Lễ hội Hoa Đăng tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ Floating Lantern Festival
Vocab | by
Lễ hội Hoa Đăng tiếng Anh là gì? Đó là Floating Lantern Festival và bản dịch khác là Lantern Festival, Flower Lanterns Festival, Lantern Light Festival, …
Floating Lantern Festival (/ˈfloʊ.tɪŋ ˈlæn.tɚn ˈfes.tə.vəl/): Lễ hội Hoa Đăng
Nhắc đến Lễ hội Hoa Đăng, ai cũng hình dung đến dòng sông thơ mộng với ánh đèn hoa đăng lung linh huyền ảo. Nhưng bạn có biết Lễ hội Hoa Đăng tiếng Anh là gì không? Nếu bạn băn khoăn chưa biết cách gọi hàng đầu của lễ hội Hoa Đăng trong tiếng Anh thì ngay bây giờ hãy lướt xuống bài học bên dưới của NextSpeak xem câu trả lời nhé!
Lễ hội Hoa Đăng tiếng Anh là gì?
Lễ hội thả đèn Hoa Đăng tiếng Anh là gì?
Lễ hội Hoa Đăng trong tiếng Anh thường được gọi là Floating Lantern Festival. Đây là tên gọi lễ hội thả hoa đăng trên sông nhấn mạnh hành động thả đèn hoa trên nước.
Cách phát âm:
- Theo giọng Anh Anh: /ˈfləʊ.tɪŋ ˈlɑːn.tən ˈfes.tɪ.vəl/
- Theo giọng Anh Mỹ: /ˈfloʊ.tɪŋ ˈlæn.tɚn ˈfes.tə.vəl/
Nguồn gốc lễ hội: Thả hoa đăng ở Việt Nam có từ rất lâu, gắn liền với truyền thống Phật giáo và tín ngưỡng dân gian. Tương truyền, phong tục này bắt nguồn từ thời nhà Lý, khi Phật giáo phát triển mạnh, và việc thả đèn trên sông được xem như cách để cầu bình an, xua tan bóng tối. Lễ hội Hoa Đăng thường diễn ra vào dịp Tết Nguyên Tiêu (rằm tháng Giêng) ngày vía Phật, hay các dịp lễ lớn như Vu Lan để cầu siêu cho người đã khuất. Ở Hội An, Huế, hay nhiều vùng miền khác, thả hoa đăng còn thu hút rất nhiều người dân lẫn du khách.
Người xưa tin rằng, mỗi chiếc hoa đăng thả xuống dòng sông như gửi gắm lời cầu nguyện đến thần linh, tổ tiên. Đèn làm từ giấy, tre, đặt nến bên trong, được thả trôi theo dòng nước, tạo nên khung cảnh lung linh, huyền ảo. Ở Hội An, phong tục này còn gắn với câu chuyện dân gian về việc thả đèn để cầu mong điều may mắn, tránh xui xẻo.
Bản dịch tương tự với Floating Lantern Festival (Lễ hội Hoa Đăng)
Lễ hội Hoa Đăng Hội An.
Bản dịch hàng đầu của lễ hội Hoa Đăng tiếng Anh là gì là Floating Lantern Festival, tuy nhiên lễ hội này còn được gọi bằng một số tên tiếng Anh khác như Lantern Festival, Flower, Garlands And Coloured Lanterns Festival, Flower Lanterns Festival, Lantern Light Festival, River Lantern Festival hay Water Lantern Festival.
- Lantern Festival (Lễ hội đèn lồng): Tên gọi phổ biến nhất, dùng chung cho các lễ hội đèn lồng ở châu Á, bao gồm Tết Nguyên Tiêu ở Việt Nam.
- Flower, Garlands and Coloured Lanterns Festival: Tên này hiếm hơn, nhưng đôi khi được dùng để mô tả lễ hội với các hoa đăng trang trí hoa hoặc vòng hoa, thường được sử dụng trong các sự kiện du lịch quảng bá văn hóa Việt Nam.
- Flower Lanterns Festival (Lễ hội đèn hoa): Tên gọi nhấn mạnh hình ảnh hoa đăng được trang trí đẹp mắt, trôi nhẹ trên sông kiểu thơ mộng và mang ý nghĩa tâm linh.
- Lantern Light Festival (Lễ hội ánh sáng đèn lồng): Tên này tập trung vào ánh sáng huyền ảo của hoa đăng, tạo nên không khí ấm áp và kỳ diệu, thường dùng để mô tả sự lung linh nên thơ của lễ hội này với khách du lịch quốc tế.
- River Lantern Festival (Lễ hội đèn lồng trên sông): Tên này chủ ý nói về hoạt động thả đèn trên sông ở Hội An (sông Hoài) hay Huế (sông Hương), gợi lên hình ảnh thơ mộng của dòng sông lấp lánh ánh đèn.
- Water Lantern Festival (Lễ hội đèn trên nước): Tương tự Floating Lantern Festival, tên này nhấn mạnh việc thả đèn trên mặt nước, mang ý nghĩa gột rửa muộn phiền và gửi gắm lời cầu nguyện.
Mẫu câu nói về thời gian, địa điểm và ý nghĩa của lễ hội thả đèn hoa đăng
Lễ hội Hoa Đăng trên sông Hương (Huế).
Cách gọi Lễ hội Hoa Đăng tiếng Anh là gì thì bạn đã rõ nhưng để nói về thời gian, địa điểm cũng như ý nghĩa của lễ hội Hoa Đăng bằng tiếng Anh liệu bạn đã biết chưa? Ngay bên dưới mình sẽ cung cấp các mẫu câu ví dụ thực tế, mời bạn xem nhé.
Mẫu câu tiếng Việt |
Mẫu câu tiếng Anh |
Cứ đến rằm tháng Bảy, dân chúng kéo nhau ra bờ sông tham gia Lễ hội Hoa Đăng, cầu mong bình an cho cả nhà. |
Every full moon of the seventh lunar month, people gather by the river for the Floating Lantern Festival, praying for family peace. |
Ở Hội An, tối rằm nào Lễ hội Hoa Đăng trên sông Hoài cũng lung linh ánh đèn, nhìn mê mẩn. |
In Hoi An, during the Floating Lantern Festival on full moon nights, the Hoai River sparkles with lanterns, absolutely mesmerizing. |
Tham gia Lễ hội Hoa Đăng là để gửi gắm ước nguyện, xua đi xui xẻo, đón điều may mắn. |
Joining the Floating Lantern Festival is like sending wishes, chasing away bad luck and welcoming good fortune. |
Đêm xuống, dòng sông lặng lẽ, thả đèn trong Lễ hội Hoa Đăng thấy lòng nhẹ nhàng hẳn. |
At night during the Floating Lantern Festival, when the river is calm, releasing a lantern makes your heart feel so light. |
Ở quê, cứ đến lễ lớn là cả làng ra sông tham gia Lễ hội Hoa Đăng, nhớ tổ tiên, cầu may. |
In the countryside, during big festivals, the whole village joins the Floating Lantern Festival by the river, honoring ancestors and wishing for luck. |
Mỗi chiếc đèn thả trong Lễ hội Hoa Đăng là lời cầu chúc cho người thân bình an, hạnh phúc. |
Each lantern released in the Floating Lantern Festival carries a wish for loved ones to be safe and happy. |
Những chiếc đèn trong Lễ hội Hoa Đăng trôi trên sông như mang theo nỗi nhớ đến người đã khuất. |
Lanterns drifting in the Floating Lantern Festival seem to carry memories, sent to those who’ve passed on. |
Phú Quốc tổ chức Lễ hội Hoa Đăng để cầu cho ngư dân ra khơi bình an, sóng yên biển lặng. |
In Phu Quoc, the Floating Lantern Festival prays for fishermen’s safety and calm seas. |
Mùa Vu Lan, ai cũng rưng rưng khi tham gia Lễ hội Hoa Đăng ở chùa, cầu ba mẹ sống lâu. |
During Vu Lan, people tear up at the Floating Lantern Festival in pagodas, praying for their parents’ long lives. |
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến lễ hội Hoa Đăng
Tiếp theo trong bài lễ hội hoa đăng tiếng Anh là gì, để có thể mô tả, cũng như giao tiếp hay mẫu bài viết thuyết minh về lễ hội Hoa Đăng một cách chuyên nghiệp và thành thạo các bạn cần học thêm một số từ vựng liên quan như sau.
- Thả đèn hoa đăng: Drop water lanterns/ Releasing floating lanterns.
- Đèn hoa đăng: Floating lantern/ Lantern.
- Nghi thức thả đèn: Lantern releasing ceremony.
- Tưởng nhớ người đã khuất: Remembering the deceased/ Honoring ancestors.
- Thuyền thả hoa đăng: Lantern releasing boat/ Floating lantern boat.
- Vu Lan báo hiếu: Vu Lan festival/ Filial piety festival.
- Rằm tháng 7: Ghost festival.
- Đêm Trung Thu: Mid-autumn night/ Moon festival night.
- Đêm hội hoa đăng: Floating Lantern Festival night.
- Lễ hội Hoa Đăng Hội An: Hoi An Floating Lantern Festival.
- Ánh sáng đèn hoa đăng: Lantern light.
- Cầu nguyện: Praying/ Making wishes.
- Bình an và may mắn: Peace and good fortune.
- Lễ hội truyền thống: Traditional festival.
- Đèn lồng: Lantern.
- Nét đẹp văn hóa Việt Nam: Beautiful Vietnamese tradition.
- Nghi thức thả đèn hoa đăng trên nước: Floating ceremony.
- Sự thành kính, lòng tôn kính: Spiritual devotion.
- Sự suy ngẫm, chiêm nghiệm: Reflection.
- Lời cầu phúc, phước lành: Blessing.
Như vậy, bài học Lễ hội Hoa Đăng tiếng Anh là gì cũng đã khép lại. Giờ thì bạn đã biết lễ hội thả đèn hoa đăng tiếng Anh là gì cũng như cách đọc từ này theo phiên âm rồi có đúng không? Đừng quên lưu lại những từ vựng thú vị trong bài và theo dõi VOCAB - Từ vựng tiếng Anh trên NextSpeak.org để cập nhật thêm nhiều từ vựng tiếng Anh về lễ hội khác nha!