Nội dung

    Keep in touch là gì? 5 từ đồng nghĩa với keep in touch

    [QC] DUY NHẤT NGÀY 31/8 GIÁ CHỈ 1TR595K Người ta nói thì bạn cũng hiểu đấy, nhưng đến lượt bạn nói thì bạn lại “gãi đầu gãi tai” vì thiếu tự tin. Bạn sợ người khác sẽ không hiểu những gì mình nói. Vậy thì bạn nên tham khảo ELSA Speak ngay nhé. Phần mềm này sử dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) được cá nhân hoá giúp bạn cải thiện tiếng Anh đáng kể, nhất là về phát âm. Bạn có muốn làm bạn bè bất ngờ không nào? ELSA hiện đang giảm giá các gói sau:

    • ELSA Pro (trọn đời) 85% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr595k (Áp dụng cho khung giờ 10-12h và 20-22h ngày 31/8)
    • ELSA Pro (trọn đời) 85% OFF 10tr995k nay chỉ còn 1tr610k (Áp dụng từ 22/8 đến 23/8)

    Mình đang tuyển cộng tác viên viết bài trên blog này. Bạn nào thích thì có thể liên hệ ngay với mình nha!

    Có phải bạn sắp chia xa người bạn của mình và muốn họ giữ liên lạc? Hãy dùng từ keep in touch nhé! Vậy keep in touch là gì? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé!

    Xem thêm: Keep đi với giới từ gì? 2 giới từ mà bạn nên biết

    Keep in touch là một cách để nói với ai đó rằng bạn muốn giữ liên lạc với họ trong tương lai. Đây là một cách để bày tỏ sự quan tâm và muốn duy trì mối quan hệ với người đó.

    Keep in touch là gì
    Keep in touch là gì?

    Ví dụ:

    We should keep in touch and plan a reunion with our old classmates.

    (Chúng ta nên giữ liên lạc và lên kế hoạch họp lớp nhé.)

    Thanks for your help. Let’s keep in touch and maybe we can work together again in the future.

    (Cảm ơn bạn đã giúp đỡ. Hãy giữ liên lạc nhé, biết đâu đấy chúng ta có thể làm việc cùng nhau trong tương lai.)

    Keep in touch đi với giới từ gì?

    Cấu trúc keep in touch with sb khá là phổ biến khi bạn muốn giữ liên lạc với ai đó. Trong trường hợp này thì keep in touch đi với giới từ with.

    Xem thêm: Tuyệt vời tiếng Anh là gì? 11 từ mà bạn hay gặp

    Ví dụ:

    I will keep in touch with you after I move to the new city.

    Tôi sẽ giữ liên lạc với em sau khi tôi chuyển đến thành phố mới.

    I usually keep in touch with her by texting or calling every week.

    Tôi thường giữ liên lạc với cô ấy bằng cách nhắn tin hoặc gọi điện hàng tuần.

    Một số từ liên quan đến keep in touch

    Từ đồng nghĩa với keep in touch là gì?

    Từ đồng nghĩa với keep in touch có thể là “Stay in touch”, “Maintain contact”, “Remain connected”, “Stay connected”.

    Từ trái nghĩa với keep in touch là gì?

    Từ trái nghĩa với keep in touch có thể là “Lose touch”, “Break contact”, “Disconnect”, “Drift apart”.

    Như vậy là mình vừa đi qua keep in touch là gì, cấu trúc keep in touch with sb là gì, từ đồng nghĩa, trái nghĩa với keep in touch.

    Chúc bạn học tốt nhé!

    Cùng học tốt

    Tham gia trao đổi trên nhóm Facebook

    Bài viết cùng chủ đề:

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *