Keep in touch là gì? 5 từ đồng nghĩa với keep in touch

Nội dung:

    [QC] Kéo xuống dưới để tiếp tục đọc bài viết nếu bạn không có nhu cầu tìm hiểu app học tiếng Anh này nhé!

    KHUYẾN MÃI 85% 1 NGÀY DUY NHẤT

    LUYỆN NÓI TRỰC TIẾP CÙNG AI

    Đã bao giờ bạn cảm thấy không tự tin khi nói tiếng Anh và lo lắng về phát âm của mình? Elsa Speak có thể giúp bạn vượt qua điều này! Sử dụng Trí tuệ nhân tạo cá nhân hóa, phần mềm này sẽ giúp bạn cải thiện phát âm và khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn đáng kể. Đừng bỏ lỡ cơ hội gặp gỡ những người mới và tự tin khi trò chuyện bằng tiếng Anh!

    Đặc biệt, ngày 30/12, Elsa đang có chương trình giảm giá đặc biệt: Gói ELSA Pro chỉ còn 1tr595k (giảm đến 85% so với giá gốc 10.995k) trong khung giờ 10-12h và 20-22h ngày 12/12. Hãy nhanh tay tận dụng cơ hội này để nâng cao kỹ năng tiếng Anh của bạn với giá ưu đãi!

    Có phải bạn sắp chia xa người bạn của mình và muốn họ giữ liên lạc? Hãy dùng từ keep in touch nhé! Vậy keep in touch là gì? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé!

    Xem thêm: Keep đi với giới từ gì? 2 giới từ mà bạn nên biết

    Keep in touch là một cách để nói với ai đó rằng bạn muốn giữ liên lạc với họ trong tương lai. Đây là một cách để bày tỏ sự quan tâm và muốn duy trì mối quan hệ với người đó.

    Keep in touch là gì
    Keep in touch là gì?

    Ví dụ:

    We should keep in touch and plan a reunion with our old classmates.

    (Chúng ta nên giữ liên lạc và lên kế hoạch họp lớp nhé.)

    Thanks for your help. Let’s keep in touch and maybe we can work together again in the future.

    (Cảm ơn bạn đã giúp đỡ. Hãy giữ liên lạc nhé, biết đâu đấy chúng ta có thể làm việc cùng nhau trong tương lai.)

    Keep in touch đi với giới từ gì?

    Cấu trúc keep in touch with sb khá là phổ biến khi bạn muốn giữ liên lạc với ai đó. Trong trường hợp này thì keep in touch đi với giới từ with.

    Xem thêm: Tuyệt vời tiếng Anh là gì? 11 từ mà bạn hay gặp

    Ví dụ:

    I will keep in touch with you after I move to the new city.

    Tôi sẽ giữ liên lạc với em sau khi tôi chuyển đến thành phố mới.

    I usually keep in touch with her by texting or calling every week.

    Tôi thường giữ liên lạc với cô ấy bằng cách nhắn tin hoặc gọi điện hàng tuần.

    Một số từ liên quan đến keep in touch

    Từ đồng nghĩa với keep in touch là gì?

    Từ đồng nghĩa với keep in touch có thể là “Stay in touch”, “Maintain contact”, “Remain connected”, “Stay connected”.

    Từ trái nghĩa với keep in touch là gì?

    Từ trái nghĩa với keep in touch có thể là “Lose touch”, “Break contact”, “Disconnect”, “Drift apart”.

    Như vậy là mình vừa đi qua keep in touch là gì, cấu trúc keep in touch with sb là gì, từ đồng nghĩa, trái nghĩa với keep in touch.

    Chúc bạn học tốt nhé!

    Bình luận

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *