng ta hãy tiến thẳng đến phần chính. Đó là cấu trúc của nó là gì? imagine sẽ đi cùng to và động từ nguyên mẫu hay động từ ở dạng tiếp diễn.
Câu trả lời là động từ ở dạng tiếp diễn, để thuộc được cấu trúc này thì chúng ta hãy đi sâu vào việc phân tích vì sao nó không thể đi với to và động từ nguyên mẫu. Vì thực chất giới từ “to” mang nghĩa là “để” nên không thể nào là “tưởng tượng để..” được mà phải là tưởng tượng đi liền với một động từ nào đó ngay. Do đó mà cấu trúc của imagine sẽ là “imagine V-ing”.
Ví dụ:
- Imagine walking down the street and getting your bag snatched, what would you do? (Tưởng tượng đi trên đường và bị ăn trộm giật túi xách thì bạn sẽ làm gì?)
- I imagined passing the DELF B2 every single day and I actually made it happen. (Tôi tưởng tượng mình đạt được Delf B2 mỗi ngày và thật sự tôi đã đạt được điều đó)
- Manifesting starts with imagining and truly believing in what you want, give it a try, Paul! (Manifest bắt đầu bằng cách bạn tưởng tượng và có niềm tin mạnh mẽ về điều bạn muốn có được, hãy thử nghiệm đi Paul!)
Các cấu trúc thông dụng của imagine
Imagine có các cấu trúc nào?
Khi đã biết được imagine đi cùng động từ ở dạng tiếp diễn thì chúng ta sẽ tìm hiểu thêm các công thức và cấu trúc khác của imagine nhé!
Công thức |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Imagine something |
Cấu trúc đơn giản là thể hiện tưởng tượng điều gì đó. |
I imagine myself as a fairy with blue hair. (Tôi tưởng tượng rằng mình là một cô tiên tóc xanh) |
Imagine that / what / how + Clause |
Cấu trúc chưa đại từ quan hệ thể hiện tưởng tượng một điều gì liên quan đến điều đã nói trước đó. |
A structure with a relative word used to express imagining something related to what was previously mentioned. (Tôi không thể tưởng tượng rằng Paul thích tôi, cậu nghĩ nhiều quá rồi Anna à) |
It's hard to imagine N/ Clause |
Mang cảm xúc hơi nghi ngờ, biểu thị sự không thể nghĩ tới, không thể tưởng tượng đến điều gì đó. |
Hey, it’s hard to imagine that! How did you even come up with such a cool idea? (Ê, cái này khó tưởng tượng tới nha, sao cậu nghĩ tới hay vậy!) |
Imagine somebody/something to be/do something |
Sự tưởng tượng liên quan đến hành động, tức tưởng tưởng ai đó đang làm gì đó |
I’m imagining him holding my hand, then kneeling down and proposing to me. (Tôi đang tưởng tượng rằng anh ấy sẽ nắm tay tôi, sau đó quỳ xuống và cầu hôn tôi) |
Imagine somebody/something/yourself (as) something |
Sự tưởng tượng tập trung đến vai trò của người được tưởng tượng đến. |
I can’t imagine him as the team leader. (Tôi không thể tưởng tượng anh ta sẽ làm trưởng nhóm đâu) |
Imagine wh-(word) + to V |
Nhấn mạnh điều được nhắc tới |
I imagined how to solve this Rubik’s cube without even picking it up. (Tôi đã tưởng tưởng cách giải cục rubik này mà không cần cầm nó lên) |
Bài tập về cách sử dụng cấu trúc của Imagine
Sau khi đã học được thêm các cấu trúc mới thì chúng ta hãy tiến hành kiểm tra một chút về cách sử dụng các cấu trúc ấy nhé. Sau đây là một số bài tập, bạn hãy thử sức nhé!
Bài tập 1: Sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh.
- being/ I/ a/ imagine/ fairy/ blue-haired
- I/ can’t/ even/ imagine/ what/ to/ think/ of/ this/ how/ did/ you/ come/ up/ with/ such/ a/ clever/ idea
- I/ can’t/ imagine/ that/ he’ll/ ever/ become/ the/ team/ leader
- I/ imagined/ solving/ this/ Rubik’s/ cube/ without/ even/ touching/ it
- Can/ you/ imagine/ what/ you’d/ do/ if/ someone/ snatched/ your/ bag/ while/ walking/ down/ the/ street
Đáp án bài tập 1:
- I imagine being a blue-haired fairy.
- I can’t even imagine what to think of this, how did you come up with such a clever idea?
- I can’t imagine that he’ll ever become the team leader.
- I imagined solving this Rubik’s cube without even touching it.
- Can you imagine what you’d do if someone snatched your bag while walking down the street?
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống với từ đúng nhất
- You can’t imagine how … (relieve) I felt after escaping that dead-end alley under the burning sun.
- Don’t even imagine … (go) straight — it’s a dead end.
- Just imagine how hard it was to … (find) that dead-end alley my mom mentioned — it was like a hidden maze!
- I can’t imagine … (live) in a dead-end alley — I’ve heard it brings nothing but bad luck.
Đáp án bài tập 2:
- relieved
- going
- find
- living
Bên trên là bài học Imagine to V hay V-ing cùng với các ví dụ cụ thể và các cấu trúc của imagine vô cùng chi tiết. NextSpeak.org hy vọng bạn đọc sẽ nắm vững phần kiến thức này và có thể áp dụng nó không chỉ vào các bài tập mà còn trong các cuộc hội thoại tiếng Anh.