Keep up with là gì: Ý nghĩa, cách dùng & 10 bài tập
Vocab | by
Có phải bạn đang thắc mắc keep up with là gì, keep up with sb là gì, keep up with something là gì, keep up with đồng nghĩa với những từ nào? Cùng mình tìm hiểu qua bài viết sau nhé!
Keep up with là gì?
Keep up with là một cụm động từ (phrasal verb) có nghĩa là theo kịp, bắt kịp, giữ liên lạc hoặc cập nhật thông tin về ai hoặc cái gì.
Keep up with có thể dùng với người (keep up with sb) hoặc vật (keep up with sth).
Keep up with là gì?
Đây là một cụm từ rất phổ biến trong tiếng Anh, nhưng không phải ai cũng hiểu rõ nghĩa và cách dùng của nó.
Keep up with là một cụm từ rất hữu ích và linh hoạt, có thể dùng trong nhiều hoàn cảnh khác nhau.
Keep up with sb là gì?
Keep up with sb có nghĩa là theo kịp hoặc giữ liên lạc với ai đó.
Ví dụ:
He walks so fast that I can’t keep up with him.
(Anh ấy đi bộ rất nhanh nên tôi không thể theo kịp anh ấy.)
I try to keep up with my old friends by sending them emails or messages.
(Tôi cố gắng giữ liên lạc với bạn bè cũ bằng cách gửi email hoặc tin nhắn cho họ.)
Keep up with sth là gì?
Keep up with sth có nghĩa là bắt kịp hoặc cập nhật thông tin về cái gì đó.
Ví dụ:
I have to study hard to keep up with the class.
(Tôi phải học chăm chỉ để bắt kịp lớp.)
I like to read newspapers and watch TV to keep up with the news.
(Tôi thích đọc báo và xem TV để cập nhật tin tức.)
So sánh catch up with và keep up with
Catch up with và keep up with đều có nghĩa là theo kịp hoặc bắt kịp, nhưng có một sự khác biệt nhỏ.
Catch up with dùng khi bạn đang bị tụt lại sau ai hoặc cái gì đó, và bạn cố gắng đuổi kịp họ hoặc nó.
Keep up with dùng khi bạn đang ở cùng mức hoặc cùng tốc độ với ai hoặc cái gì đó, và bạn cố gắng không bị tụt lại.
Ví dụ:
I missed a few classes, so I have to catch up with the others.
(Tôi đã nghỉ một vài buổi học, nên tôi phải bắt kịp các bạn khác.)
She is very smart, so it’s hard to keep up with her.
(Cô ấy rất thông minh, nên rất khó để theo kịp cô ấy.)
Keep up with đồng nghĩa với những từ nào?
Keep up with có một số từ đồng nghĩa khác, tùy thuộc vào ngữ cảnh và ý nghĩa.
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của keep up with là:
- Stay in touch with: giữ liên lạc với ai đó
- Stay abreast of: cập nhật thông tin về cái gì đó
- Match: đáp ứng hoặc bằng với ai hoặc cái gì đó
- Follow: theo dõi hoặc hiểu được ai hoặc cái gì đó
Bài tập điền giới từ phù hợp sau từ keep trong câu
Bài tập 1:
Chọn giới từ đúng đi sau từ keep.
- She always keeps _________ touch with her family when she travels abroad.
- You should keep _________ your good work and you will succeed.
- He couldn’t keep _________ the changes in technology and felt outdated.
- They decided to keep _________ the lights to save electricity.
- She tried to keep _________ a brave face even though she was sad.
- He had to keep _________ running to avoid being caught by the police.
- She likes to keep _________ of other people’s business and gossip about them.
- He keeps _________ forgetting his keys and locking himself out of the house.
- She keeps _________ shape by doing yoga and eating healthy food.
Đáp án:
- She always keeps in touch with her family when she travels abroad.
- You should keep up your good work and you will succeed.
- He couldn’t keep up with the changes in technology and felt outdated.
- They decided to keep off the lights to save electricity.
- She tried to keep on a brave face even though she was sad.
- He had to keep on running to avoid being caught by the police.
- She likes to keep out of other people’s business and gossip about them.
- He keeps on forgetting his keys and locking himself out of the house.
- She keeps in shape by doing yoga and eating healthy food.
Tổng kết keep up with là gì
Keep up with là một cụm từ rất hay và hữu ích trong tiếng Anh, có nghĩa là theo kịp, bắt kịp, giữ liên lạc hoặc cập nhật thông tin về ai hoặc cái gì.
Bạn có thể dùng keep up with với người (keep up with sb) hoặc vật (keep up with sth).
Bạn cũng nên biết sự khác biệt giữa catch up with và keep up with, cũng như các từ đồng nghĩa của keep up with trong các ngữ cảnh khác nhau.
Như vậy là mình vừa đi qua cụm động từ keep up with là gì, keep up with sb là gì, keep up with something là gì, keep up with đồng nghĩa với những từ nào.
Chúc bạn học tốt nhé!