Keep in touch là gì? 5 từ đồng nghĩa với keep in touch
Vocab | by
Có phải bạn sắp chia xa người bạn của mình và muốn họ giữ liên lạc? Hãy dùng từ keep in touch nhé! Vậy keep in touch là gì? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé!
Keep in touch là một cách để nói với ai đó rằng bạn muốn giữ liên lạc với họ trong tương lai. Đây là một cách để bày tỏ sự quan tâm và muốn duy trì mối quan hệ với người đó.
Keep in touch là gì?
Ví dụ:
We should keep in touch and plan a reunion with our old classmates.
(Chúng ta nên giữ liên lạc và lên kế hoạch họp lớp nhé.)
Thanks for your help. Let’s keep in touch and maybe we can work together again in the future.
(Cảm ơn bạn đã giúp đỡ. Hãy giữ liên lạc nhé, biết đâu đấy chúng ta có thể làm việc cùng nhau trong tương lai.)
Keep in touch đi với giới từ gì?
Cấu trúc keep in touch with sb khá là phổ biến khi bạn muốn giữ liên lạc với ai đó. Trong trường hợp này thì keep in touch đi với giới từ with.
Ví dụ:
I will keep in touch with you after I move to the new city.
Tôi sẽ giữ liên lạc với em sau khi tôi chuyển đến thành phố mới.
I usually keep in touch with her by texting or calling every week.
Tôi thường giữ liên lạc với cô ấy bằng cách nhắn tin hoặc gọi điện hàng tuần.
Một số từ liên quan đến keep in touch
Từ đồng nghĩa với keep in touch là gì?
Từ đồng nghĩa với keep in touch có thể là “Stay in touch”, “Maintain contact”, “Remain connected”, “Stay connected”.
Từ trái nghĩa với keep in touch là gì?
Từ trái nghĩa với keep in touch có thể là “Lose touch”, “Break contact”, “Disconnect”, “Drift apart”.
Như vậy là mình vừa đi qua keep in touch là gì, cấu trúc keep in touch with sb là gì, từ đồng nghĩa, trái nghĩa với keep in touch.
Chúc bạn học tốt nhé!